Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 17/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 27/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019 về việc ban hành quyết định quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 14 phụ lục).
Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ
1. Giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Quyết định này được áp dụng thu cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác; các tổ chức, doanh nghiệp có chức năng cung ứng dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.
2. Mức giá dịch vụ quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra, chi phí lập nhiệm vụ, dự án và chi phí khác (nếu có) theo quy định và là cơ sở để lập và thẩm định dự toán kinh phí các công trình, dự án không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*25% |
7 = 5+6 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
1.537.091 |
332.151 |
211.201 |
54.000 |
2.134.443 |
533.611 |
2.668.000 |
|
|
|
2 |
2.042.436 |
442.868 |
212.997 |
69.000 |
2.767.301 |
691.825 |
3.459.100 |
|
|
|
3 |
2.642.533 |
553.584 |
215.991 |
81.000 |
3.493.108 |
873.277 |
4.366.400 |
|
|
|
4 |
3.495.203 |
720.343 |
219.583 |
102.000 |
4.537.229 |
1.134.307 |
5.671.500 |
|
|
|
5 |
4.432.296 |
941.777 |
223.774 |
108.000 |
5.705.847 |
1.426.462 |
7.132.300 |
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.325.911 |
656.100 |
494.301 |
54.000 |
2.530.312 |
632.578 |
3.162.900 |
|
|
|
2 |
1.433.948 |
861.131 |
495.932 |
54.000 |
2.845.011 |
711.253 |
3.556.300 |
|
|
|
3 |
1.591.093 |
1.148.175 |
497.154 |
66.000 |
3.302.422 |
825.606 |
4.128.000 |
|
|
|
4 |
1.856.275 |
1.968.300 |
499.600 |
78.000 |
4.402.175 |
1.100.544 |
5.202.700 |
|
|
|
5 |
2.121.457 |
2.296.350 |
502.453 |
87.000 |
5.007.260 |
1.251.815 |
6.259.100 |
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
284.257 |
49.208 |
99.703 |
54.000 |
487.167 |
121.792 |
608.900 |
|
|
|
2 |
357.953 |
49.208 |
100.027 |
69.000 |
576.187 |
144.047 |
720.200 |
|
|
|
3 |
431.649 |
73.811 |
100.270 |
81.000 |
686.730 |
171.682 |
858.400 |
|
|
|
4 |
536.929 |
92.948 |
100.674 |
102.000 |
832.550 |
208.138 |
1.040.700 |
|
|
|
5 |
715.905 |
92.948 |
101.321 |
108.000 |
1.018.174 |
254.543 |
1.272.700 |
4 |
Đo ngắm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
891.336 |
61.509 |
10.802 |
22.435 |
986.083 |
246.521 |
1.232.600 |
|
|
|
2 |
1.077.585 |
86.113 |
12.156 |
33.954 |
1.209.308 |
302.452 |
1.512.300 |
|
|
|
3 |
1.303.745 |
172.226 |
13.239 |
40.729 |
1.529.939 |
382.485 |
1.912.400 |
|
|
|
4 |
1.623.029 |
307.547 |
15.134 |
55.636 |
2.001.345 |
500.336 |
2.501.700 |
|
|
|
5 |
2.527.669 |
382.725 |
17.570 |
73.930 |
3.001.893 |
750.473 |
3.752.400 |
5 |
Tính toán bình sai |
Điểm |
|
447.613 |
|
9.227 |
1.320 |
458.160 |
114.540 |
572.700 |
6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
Điểm |
|
239.463 |
|
|
|
239.463 |
59.866 |
299.329 |
Ghi chú:
- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.
- Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%) |
7 = 5+6 |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
19.951.948 |
2.344.191 |
336.716 |
360.416 |
22.993.272 |
5.748.318 |
28.741.600 |
|
|
ha |
2 |
23.273.509 |
2.807.561 |
329.704 |
417.332 |
26.828.106 |
6.707.026 |
33.535.100 |
|
|
ha |
3 |
26.936.249 |
3.510.571 |
331.024 |
506.769 |
31.084.614 |
7.771.154 |
38.855.800 |
|
|
ha |
4 |
31.157.282 |
3.855.954 |
342.448 |
600.273 |
35.955.958 |
8.988.989 |
44.944.900 |
|
|
ha |
5 |
2.430.573 |
27.338 |
270.602 |
|
2.728.513 |
682.128 |
3.410.600 |
1.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
2.828.119 |
|
732.823 |
120.368 |
3.681.310 |
552.196 |
4.233.500 |
|
|
ha |
2 |
3.070.610 |
|
734.295 |
126.651 |
3.931.556 |
589.733 |
4.521.300 |
|
|
ha |
3 |
3.290.543 |
|
735.767 |
139.424 |
4.165.734 |
624.860 |
4.790.600 |
|
|
ha |
4 |
3.674.017 |
|
738.220 |
161.593 |
4.573.829 |
686.074 |
5.259.900 |
|
|
ha |
5 |
1.677.698 |
|
725.953 |
|
2.403.651 |
360.548 |
2.764.200 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
5.514.255 |
709.682 |
88.480 |
83.604 |
6.396.021 |
1.599.005 |
7.995.000 |
|
|
ha |
2 |
6.412.937 |
854.680 |
91.665 |
90.397 |
7.449.679 |
1.862.420 |
9.312.100 |
|
|
ha |
3 |
7.505.161 |
1.028.984 |
96.551 |
121.077 |
8.751.773 |
2.187.943 |
10.939.700 |
|
|
ha |
4 |
8.822.056 |
1.240.685 |
102.127 |
156.201 |
10.321.069 |
2.580.267 |
12.901.300 |
|
|
ha |
5 |
10.389.787 |
1.490.659 |
109.404 |
194.904 |
12.184.754 |
3.046.189 |
15.230.900 |
2.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
1.307.420 |
|
273.682 |
55.520 |
1.636.622 |
245.493 |
1.882.100 |
|
|
ha |
2 |
1.399.454 |
|
274.230 |
65.476 |
1.739.160 |
260.874 |
2.000.000 |
|
|
ha |
3 |
1.491.487 |
|
274.778 |
71.820 |
1.838.085 |
275.713 |
2.113.800 |
|
|
ha |
4 |
1.614.199 |
|
275.509 |
77.785 |
1.967.493 |
295.124 |
2.262.600 |
|
|
ha |
5 |
1.760.370 |
|
276.423 |
86.045 |
2.122.838 |
318.426 |
2.441.300 |
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||
3.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
1.761.886 |
191.308 |
33.250 |
33.087 |
2.019.531 |
504.883 |
2.524.400 |
|
|
ha |
2 |
2.043.739 |
227.229 |
34.439 |
38.969 |
2.344.376 |
586.094 |
2.930.500 |
|
|
ha |
3 |
2.554.098 |
309.199 |
35.678 |
46.070 |
2.945.045 |
736.261 |
3.681.300 |
|
|
ha |
4 |
3.422.779 |
498.691 |
37.743 |
58.672 |
4.017.885 |
1.004.471 |
5.022.300 |
|
|
ha |
5 |
4.216.231 |
639.971 |
40.304 |
74.256 |
4.970.762 |
1.242.691 |
6.213.400 |
3.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
627.431 |
|
126.780 |
25.014 |
779.225 |
116.884 |
896.100 |
|
|
ha |
2 |
672.320 |
|
127.048 |
19.782 |
819.150 |
122.873 |
942.000 |
|
|
ha |
3 |
728.487 |
|
127.383 |
21.503 |
877.373 |
131.606 |
1.009.000 |
|
|
ha |
4 |
798.640 |
|
127.802 |
23.488 |
949.930 |
142.490 |
1.092.400 |
|
|
ha |
5 |
886.388 |
|
128.321 |
26.035 |
1.040.744 |
156.112 |
1.196.800 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||
4.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
760.135 |
82.464 |
12.703 |
11.327 |
866.629 |
216.657 |
1.083.300 |
|
|
ha |
2 |
876.389 |
97.417 |
13.243 |
13.329 |
1.000.378 |
250.095 |
1.250.500 |
|
|
ha |
3 |
1.027.016 |
120.722 |
13.783 |
15.769 |
1.177.746 |
294.323 |
1.471.613 |
|
|
ha |
4 |
1.306.134 |
172.732 |
14.863 |
21.017 |
1.514.746 |
378.426 |
1.893.400 |
|
|
ha |
5 |
1.681.516 |
232.601 |
16.302 |
28.573 |
1.958.992 |
489.748 |
2.448.700 |
4.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
265.640 |
|
47.183 |
10.637 |
323.460 |
48.519 |
372.000 |
|
|
ha |
2 |
285.998 |
|
47.332 |
8.219 |
341.549 |
51.232 |
392.800 |
|
|
ha |
3 |
310.473 |
|
47.533 |
9.070 |
367.076 |
55.061 |
422.100 |
|
|
ha |
4 |
281.317 |
|
47.305 |
8.389 |
337.011 |
50.552 |
387.600 |
|
|
ha |
5 |
310.755 |
|
47.533 |
9.089 |
367.377 |
55.107 |
422.500 |
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||
5.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
292.449 |
27.861 |
2.687 |
5.023 |
328.020 |
82.005 |
410.000 |
|
|
ha |
2 |
335.296 |
33.021 |
2.887 |
6.025 |
377.229 |
94.307 |
471.500 |
|
|
ha |
3 |
386.689 |
39.210 |
3.004 |
6.527 |
435.430 |
108.857 |
544.300 |
|
|
ha |
4 |
448.405 |
46.481 |
3.149 |
7.028 |
505.063 |
126.266 |
631.300 |
5.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
35.825 |
|
9.063 |
1.844 |
46.732 |
7.010 |
53.700 |
|
|
ha |
2 |
40.706 |
|
9.094 |
1.566 |
51.366 |
7.705 |
59.100 |
|
|
ha |
3 |
47.292 |
|
9.135 |
1.911 |
58.338 |
8.751 |
67.100 |
|
|
ha |
4 |
56.183 |
|
9.191 |
3.014 |
68.388 |
10.258 |
78.600 |
6 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|||||||||
6.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
139.731 |
14.269 |
1.029 |
2.283 |
157.312 |
39.328 |
196.600 |
|
|
ha |
2 |
160.567 |
16.935 |
1.120 |
2.738 |
181.361 |
45.340 |
226.700 |
|
|
ha |
3 |
185.574 |
19.888 |
1.174 |
2.967 |
209.602 |
52.401 |
262.000 |
|
|
ha |
4 |
215.579 |
23.884 |
1.240 |
3.195 |
243.897 |
60.974 |
304.900 |
6.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
11.186 |
|
2.305 |
728 |
14.219 |
2.133 |
16.300 |
|
|
ha |
2 |
12.773 |
|
2.314 |
471 |
15.558 |
2.334 |
17.900 |
|
|
ha |
3 |
14.914 |
|
2.326 |
602 |
17.842 |
2.676 |
20.500 |
|
|
ha |
4 |
17.803 |
|
2.350 |
1.047 |
21.200 |
3.180 |
24.400 |
Ghi chú:
- Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2;
- Đối với thủy lợi được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2 và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng;
- Trường hợp phải đo vẽ bản đồ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 của Phụ lục 2;
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá áp dụng tại Phụ lục 3.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%) |
7 = 5+6 |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
22.944.741 |
2.695.819 |
336.716 |
360.416 |
26.337.693 |
6.584.423 |
32.922.100 |
|
|
ha |
2 |
26.764.536 |
3.228.695 |
329.704 |
417.332 |
30.740.366 |
7.685.067 |
38.425.300 |
|
|
ha |
3 |
30.976.687 |
3.807.157 |
331.024 |
506.769 |
35.621.637 |
8.905.409 |
44.527.000 |
|
|
ha |
4 |
35.830.875 |
4.434.348 |
342.448 |
600.273 |
41.207.943 |
10.301.986 |
51.509.900 |
|
|
ha |
5 |
2.795.159 |
31.438 |
270.602 |
|
3.097.200 |
774.300 |
3.871.500 |
1.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
3.110.931 |
|
732.823 |
120.368 |
3.964.122 |
594.618 |
4.558.700 |
|
|
ha |
2 |
3.377.671 |
|
734.295 |
126.651 |
4.238.617 |
635.793 |
4.874.400 |
|
|
ha |
3 |
3.619.598 |
|
735.767 |
139.424 |
4.494.789 |
674.218 |
5.169.000 |
|
|
ha |
4 |
4.041.419 |
|
738.220 |
161.593 |
4.941.231 |
741.185 |
5.682.400 |
|
|
ha |
5 |
1.845.467 |
|
725.953 |
|
2.571.421 |
385.713 |
2.957.100 |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
6.341.393 |
816.134 |
88.480 |
83.604 |
7.329.612 |
1.832.403 |
9.162.000 |
|
|
ha |
2 |
7.374.878 |
982.882 |
91.665 |
90.397 |
8.539.822 |
2.134.955 |
10.674.800 |
|
|
ha |
3 |
8.630.935 |
1.183.332 |
96.551 |
121.077 |
10.031.895 |
2.505.108 |
12.539.869 |
|
|
ha |
4 |
10.145.364 |
1.426.788 |
102.127 |
156.201 |
11.830.480 |
2.957.620 |
14.788.100 |
|
|
ha |
5 |
11.948.255 |
1.714.258 |
109.404 |
194.904 |
13.966.821 |
3.491.705 |
17.458.500 |
1.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
1.438.162 |
|
273.682 |
55.520 |
1.767.364 |
265.105 |
2.032.500 |
|
|
ha |
2 |
1.539.399 |
|
274.230 |
65.476 |
1.879.105 |
281.866 |
2.161.000 |
|
|
ha |
3 |
1.640.636 |
|
274.778 |
71.820 |
1.987.234 |
298.085 |
2.285.300 |
|
|
ha |
4 |
1.775.619 |
|
275.509 |
77.785 |
2.128.913 |
319.337 |
2.448.200 |
|
|
ha |
5 |
1.936.407 |
|
276.423 |
86.045 |
2.298.875 |
344.831 |
2.643.700 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
2.026.169 |
220.004 |
33.250 |
33.087 |
2.312.510 |
578.128 |
2.890.600 |
|
|
ha |
2 |
2.350.300 |
261.313 |
34.439 |
38.969 |
2.685.021 |
671.255 |
3.356.300 |
|
|
ha |
3 |
2.937.213 |
359.275 |
35.678 |
46.070 |
3.378.236 |
844.559 |
4.222.795 |
|
|
ha |
4 |
3.936.196 |
573.495 |
37.743 |
58.672 |
4.606.106 |
1.151.526 |
5.757.632 |
|
|
ha |
5 |
4.848.666 |
735.967 |
40.304 |
74.256 |
5.699.192 |
1.424.798 |
7.124.000 |
2.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
690.174 |
|
126.780 |
25.014 |
841.968 |
126.295 |
968.300 |
|
|
ha |
2 |
739.552 |
|
127.048 |
19.782 |
886.382 |
132.957 |
1.019.300 |
|
|
ha |
3 |
801.336 |
|
127.383 |
21.503 |
950.222 |
142.533 |
1.092.700 |
|
|
ha |
4 |
878.504 |
|
127.802 |
23.488 |
1.029.794 |
154.469 |
1.184.300 |
|
|
ha |
5 |
975.027 |
|
128.321 |
26.035 |
1.129.383 |
169.407 |
1.298.800 |
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||
3.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
874.155 |
94.834 |
12.703 |
11.327 |
993.019 |
248.255 |
1.241.300 |
|
|
ha |
2 |
1.007.847 |
112.030 |
13.243 |
13.329 |
1.146.449 |
286.612 |
1.433.100 |
|
|
ha |
3 |
1.181.068 |
138.830 |
13.783 |
15.769 |
1.349.451 |
337.363 |
1.686.800 |
|
|
ha |
4 |
1.502.054 |
198.642 |
14.863 |
21.017 |
1.736.576 |
434.144 |
2.170.700 |
|
|
ha |
5 |
1.933.743 |
267.491 |
16.302 |
28.573 |
2.246.110 |
561.527 |
2.807.600 |
3.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
292.204 |
|
47.183 |
10.637 |
350.024 |
52.504 |
402.500 |
|
|
ha |
2 |
314.598 |
|
47.332 |
8.219 |
370.149 |
55.522 |
425.700 |
|
|
ha |
3 |
341.520 |
|
47.533 |
9.070 |
398.123 |
59.718 |
457.800 |
|
|
ha |
4 |
309.449 |
|
47.305 |
8.389 |
365.143 |
54.771 |
419.900 |
|
|
ha |
5 |
341.831 |
|
47.533 |
9.089 |
398.452 |
59.768 |
458.200 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||
4.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
336.316 |
32.040 |
2.687 |
5.023 |
376.066 |
94.017 |
470.100 |
|
|
ha |
2 |
385.590 |
37.974 |
2.887 |
6.025 |
432.476 |
108.119 |
540.600 |
|
|
ha |
3 |
444.692 |
45.092 |
3.004 |
6.527 |
499.315 |
124.829 |
624.100 |
|
|
ha |
4 |
515.666 |
53.631 |
3.149 |
7.028 |
579.474 |
144.869 |
724.300 |
4.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
39.408 |
|
9.063 |
1.844 |
50.315 |
7.547 |
57.900 |
|
|
ha |
2 |
44.777 |
|
9.094 |
1.566 |
55.437 |
8.316 |
63.700 |
|
|
ha |
3 |
52.021 |
|
9.135 |
1.911 |
63.067 |
9.460 |
72.500 |
|
|
ha |
4 |
61.802 |
|
9.191 |
3.014 |
74.007 |
11.101 |
85.100 |
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|||||||||
5.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
1 |
160.691 |
16.409 |
1.029 |
2.283 |
180.412 |
45.103 |
225.500 |
|
|
ha |
2 |
184.653 |
19.475 |
1.120 |
2.738 |
207.986 |
51.997 |
260.000 |
|
|
ha |
3 |
213.410 |
23.154 |
1.174 |
2.967 |
240.705 |
60.176 |
300.800 |
|
|
ha |
4 |
247.916 |
27.569 |
1.240 |
3.195 |
279.919 |
69.980 |
349.900 |
5.2 |
Nội nghiệp |
ha |
1 |
12.305 |
|
2.305 |
728 |
15.337 |
2.301 |
17.600 |
|
|
ha |
2 |
14.050 |
|
2.314 |
471 |
16.836 |
2.525 |
19.400 |
|
|
ha |
3 |
16.406 |
|
2.326 |
602 |
19.334 |
2.900 |
22.200 |
|
|
ha |
4 |
19.583 |
|
2.350 |
1.047 |
22.980 |
3.447 |
26.400 |
GIÁ DỊCH VỤ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*15%; |
7 = 5+6 |
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
|||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.235.337 |
|
408.536 |
73.669 |
1.717.543 |
257.631 |
1.975.200 |
|
|
|
2 |
1.137.327 |
|
412.031 |
83.734 |
1.633.093 |
244.964 |
1.878.100 |
|
|
|
3 |
1.538.087 |
|
416.162 |
96.258 |
2.050.507 |
307.576 |
2.358.100 |
|
|
|
4 |
1.681.019 |
|
420.928 |
111.066 |
2.213.013 |
331.952 |
2.545.000 |
|
|
|
5 |
1.896.907 |
|
426.329 |
128.512 |
2.451.748 |
367.762 |
2.819.500 |
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
2.950.517 |
|
426.934 |
136.114 |
3.513.564 |
527.035 |
4.040.600 |
|
|
|
2 |
3.318.055 |
|
433.091 |
143.400 |
3.894.546 |
584.182 |
4.478.700 |
|
|
|
3 |
3.757.059 |
|
440.369 |
160.986 |
4.358.414 |
653.762 |
5.012.200 |
|
|
|
4 |
3.332.348 |
|
448.766 |
184.615 |
3.965.729 |
594.859 |
4.560.600 |
|
|
|
5 |
2.825.962 |
|
458.283 |
261.003 |
3.545.247 |
531.787 |
4.077.000 |
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
3.277.217 |
|
449.706 |
176.929 |
3.903.852 |
585.578 |
4.489.400 |
|
|
|
2 |
3.463.028 |
|
457.935 |
217.378 |
4.138.342 |
620.751 |
4.759.100 |
|
|
|
3 |
3.650.881 |
|
467.661 |
283.654 |
4.402.197 |
660.329 |
5.062.500 |
|
|
|
4 |
4.165.435 |
|
478.882 |
328.602 |
4.972.920 |
745.938 |
5.718.900 |
|
|
|
5 |
4.757.580 |
|
491.600 |
405.870 |
5.655.051 |
848.258 |
6.503.300 |
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
4.982.187 |
|
483.184 |
297.951 |
5.763.322 |
864.498 |
6.627.800 |
|
|
|
2 |
5.692.761 |
|
496.165 |
388.510 |
6.577.437 |
986.615 |
7.564.000 |
|
|
|
3 |
6.511.555 |
|
511.507 |
461.981 |
7.485.044 |
1.122.757 |
8.607.800 |
|
|
|
4 |
7.452.862 |
|
529.209 |
550.199 |
8.532.271 |
1.279.841 |
9.812.100 |
II |
Chuyển hệ tọa độ |
|||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.386.988 |
|
227.466 |
32.816 |
1.647.270 |
247.091 |
1.894.400 |
|
|
|
2 |
1.452.328 |
|
229.249 |
36.154 |
1.717.732 |
257.660 |
1.975.400 |
|
|
|
3 |
1.517.669 |
|
231.033 |
39.338 |
1.788.040 |
268.206 |
2.056.200 |
|
|
|
4 |
1.583.009 |
|
232.816 |
42.756 |
1.858.581 |
278.787 |
2.137.400 |
|
|
|
5 |
1.681.019 |
|
236.383 |
44.651 |
1.962.054 |
294.308 |
2.256.400 |
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.599.344 |
|
230.758 |
40.181 |
1.870.283 |
280.542 |
2.150.800 |
|
|
|
2 |
1.681.019 |
|
232.954 |
42.693 |
1.956.666 |
293.500 |
2.250.200 |
|
|
|
3 |
1.762.694 |
|
235.149 |
47.619 |
2.045.462 |
306.819 |
2.352.300 |
|
|
|
4 |
1.844.369 |
|
237.344 |
51.886 |
2.133.599 |
320.040 |
2.453.600 |
|
|
|
5 |
1.966.882 |
|
241.734 |
54.258 |
2.262.874 |
339.431 |
2.602.300 |
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
1.879.081 |
|
326.519 |
59.276 |
2.264.877 |
339.732 |
2.604.600 |
|
|
|
2 |
1.981.175 |
|
329.263 |
64.339 |
2.374.777 |
356.217 |
2.731.000 |
|
|
|
3 |
2.083.269 |
|
332.007 |
70.601 |
2.485.877 |
372.882 |
2.858.800 |
|
|
|
4 |
2.185.363 |
|
334.751 |
76.863 |
2.596.977 |
389.547 |
2.986.500 |
|
|
|
5 |
2.338.504 |
|
340.238 |
80.767 |
2.759.509 |
413.926 |
3.173.400 |
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
2.530.441 |
|
341.172 |
81.133 |
2.952.746 |
442.912 |
3.395.700 |
|
|
|
2 |
2.632.535 |
|
345.122 |
93.163 |
3.070.820 |
460.623 |
3.531.400 |
|
|
|
3 |
2.734.629 |
|
345.122 |
99.425 |
3.179.176 |
476.876 |
3.656.100 |
|
|
|
4 |
2.836.723 |
|
349.072 |
105.687 |
3.291.483 |
493.722 |
3.785.200 |
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Công lao động kỹ thuật |
Công lao động phổ thông |
Chi phí vật tư, công cụ |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%) |
7 = 5+6 |
I |
KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15% |
|||||||||
A |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
373.832 |
|
10.895 |
|
384.727 |
96.182 |
480.900 |
|
|
2 |
ha |
485.475 |
|
11.577 |
|
497.052 |
124.263 |
621.300 |
|
|
3 |
ha |
631.793 |
|
12.715 |
|
644.508 |
161.127 |
805.600 |
|
|
4 |
ha |
821.247 |
|
14.307 |
|
835.554 |
208.888 |
1.044.400 |
|
|
5 |
ha |
1.067.367 |
|
16.127 |
|
1.083.494 |
270.874 |
1.354.400 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
18.610 |
|
5.115 |
543 |
24.268 |
6.067 |
30.300 |
|
|
2 |
thửa |
23.262 |
|
5.775 |
680 |
29.717 |
7.429 |
37.100 |
|
|
3 |
thửa |
31.016 |
|
6.864 |
907 |
38.787 |
9.697 |
48.500 |
|
|
4 |
thửa |
41.872 |
|
8.382 |
1.223 |
51.477 |
12.869 |
64.300 |
|
|
5 |
thửa |
52.728 |
|
10.131 |
1.539 |
64.398 |
16.099 |
80.500 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
235.160 |
15.938 |
2.320 |
7.855 |
261.273 |
65.318 |
326.600 |
|
|
2 |
thửa |
282.248 |
19.136 |
2.320 |
9.816 |
313.520 |
78.380 |
391.900 |
|
|
3 |
thửa |
338.641 |
22.964 |
2.320 |
13.088 |
377.013 |
94.253 |
471.300 |
|
|
4 |
thửa |
406.313 |
27.543 |
2.320 |
17.669 |
453.845 |
113.461 |
567.300 |
|
|
5 |
thửa |
487.661 |
33.065 |
2.320 |
22.251 |
545.297 |
136.324 |
681.600 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC |
|||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
7.578 |
|
6.214 |
577 |
14.369 |
2.155 |
16.500 |
|
|
2 |
thửa |
9.437 |
|
6.249 |
626 |
16.312 |
2.447 |
18.800 |
|
|
3 |
thửa |
10.088 |
|
6.308 |
712 |
17.108 |
2.566 |
19.700 |
|
|
4 |
thửa |
17.015 |
|
6.391 |
829 |
24.235 |
3.635 |
27.900 |
|
|
5 |
thửa |
21.432 |
|
6.486 |
948 |
28.865 |
4.330 |
33.200 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|||||||||
|
|
1-5 |
thửa |
6.126 |
|
|
|
6.126 |
919 |
7.040 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
5.309 |
|
1.414 |
324 |
7.047 |
1.409 |
8.460 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
19.602 |
|
37.244 |
1.456 |
58.302 |
8.745 |
67.050 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
19.602 |
|
37.244 |
1.456 |
58.302 |
8.745 |
67.050 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
20.582 |
|
37.244 |
1.456 |
59.282 |
8.892 |
68.174 |
B |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
140.187 |
|
3.055 |
|
143.252 |
35.813 |
179.700 |
|
|
2 |
ha |
182.264 |
|
3.320 |
|
185.585 |
46.396 |
232.000 |
|
|
3 |
ha |
236.817 |
|
3.747 |
|
240.564 |
60.141 |
300.700 |
|
|
4 |
ha |
307.862 |
|
4.344 |
|
312.206 |
78.051 |
390.300 |
|
|
5 |
ha |
400.263 |
|
5.026 |
|
405.289 |
101.322 |
506.600 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
5.075 |
|
95 |
151 |
5.321 |
1.330 |
6.650 |
|
|
2 |
thửa |
6.344 |
|
100 |
185 |
6.629 |
1.657 |
8.280 |
|
|
3 |
thửa |
8.459 |
|
109 |
247 |
8.815 |
2.204 |
11.020 |
|
|
4 |
thửa |
11.420 |
|
122 |
337 |
11.878 |
2.969 |
14.850 |
|
|
5 |
thửa |
14.662 |
|
136 |
426 |
15.224 |
3.806 |
19.030 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
85.859 |
5.809 |
1.784 |
3.169 |
96.621 |
24.155 |
120.770 |
|
|
2 |
thửa |
103.059 |
6.985 |
1.784 |
3.962 |
115.789 |
28.947 |
144.730 |
|
|
3 |
thửa |
123.501 |
8.365 |
1.784 |
5.272 |
138.923 |
34.731 |
173.650 |
|
|
4 |
thửa |
148.314 |
10.047 |
1.784 |
7.131 |
167.276 |
41.819 |
209.090 |
|
|
5 |
thửa |
177.921 |
12.056 |
1.784 |
9.234 |
200.995 |
50.249 |
251.240 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC |
|||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
2.557 |
|
6.164 |
443 |
9.163 |
1.374 |
10.540 |
|
|
2 |
thửa |
3.208 |
|
6.187 |
459 |
9.853 |
1.478 |
11.330 |
|
|
3 |
thửa |
4.277 |
|
6.225 |
488 |
10.990 |
1.648 |
12.640 |
|
|
4 |
thửa |
5.765 |
|
6.278 |
528 |
12.571 |
1.886 |
14.460 |
|
|
5 |
thửa |
7.485 |
|
6.340 |
575 |
14.400 |
2.160 |
16.560 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|||||||||
|
|
1-5 |
thửa |
6.126 |
|
|
|
6.126 |
919 |
7.040 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
5.309 |
|
1.256 |
324 |
6.889 |
1.033 |
7.920 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
5.554 |
|
6.368 |
406 |
12.327 |
1.849 |
14.170 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
6.534 |
|
6.368 |
406 |
13.308 |
1.996 |
15.300 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
6.942 |
|
6.368 |
406 |
13.716 |
2.057 |
15.773 |
C |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
61.636 |
|
894 |
|
62.530 |
15.632 |
78.160 |
|
|
2 |
ha |
74.005 |
|
990 |
|
74.995 |
18.749 |
93.740 |
|
|
3 |
ha |
88.806 |
|
1.150 |
|
89.956 |
22.489 |
112.440 |
|
|
4 |
ha |
106.568 |
|
1.374 |
|
107.941 |
26.985 |
134.920 |
|
|
5 |
ha |
127.871 |
|
1.630 |
|
129.500 |
32.375 |
161.870 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
4.370 |
|
45 |
131 |
4.546 |
1.137 |
5.680 |
|
|
2 |
thửa |
5.921 |
|
49 |
172 |
6.143 |
1.536 |
7.680 |
|
|
3 |
thửa |
7.331 |
|
57 |
213 |
7.602 |
1.900 |
9.500 |
|
|
4 |
thửa |
9.164 |
|
68 |
268 |
9.500 |
2.375 |
11.870 |
|
|
5 |
thửa |
12.829 |
|
81 |
377 |
13.287 |
3.322 |
16.600 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
120.259 |
8.147 |
858 |
3.288 |
132.551 |
33.138 |
165.690 |
|
|
2 |
thửa |
144.367 |
9.787 |
858 |
4.386 |
159.397 |
39.849 |
199.240 |
|
|
3 |
thửa |
173.127 |
11.741 |
858 |
5.477 |
191.204 |
47.801 |
239.000 |
|
|
4 |
thửa |
207.809 |
14.092 |
858 |
6.850 |
229.609 |
57.402 |
287.010 |
|
|
5 |
thửa |
249.399 |
16.908 |
858 |
9.584 |
276.749 |
69.187 |
345.940 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC |
|||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
3.115 |
|
6.169 |
456 |
9.740 |
1.461 |
11.200 |
|
|
2 |
thửa |
4.138 |
|
6.193 |
485 |
10.815 |
1.622 |
12.440 |
|
|
3 |
thửa |
5.160 |
|
6.234 |
512 |
11.906 |
1.786 |
13.690 |
|
|
4 |
thửa |
6.462 |
|
6.291 |
546 |
13.299 |
1.995 |
15.290 |
|
|
5 |
thửa |
9.019 |
|
6.355 |
590 |
15.965 |
2.395 |
18.360 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|||||||||
|
|
1-5 |
thửa |
6.126 |
|
|
|
6.126 |
919 |
7.040 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
5.309 |
|
7.583 |
324 |
13.216 |
1.982 |
15.200 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
1.572 |
|
1.363 |
112 |
3.047 |
457 |
3.500 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
2.246 |
|
1.363 |
112 |
3.721 |
558 |
4.280 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
2.593 |
|
1.363 |
112 |
4.068 |
610 |
4.678 |
D |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ha |
13.703 |
|
142 |
|
13.845 |
3.461 |
17.300 |
|
|
2 |
ha |
16.446 |
|
163 |
|
16.609 |
4.152 |
20.760 |
|
|
3 |
ha |
19.735 |
|
199 |
|
19.934 |
4.983 |
24.920 |
|
|
4 |
ha |
23.682 |
|
213 |
|
23.895 |
5.974 |
29.870 |
1.2 |
Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
11.420 |
|
77 |
337 |
11.833 |
2.958 |
14.790 |
|
|
2 |
thửa |
13.111 |
|
88 |
385 |
13.585 |
3.396 |
16.980 |
|
|
3 |
thửa |
17.482 |
|
107 |
508 |
18.097 |
4.524 |
22.620 |
|
|
4 |
thửa |
19.174 |
|
114 |
563 |
19.851 |
4.963 |
24.810 |
1.3 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
168.475 |
11.427 |
1.165 |
4.708 |
185.775 |
46.444 |
232.220 |
|
|
2 |
thửa |
202.170 |
13.710 |
1.165 |
5.430 |
222.474 |
55.619 |
278.090 |
|
|
3 |
thửa |
242.632 |
16.444 |
1.165 |
7.243 |
267.483 |
66.871 |
334.350 |
|
|
4 |
thửa |
291.130 |
19.738 |
1.165 |
7.972 |
320.005 |
80.001 |
400.000 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC |
|||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ BĐĐC; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
thửa |
6.509 |
|
6.202 |
548 |
13.259 |
1.989 |
15.250 |
|
|
2 |
thửa |
7.531 |
|
6.234 |
575 |
14.340 |
2.151 |
16.490 |
|
|
3 |
thửa |
10.042 |
|
6.286 |
644 |
16.972 |
2.546 |
19.520 |
|
|
4 |
thửa |
11.064 |
|
6.307 |
670 |
18.042 |
2.706 |
20.750 |
2.3 |
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|||||||||
|
|
1-5 |
thửa |
6.126 |
|
|
|
6.126 |
919 |
7.040 |
2.2 |
Bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
thửa |
5.309 |
|
1.414 |
324 |
7.047 |
1.057 |
8.100 |
2.3 |
Biên tập bản đồ và in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
193 |
|
128 |
14 |
335 |
50 |
380 |
2.4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
386 |
|
128 |
14 |
527 |
79 |
600 |
2.5 |
Giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 |
ha |
386 |
|
128 |
14 |
527 |
79 |
606 |
Ghi chú:
1. Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
2. Mức tính tại Phụ lục 5 tính cho mảnh bản đồ có mức biến động từ 15% số thửa trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại Phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại Phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC;
- Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại Phụ lục 5.
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Công lao động kỹ thuật |
Công lao động phổ thông |
Chi phí vật tư, công cụ |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 |
7 = 5+6 |
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.836.770 |
|
7.553 |
4.680 |
1.849.003 |
433.498 |
2.282.500 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
2.181.165 |
|
8.969 |
5.557 |
2.195.691 |
514.779 |
2.710.400 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
2.312.175 |
|
9.462 |
5.883 |
2.327.520 |
545.938 |
2.873.500 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
2.131.688 |
|
11.644 |
7.214 |
2.850.546 |
668.309 |
3.518.800 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
3.886.926 |
|
16.028 |
9.912 |
3.912.866 |
917.116 |
4.830.000 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
5.969.504 |
|
24.546 |
15.209 |
6.009.259 |
1.408.867 |
7.418.100 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.224.514 |
|
7.427 |
3.858 |
1.235.799 |
289.559 |
1.525.400 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.454.110 |
|
8.819 |
4.582 |
1.467.511 |
343.851 |
1.811.400 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.546.854 |
|
9.303 |
4.847 |
1.561.004 |
366.013 |
1.927.000 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.883.142 |
|
11.449 |
5.947 |
1.900.538 |
445.435 |
2.346.000 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.580.037 |
|
15.761 |
8.173 |
2.603.971 |
610.371 |
3.214.300 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
3.979.669 |
|
24.137 |
12.538 |
4.016.344 |
941.066 |
4.957.400 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
7.163.405 |
|
29.456 |
18.251 |
7.211.112 |
1.690.640 |
8.901.700 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
7.760.355 |
|
31.911 |
19.772 |
7.812.038 |
1.831.527 |
9.643.600 |
1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
8.357.305 |
|
34.365 |
21.292 |
8.412.962 |
1.972.414 |
10.385.400 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
9.551.206 |
|
39.274 |
24.335 |
9.614.815 |
2.254.187 |
11.869.000 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
10.745.106 |
|
44.184 |
27.377 |
10.816.667 |
2.535.961 |
13.352.600 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
4.775.603 |
|
28.964 |
18.251 |
4.822.818 |
1.130.033 |
5.952.851 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.173.570 |
|
31.378 |
19.772 |
5.224.720 |
1.224.203 |
6.448.923 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.571.537 |
|
33.791 |
21.292 |
5.626.620 |
1.318.372 |
6.944.992 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.367.471 |
|
38.618 |
24.335 |
6.430.424 |
1.506.711 |
7.937.135 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
7.163.405 |
|
43.445 |
27.377 |
7.234.227 |
1.695.050 |
8.929.277 |
Ghi chú:
1. Mức tính tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại mục 4 Phụ lục 1;
2. Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức Phụ lục 6;
3. Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Phụ lục 6.
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Công lao động kỹ thuật |
Công lao động phổ thông |
Chi phí vật tư, công cụ |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (Làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 |
7 = 5+6 |
A |
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
734.708 |
|
3.777 |
2.340 |
740.825 |
179.420 |
920.200 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
872.466 |
|
4.485 |
2.779 |
879.729 |
213.061 |
1.092.800 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
924.870 |
|
4.731 |
2.942 |
932.543 |
225.903 |
1.158.400 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.132.675 |
|
5.822 |
3.607 |
1.142.104 |
276.606 |
1.418.700 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.554.770 |
|
8.014 |
4.956 |
1.567.740 |
379.640 |
1.947.400 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.387.802 |
|
12.273 |
7.605 |
2.407.679 |
583.116 |
2.990.800 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100m2 |
thửa |
489.806 |
|
3.714 |
1.929 |
495.448 |
119.949 |
615.400 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
581.644 |
|
4.410 |
2.291 |
588.345 |
142.440 |
730.800 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
618.742 |
|
4.652 |
2.424 |
625.817 |
151.563 |
777.400 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
753.257 |
|
5.725 |
2.974 |
761.955 |
184.495 |
946.400 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.032.015 |
|
7.881 |
4.087 |
1.043.982 |
252.798 |
1.296.800 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.591.860 |
|
12.069 |
6.269 |
1.610.198 |
389.834 |
2.000.000 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.865.362 |
|
14.728 |
9.126 |
2.889.216 |
699.738 |
3.588.900 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.104.142 |
|
15.956 |
9.886 |
3.129.984 |
758.050 |
3.888.000 |
13 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.342.922 |
|
17.183 |
10.646 |
3.370.751 |
816.362 |
4.187.100 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.820.482 |
|
19.637 |
12.168 |
3.852.287 |
932.984 |
4.785.300 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
4.298.042 |
|
22.092 |
13.689 |
4.333.823 |
1.049.608 |
5.383.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha - 10ha |
thửa |
1.910.241 |
|
14.482 |
9.126 |
1.933.849 |
468.190 |
2.402.000 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.069.428 |
|
15.689 |
9.886 |
2.095.003 |
507.207 |
2.602.200 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.228.615 |
|
16.896 |
10.646 |
2.256.156 |
546.222 |
2.802.400 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.546.988 |
|
19.309 |
12.168 |
2.578.465 |
624.253 |
3.202.700 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.865.362 |
|
21.723 |
13.689 |
2.900.773 |
702.286 |
3.603.100 |
B |
Trường hợp đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
367.354 |
|
2.266 |
1.404 |
371.024 |
89.846 |
460.900 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
436.233 |
|
2.691 |
1.667 |
440.591 |
106.692 |
547.300 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
462.435 |
|
2.839 |
1.765 |
467.039 |
113.121 |
580.200 |
4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
566.338 |
|
3.493 |
2.164 |
571.995 |
138.511 |
710.500 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
777.385 |
|
4.808 |
2.974 |
785.167 |
190.107 |
975.300 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.193.901 |
|
7.364 |
4.563 |
1.205.827 |
291.997 |
1.497.800 |
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thửa < 100m2 |
thửa |
244.903 |
|
2.228 |
1.157 |
248.288 |
60.098 |
308.400 |
2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
290.822 |
|
2.646 |
1.375 |
294.842 |
71.366 |
366.200 |
3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
309.371 |
|
2.791 |
1.454 |
313.616 |
75.937 |
389.500 |
4 |
Thửa > 500m2 - 500m2 |
thửa |
376.628 |
|
3.435 |
1.784 |
381.847 |
92.439 |
474.300 |
5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
516.007 |
|
4.728 |
2.452 |
523.138 |
126.661 |
649.800 |
6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
795.934 |
|
7.241 |
3.761 |
806.936 |
195.320 |
1.002.300 |
III |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.432.681 |
|
8.837 |
5.475 |
1.446.993 |
350.397 |
1.797.400 |
1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.552.071 |
|
9.573 |
5.932 |
1.567.576 |
379.596 |
1.947.200 |
1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.671.461 |
|
10.310 |
6.388 |
1.688.158 |
408.796 |
2.096.900 |
1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.910.241 |
|
11.782 |
7.301 |
1.929.324 |
467.196 |
2.396.500 |
1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.149.021 |
|
13.255 |
8.213 |
2.170.490 |
525.595 |
2.696.100 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa > 1 ha -10 ha |
thửa |
955.121 |
|
8.689 |
5.475 |
969.285 |
234.617 |
1.203.900 |
2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.034.714 |
|
9.413 |
5.932 |
1.050.059 |
254.168 |
1.304.200 |
2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.114.307 |
|
10.137 |
6.388 |
1.130.832 |
273.719 |
1.404.500 |
2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.273.494 |
|
11.585 |
7.301 |
1.292.380 |
312.822 |
1.605.200 |
2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
1.432.681 |
|
13.034 |
8.213 |
1.453.928 |
351.905 |
1.805.800 |
C |
ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO YÊU CẦU CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu đo đạc kiểm tra lại thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá sản phẩm được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Mục A, Phụ lục 7. |
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Công lao động kỹ thuật |
Công lao động phổ thông |
Chi phí vật tư, công cụ |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 |
7 = 5+6 |
A |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100m2 |
thửa |
918.385 |
|
3.777 |
2.340 |
924.502 |
223.937 |
1.148.400 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.090.583 |
|
4.485 |
2.779 |
1.097.846 |
265.925 |
1.363.800 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.156.088 |
|
4.731 |
2.942 |
1.163.760 |
281.955 |
1.445.700 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.415.844 |
|
5.822 |
3.607 |
1.425.273 |
345.236 |
1.770.500 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.943.463 |
|
8.014 |
4.956 |
1.956.433 |
473.834 |
2.430.300 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.984.752 |
|
12.273 |
7.605 |
3.004.630 |
727.795 |
3.732.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100m2 |
thửa |
612.257 |
|
3.714 |
1.929 |
617.900 |
149.627 |
767.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
727.055 |
|
4.410 |
2.291 |
733.756 |
177.682 |
911.400 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
773.427 |
|
4.652 |
2.424 |
780.502 |
189.066 |
969.600 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
941.571 |
|
5.725 |
2.974 |
950.269 |
230.143 |
1.180.400 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.290.019 |
|
7.881 |
4.087 |
1.301.986 |
315.341 |
1.617.300 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.939.835 |
|
12.069 |
6.269 |
2.008.172 |
486.288 |
2.494.500 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.581.703 |
|
14.728 |
9.126 |
3.605.556 |
873.355 |
4.478.900 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.880.178 |
|
15.956 |
9.886 |
3.906.019 |
946.135 |
4.852.100 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
4.178.653 |
|
17.183 |
10.646 |
4.206.481 |
1.018.913 |
5.225.400 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.775.603 |
|
19.637 |
12.168 |
4.807.408 |
1.164.473 |
5.971.900 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.372.553 |
|
22.092 |
13.689 |
5.408.334 |
1.310.031 |
6.718.400 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.387.802 |
|
14.482 |
9.126 |
2.411.409 |
583.934 |
2.995.300 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.586.785 |
|
15.689 |
9.886 |
2.612.360 |
632.596 |
3.245.000 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.785.769 |
|
16.896 |
10.646 |
2.813.310 |
681.257 |
3.494.600 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.183.736 |
|
19.309 |
12.168 |
3.215.212 |
778.579 |
3.993.800 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.581.703 |
|
21.723 |
13.689 |
3.617.114 |
875.902 |
4.493.000 |
II |
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
551.031 |
|
2.266 |
1.404 |
554.701 |
134.362 |
689.100 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
654.350 |
|
2.691 |
1.667 |
658.707 |
159.556 |
818.300 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
603.653 |
|
2.839 |
1.765 |
698.256 |
169.173 |
867.400 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
849.506 |
|
3.493 |
2.164 |
855.164 |
207.140 |
1.062.300 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.166.078 |
|
4.808 |
2.974 |
1.173.860 |
284.300 |
1.458.200 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.790.851 |
|
7.364 |
4.563 |
1.802.778 |
436.677 |
2.239.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
367.354 |
|
2.228 |
1.157 |
370.740 |
89.777 |
460.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
436.233 |
|
2.646 |
1.375 |
440.253 |
106.60 |
546.900 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
464.056 |
|
2.791 |
1.454 |
468.301 |
113.439 |
581.700 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
564.943 |
|
3.435 |
1.784 |
570.161 |
138.086 |
708.200 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
774.011 |
|
4.728 |
2.452 |
781.191 |
189.205 |
970.400 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m3 |
thửa |
1.193.901 |
|
7.241 |
3.761 |
1.204.903 |
291.772 |
1.496.700 |
3 |
Đối với thửa > 1 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.149.022 |
|
8.137 |
5.475 |
2.163.334 |
524.013 |
2.687.300 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.328.107 |
|
9.573 |
5.932 |
2.343.610 |
567.681 |
2.911.300 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.507.192 |
|
10.310 |
6.388 |
2.523.889 |
611.348 |
3.135.200 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.865.362 |
|
11.782 |
7.301 |
2.884.445 |
698.684 |
3.583.100 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.223.532 |
|
13.255 |
8.213 |
3.245.000 |
786.019 |
4.031.000 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.432.681 |
|
8.680 |
5.475 |
1.446.845 |
350.361 |
1.797.200 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.552.071 |
|
9.413 |
5.932 |
1.567.416 |
379.557 |
1.947.000 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.671.461 |
|
10.137 |
6.388 |
1.687.986 |
408.754 |
2.096.700 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.910.241 |
|
11.585 |
7.301 |
1.929.127 |
467.147 |
2.396.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.149.022 |
|
13.034 |
8.213 |
2.170.268 |
525.531 |
2.695.800 |
B |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.285.739 |
|
5.287 |
3.276 |
1.294.302 |
313.511 |
1.607.800 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.526.816 |
|
6.278 |
3.890 |
1.536.984 |
372.295 |
1.909.300 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.618.523 |
|
6.623 |
4.118 |
1.629.264 |
394.736 |
2.024.000 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.982.182 |
|
8.151 |
5.050 |
1.995.382 |
483.331 |
2.478.700 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.720.848 |
|
11.220 |
6.938 |
2.739.006 |
663.367 |
3.402.400 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
4.178.653 |
|
17.182 |
10.646 |
4.206.481 |
1.018.913 |
5.225.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100m2 |
thửa |
857.150 |
|
5.199 |
2.701 |
865.059 |
209.478 |
1.074.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.017.877 |
|
6.173 |
3.207 |
1.027.258 |
248.756 |
1.276.000 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.082.798 |
|
6.510 |
3.393 |
1.092.703 |
264.692 |
1.357.400 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.318.199 |
|
8.014 |
4.163 |
1.330.377 |
322.199 |
1.652.600 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.806.026 |
|
11.033 |
5.721 |
1.822.780 |
441.477 |
2.264.200 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.785.768 |
|
16.896 |
8.777 |
2.811.441 |
680.803 |
3.492.200 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
5.014.384 |
|
20.619 |
12.776 |
5.047.778 |
1.222.697 |
6.270.500 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.432.249 |
|
22.338 |
13.840 |
5.468.427 |
1.324.588 |
6.793.000 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.850.114 |
|
24.056 |
14.904 |
5.889.073 |
1.426.479 |
7.315.500 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.685.844 |
|
27.492 |
17.035 |
6.730.371 |
1.630.262 |
8.360.600 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
7.521.574 |
|
30.929 |
19.164 |
7.571.667 |
1.834.045 |
9.405.700 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.342.922 |
|
20.275 |
12.776 |
3.375.973 |
817.508 |
4.193.500 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.621.499 |
|
21.965 |
13.840 |
3.657.304 |
885.634 |
4.542.900 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.900.076 |
|
23.654 |
14.904 |
3.938.634 |
953.759 |
4.892.400 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.457.230 |
|
27.033 |
17.035 |
4.501.297 |
1.090.011 |
5.591.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.014.384 |
|
30.412 |
19.164 |
5.063.959 |
1.226.263 |
6.290.200 |
II |
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
551.031 |
|
2.266 |
1.404 |
554.701 |
134.362 |
689.100 |
12 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
654.350 |
|
2.691 |
1.667 |
658.707 |
159.556 |
818.300 |
13 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
693.653 |
|
2.839 |
1.765 |
698.256 |
169.173 |
867.400 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
849.506 |
|
3.493 |
2.164 |
855.164 |
207.142 |
1.062.300 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.166.078 |
|
4.808 |
2.974 |
1.173.860 |
284.300 |
1.458.200 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.790.851 |
|
7.364 |
4.563 |
1.802.778 |
436.677 |
2.239.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
367.354 |
|
2.228 |
1.157 |
370.740 |
89.777 |
460.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
436.233 |
|
2.646 |
1.375 |
440.253 |
106.609 |
546.900 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
464.056 |
|
2.791 |
1.454 |
468.301 |
113.439 |
581.700 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
564.943 |
|
3.435 |
1.784 |
570.161 |
138.086 |
708.200 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
774.011 |
|
4.728 |
2.452 |
781.191 |
189.205 |
970.400 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.193.901 |
|
7.241 |
3.761 |
1.204.903 |
291.772 |
1.496.700 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.149.022 |
|
8.837 |
5.475 |
2.163.334 |
524.013 |
2.687.300 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.328.107 |
|
9.573 |
5.932 |
2.343.611 |
567.681 |
2.911.300 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.507.192 |
|
10.310 |
6.388 |
2.523.889 |
611.348 |
3.135.200 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
2.865.362 |
|
11.782 |
7.301 |
2.884.445 |
698.684 |
3.583.200 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.223.532 |
|
13.255 |
8.213 |
3.245.000 |
786.019 |
4.031.000 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
1.432.681 |
|
8.689 |
5.475 |
1.446.845 |
350.361 |
1.797.200 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
1.552.071 |
|
9.413 |
5.932 |
1.567.416 |
379.557 |
1.947.000 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
1.671.461 |
|
10.137 |
6.388 |
1.687.986 |
408.754 |
2.096.700 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
1.910.241 |
|
11.585 |
7.301 |
1.929.127 |
467.147 |
2.396.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
2.149.022 |
|
13.034 |
8.213 |
2.170.268 |
525.541 |
2.695.800 |
C |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đối với tầng sát mặt đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
1.285.739 |
|
5.287 |
3.276 |
1.294.302 |
313.511 |
1.607.800 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.526.816 |
|
6.278 |
3.890 |
1.536.984 |
372.295 |
1.909.300 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.618.523 |
|
6.623 |
4.118 |
1.629.264 |
394.736 |
2.024.000 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.982.182 |
|
8.151 |
5.050 |
1.995.382 |
483.331 |
2.478.700 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
2.720.848 |
|
11.220 |
6.938 |
2.739.006 |
663.367 |
3.402.400 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
4.178.653 |
|
17.182 |
10.646 |
4.206.481 |
1.018.913 |
5.225.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
857.160 |
|
5.199 |
2.701 |
865.059 |
209.478 |
1.074.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.017.877 |
|
6.173 |
3.207 |
1.027.258 |
248.756 |
1.276.000 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.082.798 |
|
6.512 |
3.393 |
1.092.703 |
264.692 |
1.357.400 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.318.199 |
|
8.014 |
4.163 |
1.330.377 |
322.199 |
1.652.600 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.806.026 |
|
11.033 |
5.721 |
1.822.780 |
441.477 |
2.264.200 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.785.768 |
|
16.896 |
8.777 |
2.811.441 |
680.803 |
3.492.200 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
5.014.384 |
|
20.619 |
12.776 |
5.047.778 |
1.222.697 |
6.270.500 |
3.1.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
5.432.249 |
|
22.338 |
13.840 |
5.468.427 |
1.324.588 |
6.793.000 |
3.1.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
5.850.114 |
|
24.056 |
14.904 |
5.889.073 |
1.426.479 |
7.315.500 |
3.1.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
6.685.844 |
|
27.492 |
17.035 |
6.730.371 |
1.630.262 |
8.360.600 |
3.1.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
7.521.574 |
|
30.929 |
19.164 |
7.571.667 |
1.834.045 |
9.405.700 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.342.922 |
|
20.275 |
12.776 |
3.375.973 |
817.508 |
4.193.500 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.621.499 |
|
21.965 |
13.840 |
3.657.304 |
885.634 |
4.542.900 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
3.900.076 |
|
23.654 |
14.904 |
3.938.634 |
953.759 |
4.892.400 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.457.230 |
|
27.033 |
17.035 |
4.501.297 |
1.090.011 |
5.591.300 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.014.384 |
|
30.412 |
19.164 |
5.063.959 |
1.226.263 |
6.290.200 |
II |
Đối với tầng thứ 2 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
918.385 |
|
3.777 |
2.340 |
924.502 |
223.937 |
1.148.400 |
1.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
1.090.583 |
|
4.485 |
2.779 |
1.097.846 |
265.925 |
1.363.800 |
1.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
1.156.088 |
|
4.731 |
2.942 |
1.163.760 |
281.955 |
1.445.700 |
1.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
1.415.844 |
|
5.822 |
3.607 |
1.425.273 |
345.236 |
1.770.500 |
1.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.943.463 |
|
8.014 |
4.956 |
1.956.433 |
473.834 |
2.430.300 |
1.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
2.984.752 |
|
12.273 |
7.605 |
3.004.630 |
727.795 |
3.732.400 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thửa < 100 m2 |
thửa |
612.257 |
|
3.714 |
1.929 |
617.900 |
149.627 |
767.500 |
2.2 |
Thửa = 100m2 - 300m2 |
thửa |
727.055 |
|
4.410 |
2.291 |
733.756 |
177.682 |
911.400 |
2.3 |
Thửa > 300m2 - 500m2 |
thửa |
773.427 |
|
4.652 |
2.424 |
780.502 |
189.066 |
969.600 |
2.4 |
Thửa > 500m2 - 1.000m2 |
thửa |
941.571 |
|
5.725 |
2.974 |
950.269 |
230.143 |
1.180.400 |
2.5 |
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2 |
thửa |
1.290.019 |
|
7.881 |
4.087 |
1.301.986 |
315.341 |
1.617.300 |
2.6 |
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2 |
thửa |
1.989.835 |
|
12.069 |
6.269 |
2.008.172 |
486.288 |
2.494.500 |
3 |
Đối với thửa > 1ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
3.581.703 |
|
14.728 |
9.126 |
3.605.556 |
873.355 |
4.478.900 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
3.880.178 |
|
15.956 |
9.886 |
3.906.019 |
946.135 |
4.852.100 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
4.178.653 |
|
17.183 |
10.646 |
4.206.481 |
1.018.913 |
5.225.400 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
4.775.603 |
|
19.637 |
12.168 |
4.807.408 |
1.164.473 |
5.971.900 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
5.372.553 |
|
22.092 |
13.689 |
5.408.334 |
1.310.031 |
6.718.400 |
3.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Thửa > 1 ha - 10 ha |
thửa |
2.387.802 |
|
14.482 |
9.126 |
2.411.409 |
583.934 |
2.995.300 |
3.2.2 |
Thửa > 10 ha - 50 ha |
thửa |
2.586.785 |
|
15.689 |
9.886 |
2.612.360 |
632.596 |
3.244.900 |
3.2.3 |
Thửa > 50 ha - 100 ha |
thửa |
2.785.769 |
|
16.896 |
10.646 |
2.813.310 |
681.257 |
3.494.600 |
3.2.4 |
Thửa > 100 ha - 500 ha |
thửa |
3.183.736 |
|
19.309 |
12.168 |
3.215.212 |
778.579 |
3.993.800 |
3.2.5 |
Thửa > 500 ha - 1000 ha |
thửa |
3.581.703 |
|
21.723 |
13.689 |
3.617.114 |
875.902 |
4.493.000 |
Ghi chú: Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (làm tròn) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 |
7 = 5+6 |
1 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
38.153 |
|
34.863 |
5.847 |
78.863 |
11.829 |
90.700 |
2 |
Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
57.230 |
|
34.863 |
5.847 |
97.940 |
14.691 |
112.600 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất/01 hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên.
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ, CẮM MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí nhân công |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (Làm tròn) |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3=1+2 |
4=3*25%, 15%(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%) |
5=3+4 |
1 |
Khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
1.271.200 |
|
Ngoại nghiệp |
Mốc |
1-5 |
804.093 |
86.730 |
890.823 |
222.706 |
1.113.529 |
|
Nội nghiệp |
Mốc |
1-5 |
137.139 |
|
137.139 |
20.571 |
157.710 |
2 |
Khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
1.114.400 |
|
Ngoại nghiệp |
Mốc |
1-5 |
703.581 |
86.730 |
790.311 |
197.578 |
987.889 |
|
Nội nghiệp |
Mốc |
1-5 |
110.008 |
|
110.008 |
16.501 |
126.509 |
GIÁ DỊCH VỤ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (làm tròn) |
||||||
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1*15% |
5=2*15% |
6=3*15% |
7=1+4 |
8=2+5 |
9=3+6 |
I |
Đơn giá đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân |
Hồ sơ/GCN/thửa |
470.710 |
429.996 |
623.419 |
70.607 |
64.499 |
93.513 |
541.300 |
494.500 |
716.900 |
II |
Các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì ngoài mức được tính ở mục I, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau: |
Hồ sơ/GCN/thửa |
122.106 |
109.892 |
156.963 |
18.316 |
16.484 |
23.544 |
140.400 |
126.400 |
180.500 |
2 |
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân |
Hồ sơ/GCN/thửa |
935.558 |
952.779 |
1.437.051 |
140.334 |
142.917 |
215.558 |
1.075.892 |
1.095.696 |
1.652.609 |
3 |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,…) |
Hồ sơ/GCN/thửa |
523.570 |
523.570 |
692.137 |
78.536 |
78.536 |
103.821 |
602.106 |
602.106 |
795.958 |
4 |
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN |
Hồ sơ/GCN/thửa |
383.277 |
346.634 |
492.933 |
57.491 |
51.995 |
73.940 |
440.800 |
398.600 |
566.900 |
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (làm tròn) |
||||||
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1*15% |
5=2*15% |
6=3*15% |
7=1+4 |
8=2+5 |
9=3+6 |
I |
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới giấy chứng nhận |
Hồ sơ/GCN/thửa |
709.347 |
822.748 |
1.052.539 |
106.402 |
123.412 |
157.881 |
815.708 |
950.800 |
1.210.400 |
II |
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
451.325 |
552.401 |
679.757 |
67.699 |
82.860 |
101.964 |
519.000 |
635.300 |
781.700 |
2 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Hồ sơ/GCN/thửa |
110.971 |
115.502 |
138.266 |
16.646 |
17.325 |
20.740 |
127.600 |
132.800 |
159.000 |
3 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
451.286 |
565.480 |
694.342 |
67.693 |
84.822 |
104.151 |
519.000 |
650.300 |
798.500 |
4 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
442.695 |
553.303 |
672.360 |
66.404 |
83.025 |
100.854 |
509.100 |
636.500 |
773.200 |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
6 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
7 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
8 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
9 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
492.819 |
606.715 |
747.385 |
73.923 |
91.007 |
112.108 |
566.700 |
697.700 |
859.500 |
10 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
492.028 |
605.613 |
745.362 |
73.804 |
90.842 |
111.804 |
565.800 |
696.400 |
857.200 |
11 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Hồ sơ/GCN/thửa |
492.819 |
606.715 |
747.385 |
73.923 |
91.007 |
112.108 |
566.700 |
697.700 |
859.500 |
12 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
13 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.909 |
695.200 |
854.800 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.501 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
16 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
Hồ sơ/GCN/thửa |
442.382 |
548.314 |
665.737 |
66.357 |
82.247 |
99.861 |
508.700 |
630.600 |
765.600 |
17 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình, cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.237 |
604.510 |
743.338 |
73.686 |
90.677 |
111.500 |
564.900 |
695.200 |
854.800 |
18 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Hồ sơ/GCN/thửa |
445.822 |
557.863 |
680.362 |
66.873 |
83.679 |
102.054 |
512.700 |
641.500 |
782.400 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
497.307 |
612.734 |
757.925 |
74.596 |
91.910 |
113.689 |
571.900 |
704.600 |
871.600 |
20 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Hồ sơ/GCN/thửa |
488.413 |
600.454 |
735.639 |
73.262 |
90.068 |
110.346 |
561.700 |
690.500 |
846.000 |
21 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
490.446 |
603.408 |
741.315 |
73.567 |
90.511 |
111.197 |
564.000 |
693.900 |
852.500 |
22 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Hồ sơ/GCN/thửa |
499.128 |
616.487 |
765.321 |
74.974 |
92.473 |
114.798 |
574.800 |
708.900 |
880.100 |
23 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
448.554 |
561.671 |
687.352 |
67.283 |
84.251 |
103.103 |
515.800 |
645.900 |
790.400 |
24 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Hồ sơ/GCN/thửa |
441.904 |
552.401 |
670.336 |
66.286 |
82.860 |
100.550 |
508.200 |
635.300 |
770.900 |
25 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
147.738 |
145.442 |
179.961 |
22.161 |
21.816 |
26.994 |
169.900 |
167.300 |
206.900 |
26 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ/GCN/thửa |
491.241 |
604.359 |
742.726 |
73.686 |
90.654 |
111.409 |
564.900 |
695.000 |
854.100 |
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (làm tròn) |
||||||
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1*15% |
5=2*15% |
6=3*15% |
7=1+4 |
8=2+5 |
9=3+6 |
I |
Đơn giá đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ Tổ chức |
Hồ sơ/GCN/thửa |
671.154 |
630.440 |
873.181 |
100.673 |
94.566 |
130.977 |
771.800 |
725.000 |
1.004.200 |
II |
Các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN |
Hồ sơ/GCN/thửa |
569.774 |
533.131 |
741.319 |
85.466 |
79.970 |
111.200 |
655.200 |
613.100 |
852.500 |
2 |
Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai |
Hồ sơ/GCN/thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (làm tròn) |
||||||
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
Cấp GCN đối với đất |
Cấp GCN đối với tài sản |
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1*15% |
5=2*15% |
6=3*15% |
7=1+4 |
8=2+5 |
9=3+6 |
I |
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.342.904 |
1.317.836 |
1.718.535 |
201.436 |
197.675 |
257.780 |
1.544.300 |
1.515.500 |
1.976.300 |
II |
Trường hợp Đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thay đổi diện tích do sạt sở tự nhiên một phần thửa đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.109.151 |
1.097.696 |
1.421.513 |
166.373 |
164.654 |
213.227 |
1.275.500 |
1.262.400 |
1.634.700 |
2 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Hồ sơ/GCN/thửa |
165.474 |
165.474 |
203.398 |
24.821 |
24.821 |
30.510 |
190.300 |
190.300 |
233.900 |
3 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu tinh tế), tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.109.277 |
1.103.160 |
1.424.951 |
166.392 |
165.474 |
213.743 |
1.275.700 |
1.268.600 |
1.638.700 |
4 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.100.535 |
1.098.157 |
1.413.176 |
165.080 |
164.724 |
211.976 |
1.265.600 |
1.262.900 |
1.625.100 |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
6 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.146.193 |
1.140.403 |
1.472.904 |
171.929 |
171.061 |
220.936 |
1.318.100 |
1.311.500 |
1.693.800 |
7 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.145.388 |
1.139.943 |
1.471.821 |
171.808 |
170.991 |
220.773 |
1.317.200 |
1.310.900 |
1.692.600 |
8 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.146.193 |
1.140.403 |
1.472.904 |
171.929 |
171.061 |
220.936 |
1.318.100 |
1.311.500 |
1.693.800 |
9 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
10 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
11 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
12 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
13 |
Trường hợp chuyển đổi công ty, chia tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.144.583 |
1.139.482 |
1.470.737 |
171.687 |
170.922 |
220.611 |
1.316.300 |
1.310.400 |
1.691.300 |
14 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.101.340 |
1.098.617 |
1.414.260 |
165.201 |
164.793 |
212.139 |
1.266.500 |
1.263.400 |
1.626.400 |
15 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.145.388 |
1.139.943 |
1.471.821 |
171.808 |
170.991 |
220.773 |
1.317.200 |
1.310.900 |
1.692.600 |
16 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.103.717 |
1.099.978 |
1.417.462 |
165.558 |
164.997 |
212.619 |
1.269.300 |
1.265.000 |
1.630.100 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.150.778 |
1.143.298 |
1.478.859 |
172.617 |
171.495 |
221.829 |
1.323.400 |
1.314.800 |
1.700.700 |
18 |
Gia hạn sử dụng đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.142.035 |
1.138.296 |
1.467.085 |
171.305 |
170.744 |
220.063 |
1.313.300 |
1.309.000 |
1.687.100 |
19 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.143.778 |
1.139.022 |
1.469.653 |
171.567 |
170.853 |
220.448 |
1.315.300 |
1.309.900 |
1.690.100 |
20 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.153.326 |
1.087.960 |
1.409.029 |
172.999 |
163.194 |
211.354 |
1.326.300 |
1.251.100 |
1.620.400 |
21 |
Có thay đổi với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.049.972 |
1.045.044 |
1.347.724 |
157.496 |
156.757 |
202.159 |
1.207.500 |
1.201.800 |
1.549.900 |
22 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Hồ sơ/GCN/thửa |
1.099.730 |
1.097.696 |
1.412.092 |
164.960 |
164.654 |
211.814 |
1.264.700 |
1.262.300 |
1.623.900 |
23 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Hồ sơ/GCN/thửa |
201.535 |
192.114 |
240.617 |
30.230 |
28.817 |
36.093 |
231.800 |
220.900 |
276.700 |
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013