Quyết định 17/2016/QĐ-UBND duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: 17/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 13/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2016/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC PHÚ THỌ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/ND-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP 11/7/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn Nghị định số 177/2013/ND-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính – Xây dựng – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 53/TTr-STC ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, như sau:

STT

Đối tượng sử dụng

Giá bán nước sạch

(đồng/m3)

1

Sinh hoạt các hộ dân cư

 

-

Khu vực thành thị

8.500

-

Khu vực nông thôn

7.500

2

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đơn vị vũ trang (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng.

11.000

3

Hoạt động sản xuất vật chất

12.000

4

Kinh doanh dịch vụ 

16.000

Giá bán quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên, chi phí duy trì đấu nối và tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/7/2016; Những quy định trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng.

Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ thực hiện tuyên truyền, phổ biến và công khai giá bán nước sạch, thời điểm áp dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng (Đài Phát thành – Truyền hình Phú Thọ, Báo Phú Thọ và các phương tiện truyền thông khác) để các đối tượng sử dụng nước sạch biết và thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ và các đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

 

 

- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung: “Giá bán quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên, chi phí duy trì đấu nối và tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành” tại Điều 1 Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, thành:

“Giá bán quy định tại Quyết định này là giá đối tượng sử dụng nước sạch tự bỏ chi phí tính từ điểm đấu đến sau đồng hồ theo quy định và đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng, thuế tài nguyên, chi phí duy trì đấu nối, tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.”

Xem nội dung VB