Quyết định 1729/QĐ-TTg năm 2006 Phê duyệt danh sách các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá giai đoạn 2007 - 2010
Số hiệu: | 1729/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 07/01/2007 | Số công báo: | Từ số 13 đến số 14 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 1729/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HỰC HIỆN CỔ PHẦN HOÁ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Quyết định số 263/2006/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp và các Bộ: Công nghiệp, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thuỷ sản, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; các Ủy ban nhân dân: thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội; Hội đồng quản trị các Tập đoàn, các Tổng công ty 91
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt danh sách các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá giai đoạn 2007 - 2010 ghi trong Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
1. Giao các Bộ và Ủy ban nhân dân các thành phố chỉ đạo các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước nêu tại Điều 1 Quyết định này xây dựng phương án cổ phần hoá; trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định hiện hành.
2. Giao Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các thành phố thống nhất lịch trình và chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện các bước cổ phần hoá từng tổng công ty, bảo đảm đúng tiến độ yêu cầu; hàng quý báo cáo kết quả lên Thủ tướng Chính phủ.
b) Thành lập Tổ công tác gồm cán bộ cấp vụ và chuyên viên Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam để giúp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp trong việc thực hiện nhiệm vụ nói trên.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là đại diện chủ sở hữu các Tổng công ty thực hiện cổ phần hoá; Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Hội đồng quản trị các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước thực hiện cổ phần hoá chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CỔ PHẦN HOÁ GIAI ĐOẠN 2007-2010
(Kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 12 năm 200
|
|
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
I |
Các Tập đoàn kinh tế: |
|
|
|
|
1 |
Dệt May Việt Nam |
|
x |
|
|
II |
Các Tổng công ty 91: |
|
|
|
|
2 |
Hàng không Việt Nam |
|
x |
|
|
3 |
Giấy Việt Nam |
|
|
x |
|
4 |
Thép |
|
|
x |
|
5 |
Lương thực miền Bắc |
|
|
x |
|
6 |
Hoá chất |
|
|
|
x |
7 |
Xi măng |
|
|
|
x |
III |
Các Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ: |
|
|
|
|
|
Bộ Công nghiệp (6): |
|
|
|
|
8 |
Bia-Rượu-Nước giải khát Sài Gòn |
x |
|
|
|
9 |
Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội |
x |
|
|
|
10 |
Thiết bị kỹ thuật điện |
|
x |
|
|
11 |
Xây dựng công nghiệp Việt Nam |
|
x |
|
|
12 |
Máy động lực và máy nông nghiệp |
|
x |
|
|
13 |
Máy và thiết bị công nghiệp |
|
x |
|
|
|
Bộ Xây dựng (14): |
|
|
|
|
14 |
Cơ khí xây dựng |
x |
|
|
|
15 |
Sông Hồng |
x |
|
|
|
16 |
Đầu tư phát triển nhà và đô thị |
x |
|
|
|
17 |
Xây dựng số 1 |
x |
|
|
|
18 |
Xây dựng Bạch Đằng |
|
x |
|
|
19 |
Miền Trung |
|
x |
|
|
20 |
Xây dựng và phát triển hạ tầng |
|
x |
|
|
21 |
Thuỷ tinh và gốm xây dựng |
|
x |
|
|
22 |
Vật liệu xây dựng số 1 |
|
x |
|
|
23 |
Xây dựng Hà Nội |
|
x |
|
|
24 |
Sông Đà |
|
|
|
x |
25 |
Lắp máy Việt Nam |
|
|
|
x |
STT |
Tên Tập đoàn, Tổng công ty |
Thời gian thực hiện |
|||
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
26 |
Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp |
|
|
|
x |
27 |
Đầu tư xây dựng cấp thoát nước và môi trường Việt Nam |
|
|
|
x |
|
Bộ Giao thông vận tải (10) : |
|
|
|
|
28 |
Xây dựng công trình giao thông 1 |
|
x |
|
|
29 |
Xây dựng công trình giao thông 5 |
|
x |
|
|
30 |
Xây dựng Thăng Long |
|
x |
|
|
31 |
Xây dựng đường thuỷ |
|
x |
|
|
32 |
Đường sông miền Nam |
|
x |
|
|
33 |
Xây dựng công trình giao thông 4 |
|
|
x |
|
34 |
Xây dựng công trình giao thông 6 |
|
|
x |
|
35 |
Xây dựng công trình giao thông 8 |
|
|
x |
|
36 |
Công nghiệp ô tô Việt Nam |
|
|
x |
|
37 |
Đường sông miền Bắc |
|
|
x |
|
|
Bộ Thủy sản (3): |
|
|
|
|
38 |
Thuỷ sản Việt Nam |
x |
|
|
|
39 |
Thuỷ sản Hạ Long |
x |
|
|
|
40 |
Hải sản Biển Đông |
x |
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (12): |
|
|
|
|
41 |
Dâu tằm tơ Việt Nam |
x |
|
|
|
42 |
Mía đường I |
x |
|
|
|
43 |
Mía đường II |
x |
|
|
|
44 |
Xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
x |
|
|
|
45 |
Vật tư nông nghiệp |
x |
|
|
|
46 |
Lâm nghiệp Việt Nam |
|
x |
|
|
47 |
Rau quả nông sản |
|
x |
|
|
48 |
Chăn nuôi |
|
x |
|
|
49 |
Muối |
|
|
x |
|
50 |
Cơ điện xây dựng nông nghiệp và thuỷ lợi |
|
|
x |
|
51 |
Xây dựng thuỷ lợi 4 |
|
|
x |
|
52 |
Chè Việt Nam |
|
|
x |
|
|
Bộ Y tế (1): |
|
|
|
|
53 |
Thiết bị y tế Việt Nam |
x |
|
|
|
STT |
Tên Tập đoàn, Tổng công ty |
Thời gian thực hiện |
|||
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
|
Bộ Tài chính (1): |
|
|
|
|
54 |
Bảo hiểm Việt Nam |
x |
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (5): |
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
x |
|
|
|
56 |
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
x |
|
|
|
57 |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
|
x |
|
|
58 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
|
x |
|
|
59 |
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
x |
|
IV |
Các Tổng công ty nhà nước thuộc UBND thành phố trực thuộc TƯ: |
|
|
|
|
|
UBND Hà Nội (5): |
|
|
|
|
60 |
Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
x |
|
|
|
61 |
Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị |
x |
|
|
|
62 |
Du lịch Hà Nội |
|
x |
|
|
63 |
Thương mại Hà Nội |
|
|
x |
|
64 |
Vận tải Hà Nội |
|
|
x |
|
|
UBND TP.Hồ Chí Minh (7): |
|
|
|
|
65 |
Bến Thành |
|
x |
|
|
66 |
Thương mại Sài Gòn |
|
x |
|
|
67 |
Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn |
|
x |
|
|
68 |
Du lịch Sài Gòn |
|
|
x |
|
69 |
Nông nghiệp Sài Gòn |
|
|
x |
|
70 |
Xây dựng Sài Gòn |
|
|
x |
|
71 |
Địa ốc Sài Gòn |
|
|
x |
|
|
Tổng cộng: |
20
|
26 |
19 |
06 |
Quyết định 263/2006/QĐ-TTg ban hành Chương trình hành động của Chính phủ về đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 17/09/2012