Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 14, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 171/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 14/01/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/02/2009 Số công báo: Số 34
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 171/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 14, QUẬN 5

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Công văn số 10854/TNMT-KH ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2541/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân phường 14, quận 5 về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất đai chi tiết 5 năm (2006 - 2010),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 14, quận 5 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

27,63

100,00

27,63

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,63

100,00

27,63

100,00

2.1

Đất ở

OTC

12,34

44,67

12,34

44,65

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

12,34

100,00

12,34

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

14,44

52,26

14,45

52,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,69

4,78

0,09

0,60

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,04

0,27

0,04

0,27

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,91

13,25

2,51

17,39

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,91

100,00

2,51

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,80

81,71

11,81

81,75

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10,14

85,91

10,15

85,92

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,005

0,04

0,005

0,04

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,30

2,54

0,30

2,54

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,06

0,01

0,06

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,84

7,13

0,84

7,12

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,01

0,08

0,01

0,08

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,50

4,24

0,50

4,23

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,85

3,07

0,85

3,07

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

1

2

3

4

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

-

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC(a)

0,02

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,02

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,02

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

0,67

2.1

Đất ở

OTC

0,02

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,64

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,60

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, phường 14, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.

2. Vị trí, diện tích các khu vưc đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 14, quận 5 do Ủy ban nhân dân phường 14, quận 5 lập ngày 22 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường 14, quận 5

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đến năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

27,63

27,63

27,63

27,63

27,63

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

27,63

27,63

27,63

27,63

27,63

2.1

Đất ở

OTC

12,34

12,32

12,34

12,34

12,34

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

12,34

12,32

12,34

12,34

12,34

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

14,44

14,46

14,45

14,45

14,45

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,69

0,09

0,09

0,09

0,09

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,91

2,53

2,51

2,51

2,51

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,91

2,53

2,51

2,51

2,51

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,80

11,81

11,81

11,81

11,81

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10,14

10,15

10,15

10,15

10,15

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,84

0,84

0,84

0,84

0,84

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch

Diện tích phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

-

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OT C

0,02

-

-

0,02

-

-

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,02

-

-

0,02

-

-

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,02

-

-

0,02

-

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Diện tích phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

0,67

-

0,65

0,02

-

-

2.1

Đất ở

OTC

0,02

-

0,02

-

-

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

 

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

-

0,02

-

-

-

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,64

-

0,63

0,02

-

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,60

-

0,60

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

-

0,02

0,02

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010), phường 14, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường 14, quận 5 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dung đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đươc duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 14, quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012