Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tốc độ và khoảng cách xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên tuyến tỉnh lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 1732/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành: | 09/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1732/QĐ-UBND |
Đăk Nông, ngày 09 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỐC ĐỘ VÀ KHOẢNG CÁCH CỦA XE CƠ GIỚI, XE MÁY CHUYÊN DÙNG THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/05/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17/07/2009 của Bộ Giao thông vận tải, quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1639/SGTVT-HTGT, ngày 18 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Quy định tốc độ tối đa của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên các tuyến Tỉnh lộ, như phụ lục 1 kèm theo.
2. Quy định khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên các tuyến Tỉnh lộ, như phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải triển khai thực hiện việc cắm biển báo quy định tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên các tuyến Tỉnh lộ theo đúng quy định; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức tuyên truyền đến các đơn vị, cá nhân có liên quan biết và thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Giao thông Vận tải, Công an tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây của UBND tỉnh Đắk Nông quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên các tuyến Tỉnh lộ, trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH TỐC ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP XE CƠ GIỚI THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt |
Tên đường |
Đoạn tuyến |
Loại xe cơ giới đường bộ |
Tốc độ tối đa (Km/h) |
Ghi chú |
1 |
Đường Tỉnh lộ 1; Đường Tỉnh lộ 2; Đường Tỉnh lộ 3; Đường Tỉnh lộ 5; Đường Tỉnh lộ 6. |
Trong khu vực đông dân cư |
- Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg. |
40 |
|
- Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên; ô tô sơ mi rơ moóc; ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô chuyên dùng; xe mô tô; xe gắn máy. |
30 |
|
|||
Ngoài khu vực đông dân cư |
- Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg. |
60 |
|
||
- Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên. |
50 |
|
|||
- Ô tô buýt; ô tô sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô. |
40 |
|
|||
- Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; xe gắn máy. |
30 |
|
|||
2 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Trong khu vực đông dân cư |
- Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg. |
45 |
|
- Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên; ô tô sơ mi rơ moóc; ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô chuyên dùng; xe mô tô; xe gắn máy. |
35 |
|
|||
Ngoài khu vực đông dân cư |
- Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg. |
70 |
|
||
- Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên. |
60 |
|
|||
- Ô tô buýt; ô tô sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô. |
50 |
|
|||
- Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; xe gắn máy. |
40 |
|
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH AN TOÀN GIỮA CÁC XE CƠ GIỚI THAM GIA GIAO THÔNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Khi mặt đường khô ráo, thời tiết bình thường:
Stt |
Tốc độ lưu hành (Km/h) |
Khoảng cách an toàn tối thiểu (m) |
Ghi chú |
1 |
Đến 50 |
25 |
|
2 |
Trên 50 đến 70 |
45 |
|
2. Khi trời mưa, có sương mù, mặt đường trơn trượt, đường có địa hình quanh co, đèo dốc, người lái xe phải điều chỉnh khoảng cách an toàn thích hợp lớn hơn khoảng cách an toàn ghi trên biển báo hoặc quy định tại khoản 1 Phụ lục này.
Thông tư 13/2009/TT-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 25/07/2009
Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009