Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018-2020
Số hiệu: 1715/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Hữu Thể
Ngày ban hành: 11/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1715/-UBND

Lào Cai, ngày 11 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thtướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đon 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thtướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Văn bản 1345/BNN-VPĐP ngày 08/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mi tỉnh tại Tờ trình số 71/VPĐP-KHTT ngày 05/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018-2020.

Điều 2. Đối tượng thực hiện:

Các xã đã đạt chuẩn “Xã nông thôn mới” theo Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 3. Nhiệm vụ của các Sở, ngành, địa phương:

1. Các Sở, ngành được giao phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí:

- Chủ trì, xây dựng hướng dẫn rà soát các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tnh Lào Cai, giai đoạn 2017 - 2020 do cơ quan, đơn vị được giao phụ trách, theo hướng dẫn của các bộ, ban, ngành và căn cứ điều kiện thực tế triển khai tại địa phương.

- Hướng dẫn đăng ký, hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận công bố xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao.

- Thẩm định, đánh giá các tiêu chí của các xã theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao.

2. Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh được giao giúp đỡ xã: Phối hợp, giúp xã rà soát đánh giá tiêu chí theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018 - 2020

3. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh:

- Tổng hợp, đôn đốc các sở, ngành phụ trách tiêu chí, xây dựng hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tnh Lào Cai, giai đon 2018-2020.

- Phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố tổng hợp đánh giá các tiêu chí đã đạt của các xã phấn đấu đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018 - 2020.

- Thực hiện hướng dẫn chi tiết các huyện, thành phố trong công tác thẩm tra, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ trình công nhận xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao hng năm theo đúng quy định của Trung ương và của tnh.

4. UBND các huyện, thành phố:

Căn cứ hướng dẫn của các Sở, ngành phụ trách tiêu chí đánh giá tiêu chí của các xã trên địa bàn theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018 - 2020.

- Hằng năm các huyện, thành phố rà soát, đánh giá tiêu chí ca các xã, hướng dẫn các xã đăng ký phấn đấu xã nông thôn mới nâng cao của năm sau đó trước ngày 20/12 hàng năm.

- Hướng dẫn các xã tự rà soát, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chí theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2018-2020.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điu phối nông thôn mới tỉnh; các thành viên Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng Điều ph
i NTM TW;
-TT.TU,
HĐND, UBND tnh;
- TT. Đo
àn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ và các
Đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng T
nh ủy và các Ban Đảng Tnh y;
- N
Điều 5 QĐ;
- Các Sở, ban, ngành trực thuộc t
nh;
- C
ông an tnh, Cục Thống kê tỉnh;
- Bộ CHQS t
nh, Bộ CHBĐBP tỉnh;
- CVP, PCVP1,2,3;
-
Đài PTTH tnh, Báo Lào Cai;
- Công báo Lào Cai;
- Cổng TT
ĐT tnh;
- Lưu: VT, các CV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thể

 

BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI
GIAI ĐON 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 11/06/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Tiêu chuẩn tiêu chí NTM nâng cao

I

QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.

Đạt

1.2. Ban hành quy định qun lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.

Đạt

1.3. Qun lý và tổ chức triển khai thực hiện đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên rà soát, bổ sung quy hoạch.

Đạt

II

HẠ TNG KINH T- XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của B GTVT.

≥ 70%

2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.

100% (70% cứng hóa)

2.3. Tlệ đường trục chính nội đồng được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.

100% (70% cứng hóa)

2.4. Tất c các tuyến đường giao thông nông thôn được duy tu, bo dưỡng thường xuyên; bảo đảm xanh, sạch, đẹp.

Đạt

3

Thủy lợi

3.1. Tlệ diện tích đất dược tưới và tiêu nước chủ động từ các nguồn

≥ 90%

3.2. Tlệ km kênh mương trên địa bàn xã được kiên cố hóa.

≥ 90%

3.3. Đm bảo đủ điều kiện đáp ứng u cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

Đạt

4

Điện

Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiu học, THCS, được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia

≥ 80%

6

Cơ sở vật chất văn hóa

Xã có nhà văn hóa xã

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Có chợ hoặc điểm dịch vụ, mua bán, trao đổi hàng hóa

Đạt

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm bưu chính viễn thông

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

≥ 40%

8.3. Xã có truyền thanh và hthống loa đến các thôn

Đạt

9

Nhà ở dân cư

Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây dựng

≥ 90%

III

KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Phát triển sản xuất và nâng cao thu nhập

10.1. Xã có ít nhất 3 mô hình phát triển sản xuất hiệu quả phù hợp với điều kiện tại xã (trồng trọt, chăn nuôi, trồng rừng,…)

Đạt

10.2. Xã có ít nhất 1 sản phẩm được chứng nhận sản phẩm OCOP

Đạt

10.3. Xã có ít nhất 1 Hợp tác xã thành lập theo Luật HTX năm 2012 hoạt động hiệu qu

Đạt

11

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020

Năm 2018: ≥ 32 triệu đồng/người/năm

Năm 2019: ≥ 35 triệu đồng/người/năm

Năm 2020: ≥ 38 triệu đồng/người/năm

12

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo theo đa chiều

≤ 6%

IV

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

13

Giáo dục

13.1. Tỷ lệ trẻ đi học mẫu giáo

100%

13.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học

≥ 75%

13.3. Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

Đạt

13.4. Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ 3

Đạt

13.5. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 65%

14

Y tế

14.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bo hiểm y tế

≥ 90%

14.2. Tỷ lệ suy dinh dưỡng đối với trẻ em dưới 05 tuổi thể chiều cao/tuổi

≤ 20%

15

Văn hóa

Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn thôn văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL

≥ 80%

16

Môi trường

Tỷ lệ hộ dân được sdụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định

100%

Xã có cảnh quan, không gian sng sáng - xanh - sạch - đẹp

Đạt

16.1. Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt chuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con người.

≥ 90%

16.2. Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc, gia cầm, chất thi, nước thải được xử lý đạt tiêu chun/quy chuẩn theo quy định

≥ 90%

16.3. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

100%

16.4. Tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải, chất thải sinh hoạt đúng quy định

≥ 90%

16.5. Xã có hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thi phù hợp với quy hoạch.

100%

V

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

17

Hệ thống tổ chức chính trị xã hội và tiếp cận pháp luật

17.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

Đạt

17.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

Đạt

17.3. Kết quxếp loại của Đng bộ. chính quyền xã

Đạt

17.4. Kết quả xếp loại của các tổ chức, chính trị, xã hội xã

Đạt

17.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

17.6. Đảm bảo bình đẳng gii và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ nhng người dbị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đìnhđời sống xã hội

Đạt

17.7. Thực hiện tốt các quy định của pháp luật v dân chsở

Đạt

17.8. Sự hài lòng của người dân về giải quyết thủ tục hành chính xã

90%

18

Quốc phòng và An ninh

18.1. Xây dựng quốc phòng toàn dân vng mạnh trên địa bàn xã đạt chuẩn quy định.

Đạt

18.2. An ninh, trật tự được đảm bo, có mô hình tự quản, liên kết bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả

Đạt

18 tiêu chí

48 chỉ tiêu