Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 17/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Văn Phóng
Ngày ban hành: 08/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 08 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP (TRỪ LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ Công văn số 81/HĐND-KTNS ngày 04/3/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 427/TTr-STC ngày 03 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên.

2. Diện tích chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đóng trên địa bàn tỉnh; diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước; cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Quy định tiêu chuẩn, định mức

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị đã xây dựng trụ sở, trong đó có bố trí diện tích chuyên dùng nhưng chưa phù hợp, chưa đủ theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Điều 3 Quyết định này thì không xây dựng bổ sung diện tích chuyên dùng mà bố trí, sắp xếp diện tích trụ sở hiện có cho phù hợp với điều kiện thực tế đảm bảo phục vụ công tác.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên quy định tại Điều 3 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đề xuất lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2019.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó
Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CSDLG về PL (Sở Tư pháp);
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, CV: THCầm(2b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP (TRỪ LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Loại diện tích chuyên dùng

Tiêu chuẩn, định mức (m2)

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã

Diện tích tối thiểu

Diện tích tối đa

Diện tích tối thiểu

Diện tích tối đa

Diện tích tối thiểu

Diện tích tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Diện tích sử dụng cho bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

40

60

48

80

40

50

2

Diện tích sử dụng để tiếp dân

18

27

18

27

18

24

3

Diện tích sử dụng để quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

36

24

36

24

30

4

Diện tích Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên )

 

 

 

 

 

 

4.1

chỗ ngồi không trang bị bàn viết

0,8 m2/ chỗ ngồi

1,0 m2/ ch ngồi

0,8 m2/ chỗ ngồi

1,0 m2/ chỗ ngồi

0,8 m2/ ch ngồi

1,0 m2/ chỗ ngồi

4.2

chỗ ngồi có trang bị bàn viết

1,8 m2/ chỗ ngồi

2,0 m2/ chỗ ngồi

1,8 m2/ chỗ ngồi

2,0 m2/ ch ngồi

1,8 m2/ ch ngồi

2,0 m2/ ch ngi

5

Diện tích kho chuyên ngành

Căn cứ nhu cầu thực tế sử dụng của đơn vị nhưng không vượt quá 200 m2

6

Diện tích khắc phục vụ nhiệm vụ đặc thù

Căn cứ quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn thiết kế, xây dựng chuyên ngành

7

Diện tích công trình sự nghiệp

Căn cứ quy mô, biên chế được duyệt và tiêu chuẩn thiết kế, xây dựng chuyên ngành