Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 17/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Võ Trọng Nghĩa |
Ngày ban hành: | 29/05/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/QĐ-UBND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 29 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
NỘI DUNG CHI |
ĐVT |
Định mức chi HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|||
Đối với cấp tỉnh |
Đối với cấp huyện |
Đối với cấp xã |
|||
I. Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp |
Đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
|
- Chi bồi dưỡng người chủ trì |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
- Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp |
Đồng/dự án |
400.000 |
400.000 |
200.000 |
|
- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh |
Đồng/bài |
100.000 |
50.000 |
25.000 |
|
- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật |
Đồng/ngày |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
|
II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
|
1. Đoàn Giám sát của TT.HĐND, Các Ban HĐND,Đoàn Quốc hội về giám sát tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh) |
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát, |
Đồng/văn bản/đợt |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
- Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết, dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . |
Đồng/báo cáo |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua |
Đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
|
|
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (chủ trì) |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Thành viên và lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
40.000 |
25.000 |
|
- Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/ngày |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
III. Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . .) |
Đồng/điểm |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
- Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
|
- Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/ngày |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
|
- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc |
Đồng/báo cáo |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
|
IV. Chi tiếp xúc công dân tại cơ quan |
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
|
V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
|
- Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
- Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu |
Đồng/người/ngày |
Đại biểu và khách mời dự họp ở xa được thanh toán tiền nghĩ, mức chi theo quy định |
|||
- Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
|
- Chế độ BHYT cho đại biểu không lương |
Đồng/người/năm |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
|
- Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách |
Đồng/kỳ họp |
70.000 |
40.000 |
30.000 |
|
VI. Phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
- Thường trực HĐND |
Đồng/người/tháng |
100.000 |
75.000 |
50.000 |
|
- Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
50.000 |
40.000 |
|
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
|
|
- Sách pháp luật mới được ban hành |
Quyển/đại biểu/năm |
03-05 |
03 |
03 |
|
- Báo người đại biểu nhân dân |
Số/đại biểu/năm |
01 |
01 |
01 |
|
VIII. Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
|
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND (mức cụ thể do Thường trực quyết định) |
Đồng/người/lần |
200.000 đến 3.000.000 |
200.000 đến 2.000.000 |
200.000 đến 2.000.000 |
|
2. Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) |
Đồng/năm |
50.000.000 |
10.000.000 |
5.000.000 |
|
IX. Một số chế độ khác: |
|
|
|
|
|
1. - Chế độ may trang phục cho đại biểu HĐND trong nhiệm kỳ |
|
|
|
|
|
- Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục |
Đồng/nhiệm kỳ |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
|
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội mời; chi đoàn ra, đoàn vào; tiếp khách ngoài tỉnh đến;... do HĐND các cấp lập và chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực HĐND cùng cấp. |
|||||
X. Các chế độ còn lại ( sinh hoạt phí đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do HĐND các cấp lập lập dự toán và chi theo chế độ hiện hành |
|||||
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: giao cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp phải được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quy định và thực hiện trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; thay thế Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ, định mức chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp tham gia Chương trình phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định trình độ công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trách nhiệm và cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc xử lý vi phạm trật tự xây dựng trong quá trình thi công xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 29/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/10/2007 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND qui định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp chế độ phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 03/08/2010
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND về bản quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công công trình: trường mẫu giáo Hoa Hồng 4, xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An -do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND ban hành "Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm, tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 02/11/2007
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bản Quy định phân công quản lý Trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An (kèm theo Quyết định 19/2007/QĐ-UBND) Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố do Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 10/05/2007