Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi theo Quyết định 1520/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1708/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1708/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 07 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1520/QĐ-UBND NGÀY 25/6/2019 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1520/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1187/TTr-SCT ngày 02 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được sửa đổi theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi quy trình số 20, 21, 23, 24 của mục X- Lưu thông hàng hóa tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1520/QĐ-UBND NGÀY 25/6/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
1. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt: - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
3. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
4. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết |
120 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 7 Điều 1 Quyết định 3951/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Lai Châu đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2017 Bảng tiêu chí tự đánh giá việc thực hiện công tác văn thư, lưu trữ tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 tại Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Quỹ Nhân đạo và bảo trợ nạn nhân chất độc da cam tỉnh Sơn La đủ điều kiện hoạt động Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 1520/QĐ-UBND nămv 2012 về Chương trình phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 20/09/2012