Quyết định 1698/QĐ-UB năm 1999 ban hành Danh mục số I cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1698/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Mễ |
Ngày ban hành: | 09/08/1999 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UB |
Huế, ngày 09 tháng 8 năm 1999. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC SỐ I CÁC CƠ QUAN THUỘC DIỆN NỘP LƯU HỒ SƠ TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ Quốc gia năm 1982;
- Căn cứ Nghị định số 142/CP ngày 28/9/2965 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ công tác giấy tờ và công tác lưu trữ;
- Căn cứ Hướng dẫn tại văn bản số 330/NVĐP ngày 02/06/1996 của Cục Lưu trữ Nhà nước;
- Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1 bao gồm 23 cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh.
Điều 2: Trung tâm Lưu trữ tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc quản lý tài liệu của cơ quan có tên trong điều I để thu thập được đầy đủ tài liệu lưu trữ có giá trị, phản ánh trọn vẹn các mặt hoạt động của Tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có tên ở điều I chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
DANH MỤC SỐ 1
CÁC CƠ QUAN THUỘC DIỆN NỘP LƯU HỒ SO TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/1999/QĐ-UB ngày 09/8/1999 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã Phông |
TÊN CƠ QUAN |
Ghi chú |
1 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
2 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
3 |
THANH TRA TỈNH |
|
4 |
SỞ TƯ PHÁP |
|
5 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
6 |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
7 |
SỞ TÀI CHÍNH VẬT GIÁ |
|
8 |
SỞ DU LỊCH |
|
9 |
SỞ THƯƠNG MẠI |
|
10 |
SỞ ĐỊA CHÍNH |
|
11 |
SỞ XÂY DỰNG |
|
12 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
13 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
14 |
SỞ THUỶ SẢN |
|
15 |
SỞ CÔNG NGHIỆP&TTCN |
|
16 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
17 |
SỞ THỂ DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
18 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
19 |
SỞ Y TẾ |
|
20 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
21 |
SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN |
|
22 |
BAN TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN TỈNH |
|
23 |
BAN TÔN GIÁO CHÍNH QUYỀN TỈNH |
|