Quyết định 1665/QĐ-BCT năm 2012 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025
Số hiệu: | 1665/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 0632/QĐ-BCT ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện lập Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 với những nội dung chủ yếu sau:
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến Quốc lộ 1 đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến Quốc lộ 1, kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng. Kết hợp kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác để tạo các điểm giao thông tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ.
- Huy động mọi nguồn lực tài chính của xã hội, nhưng có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (Petrolimex, PV Oil, PETEC …) đầu tư để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình huống.
- Xây dựng một hệ thống cửa hàng khang trang, hiện đại, theo quy mô thống nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (xăng, xăng nhiên liệu sinh học, LPG …), đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên Quốc lộ 1.
- Sắp xếp lại các cửa hàng hiện có, kiên quyết loại bỏ các cửa hàng nhỏ lẻ, kém mỹ quan kiến trúc, không phù hợp về quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an toàn. Khai thác hiệu quả hơn cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống cửa hàng hiện có, giảm thiểu những nguy cơ mất an toàn về phòng cháy, chữa cháy và vệ sinh môi trường.
- Tiết kiệm quỹ đất, kết hợp dịch vụ cung cấp nhiên liệu với các dịch vụ thương mại khác.
- Các cửa hàng xây dựng mới cần có kết cấu cột bơm xăng hợp lý để có thể kết hợp (hoặc chuyển đổi) nguồn cung cấp nhiên liệu từ xăng, dầu các loại sang LPG, và có quỹ đất dự trữ đảm bảo đáp ứng yêu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (kể cả nhiên liệu sinh học) cho các phương tiện giao thông.
- Hệ thống cửa hàng được xây dựng bảo đảm các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn xây dựng của các cấp có thẩm quyền về khoảng cách, bồn chứa …
- Kết hợp xây dựng mới, cải tạo nâng cấp những cửa hàng có điều kiện và để đảm bảo phát triển hài hòa hiệu quả kinh tế.
4.1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng
4.1.1. Về diện tích, quy mô
- Cửa hàng loại 1: tối thiểu phải có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 5600 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70m trở lên.
- Cửa hàng loại 2: tối thiểu phải có 4 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 1000 m2, mặt tiền khoảng 40m trở lên.
- Cửa hàng loại 3: tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại 1-2 vòi). Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 500 m2, mặt tiền khoảng 20m trở lên.
- Tại những vị trí cách xa nguồn cung cấp và khó khăn về vận tải xăng dầu có thể bố trí thêm sức chứa dự trữ phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 đến 100 m3.
4.1.2. Tiêu chí về khoảng cách
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 1 ≥ 40km.
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 2 ≥ 20km.
- Cửa hàng xăng dầu loại 3 với nhau và với cửa hàng loại 1, 2:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km.
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12km.
4.1.3. Tiêu chí về địa điểm
- Thuận lợi về mặt kết nối với các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.
- Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa hàng theo tiêu chí quy định ở điểm 4.1.2 khoản 4.1 Quyết định này.
- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn phòng cháy, chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN – 4530-2011: Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan.
- Ở các đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc, khi có dải phân cách ứng thì bố trí các cửa hàng so le về hai bên tuyến đường.
4.2. Quy hoạch các cửa hàng
4.2.1. Giai đoạn 2012 – 2015
- Xây dựng mới 79 cửa hàng, gồm 8 cửa hàng loại 1, 20 cửa hàng loại 2 và 51 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1).
- Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng đạt tối thiểu chuẩn cửa hàng loại 3, bảo đảm khang trang, an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường 111 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 2).
- Giải tỏa, di dời 68 cửa hàng hiện có (Danh sách tại Phụ lục số 3).
4.2.2. Giai đoạn 2016 – 2020
- Xây dựng mới 25 cửa hàng, gồm 4 cửa hàng loại 1, 12 cửa hàng loại 2 và 9 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1).
- Tiếp tục cải tạo, nâng cấp 33 cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 2).
- Giải tỏa, di dời 16 cửa hàng hiện có (danh sách xem Phụ lục số 3).
4.2.3. Định hướng giai đoạn 2021 – 2025
Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng các cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng xăng dầu loại 1, 2 để tạo thành các tổ hợp dịch vụ thương mại.
5. Giải pháp và chính sách chủ yếu
- Giải pháp về vốn: sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng xăng dầu.
- Giải pháp về đất đai: Có thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp.
- Giải pháp về quản lý: Bảo đảm tuân thủ quy định của Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu tại Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết ngừng kinh doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, không bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát các chủ cây xăng, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu, như kinh doanh không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, không đảm bảo trật tự an toàn xã hội về quy hoạch, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, môi trường, giao thông, vi phạm các yêu cầu về đo đếm, chất lượng xăng dầu.
- Giải pháp về bảo vệ môi trường: Cần tập trung thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu như: Xác định vị trí, địa điểm, thiết kế các cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch, tuân thủ các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường; thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xăng dầu; thực hiện các quy chế kiểm tra và các chế tài nghiêm khắc đối với các vi phạm; quy định phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các ban, ngành trong việc chỉ đạo, giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành thương mại.
- Chính sách hỗ trợ di dời, giải tỏa: Có chính sách hỗ trợ phù hợp và ưu tiên bố trí địa điểm mới theo quy hoạch cho các cửa hàng phải giải tỏa, di dời.
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm công bố, chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020 có xét đến năm 2025.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tuyến Quốc lộ 1 đi qua chỉ đạo Sở Công Thương phối hợp với các ban ngành địa phương nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách để thực hiện quy hoạch và theo dõi việc triển khai xây dựng các cửa hàng theo tiêu chí đã được quy định tại điểm 4.1.1 khoản 4.1 Điều 1 của Quyết định này.
Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Công Thương để xử lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có Quốc lộ 1 đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XÂY MỚI TRÊN TUYẾN QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Địa điểm |
Lý trình, P/T tuyến |
Giai đoạn xây dựng |
Ghi chú |
||||||
Lý trình (km) |
P/T tuyến |
2012-2015 |
2016-2020 |
|||||||
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
|||||
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Thị trấn Đồng Đăng |
3 đến 4 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Khu vực Lạng Giai, huyện Chi Lăng |
39 đến 41 |
T |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng |
71 đến 74 |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1B |
|
||||||||
4 |
Xã Lương Năng, huyện Văn Quan |
Chưa xác định lý trình |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn |
|
|
x |
|
|
|
|
||
|
Cộng |
0 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH THÁI NGUYÊN - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1B |
|||||||||
1 |
Thị trấn Võ Nhai |
Chưa xác định lý trình |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
|
x |
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
||
|
Cộng |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH BẮC GIANG - 01 cửa hàng |
||||||||||
1 |
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
x |
|
|
|
Cách CH Việt Yên (cùng phía) khoảng 10km |
|
Cộng |
|
|
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
TỈNH BẮC NINH - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
|
|
x |
|
Là cửa hàng trong nội ô |
2 |
Phường Đình Bảng, TP Bắc Ninh |
P |
|
|
|
|
|
x |
||
|
Cộng |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
||
TP. HÀ NỘI - 06 cửa hàng |
||||||||||
1 |
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
x |
|
|
|
Giáp ranh Từ Sơn |
2 |
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
T |
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
P |
|
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Bến xe tải Thanh Trì, quận Hoàng Mai |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên |
211+100 |
T |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên |
211+100 |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
0 |
3 |
0 |
2 |
1 |
|
||
TỈNH HÀ NAM - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
||||||||||
TỈNH NINH BÌNH - 03 cửa hàng |
||||||||||
1 |
Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư |
Nội ô TT |
T |
|
|
x |
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
2 |
Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình |
Nội ô TT |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình |
T |
|
|
x |
|
|
|
||
|
Cộng |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Xã Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
286+500 |
T |
|
x |
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
2 |
Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương |
347 đến 348+500 |
P |
|
x |
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
3 |
Thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia |
364 đến 366 |
|
|
|
x |
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
4 |
Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia |
370+120 |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu |
Nội ô TT |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Xã Diễn An, huyện Diễn Châu |
434+934 |
|
|
x |
|
|
|
|
Đang xây dựng theo quy hoạch của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xác định lý trình |
P |
|
x |
|
|
|
|
Đường có dải phân cách |
||
4 |
Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên trái dải phân cách) |
T |
|
|
|
|
x |
|
||
5 |
Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên |
P |
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Phường Vinh Tân, TP Vinh |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Xã Hưng Lợi, TP Vinh |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên |
T |
|
|
|
|
x |
|
|
|
9 |
Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Vinh kéo dài đến xã Nghi Yên - 03 cửa hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có dải phân cách |
10 |
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc |
T |
|
|
x |
|
|
|
||
11 |
|
|
x |
|
|
|
||||
12 |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc |
Xóm Mỏ Cày |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Cộng |
0 |
2 |
7 |
0 |
3 |
0 |
|
||
|
Quốc lộ 1A (cũ) - 01 cửa hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến xe Hồng Lĩnh, phường Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh |
486+270 |
T |
|
|
x |
|
|
|
Là cửa hàng trong bến xe |
2 |
Xã Tiến Lộc, huyện Can Lộc |
497+350 |
P |
|
|
x |
|
|
|
Cty CP cung ứng lao động đang xây dựng |
3 |
Xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh |
550+400 |
P |
x |
|
|
|
|
|
Cty XD Hà Tĩnh đang xây dựng |
4 |
Thị trấn Kỳ Anh |
564+900 |
P |
|
|
x |
|
|
|
Cty TNHH 1TV 474 đang xây dựng |
|
Quốc lộ 1A tránh thị xã Xuân An (đi trùng với đường 8B và nối với cầu Bến Thủy) - 03 cửa hàng |
|||||||||
5 |
Tại đoạn nối QL1A và 8B; Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
|
|
x |
|
Là cửa hàng trong đô thị |
6 |
Thị trấn Xuân An |
14 đến 15 đường 8B |
P |
|
|
|
|
|
x |
Là cửa hàng trong đô thị |
7 |
Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh |
3+900 đường 8B |
T |
|
|
|
|
|
x |
Là cửa hàng trong đô thị |
|
Đường vòng tránh TP Hà Tĩnh - 02 cửa hàng |
|||||||||
8 |
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (CH Hồng Sơn) |
10+150 |
T |
x |
|
|
|
|
|
Đang xây dựng |
9 |
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (Cty Minh Phương đang xây dựng) |
9+900 |
P |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh khu KT Vũng Áng - 03 cửa hàng |
|||||||||
10 |
Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh |
Chưa xác định lý trình |
T |
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Xã Kỳ Trinh, huyện Kỳ Anh |
P |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Cộng tỉnh Hà Tĩnh |
2 |
1 |
3 |
0 |
1 |
4 |
|
||
TỈNH QUẢNG BÌNH - 03 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
|
Đường vòng tránh TP Đồng Hới - 03 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Lý Trạch, TP Đồng Hới |
645 đến 655 |
P |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới |
611 đến 662 |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Khu vực Quán Hầu, TP Đồng Hới |
670+065 |
P |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
718 |
T |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
768+400 |
P |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường tránh TP Đông Hà - 02 cửa hàng |
|||||||||
3 |
Quy hoạch 02 điểm (ở giữa tuyến đường, mỗi bên 01 cửa hàng) |
Chưa xác định lý trình |
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
x |
|
|
|||
|
Cộng |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
||
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
874+500 |
P |
|
|
x |
|
|
|
Đảm bảo cự ly 12km với cửa hàng cùng phía |
|
Đường vòng tránh TP Huế - 01 cửa hàng |
|||||||||
2 |
Xã Hương Xuân, huyện Hương Thủy |
Chưa xác định lý trình |
|
x |
|
|
|
|
Đang đấu thầu thuê đất |
|
|
Cộng |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TP Đà Nẵng - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn |
|
P |
|
|
x |
|
|
|
Đảm bảo cự ly 12 km với cửa hàng cùng phía |
|
Đường vòng tránh TT Nam Phước - 01 cửa hàng |
|||||||||
2 |
Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên |
Theo QĐ cho thuê đất của tỉnh |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH QUẢNG NGÃI - 09 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 07 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Bình Long, huyện Bình Sơn |
1038 đến 1039 |
T |
|
|
x |
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
2 |
Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn |
1043+600 |
T |
|
x |
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
3 |
Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh |
1048 đến 1050 |
T |
|
|
x |
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư Đã được QH đấu nối |
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1059+850 |
|
|
|
x |
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
5 |
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ |
1102 đến 1103 |
T |
|
|
x |
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư |
6 |
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
1113 đến 1114 |
T |
|
|
x |
|
|
|
Đã được QH đấu nối |
Đang làm thủ tục đầu tư |
||||||||||
7 |
Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ |
Chưa xác định lý trình |
|
|
|
x |
|
|
|
Đang đầu tư |
|
Đường vòng tránh TT Đức Phổ - 02 cửa hàng |
|||||||||
8 |
Thị trấn Đức Phổ, đầu đường tránh TT |
Chưa xác định lý trình |
T |
|
|
|
x |
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường |
9 |
Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng |
0 |
1 |
6 |
1 |
1 |
0 |
|
||
|
Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
|
Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Phường Gềnh Ráng, TP Quy Nhơn |
Chưa xác định lý trình |
T |
|
|
x |
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
|
Cộng |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu |
1248+500 |
T |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Sông Cầu |
1280+300 |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Sông Cầu |
1284 đến 1287 |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
1290+900 |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng |
|||||||||
5 |
Thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu |
27+960 |
T |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
0 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH KHÁNH HÓA |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
|
Quốc lộ 1D - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
TỈNH NINH THUẬN - 05 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Thị trấn Lợi Hải, huyện Thuận Bắc |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Phường Phước Thuận, TP Phan Rang |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Phan Rang - 01 cửa hàng |
|||||||||
4 |
Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 loại II và 01 loại 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường |
5 |
Chưa xác định lý trình |
|
|
|
|
|
x |
x |
||
|
Cộng |
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
1 |
|
||
TỈNH BÌNH THUẬN - 06 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
1597+950 |
P |
x |
|
|
|
|
|
Phục vụ khu đô thị nhiệt điện Vĩnh Tân |
2 |
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
1604+020 |
P |
|
|
x |
|
|
|
Đường vào ga Vĩnh Hảo |
3 |
Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc |
1680+500 |
T |
x |
|
|
|
|
|
Đã được QH đấu nối QL1 |
|
Đường vòng tránh TP Phan Thiết - 03 cửa hàng |
|||||||||
4 |
Định hướng xây dựng 03 cửa hàng (01 loại II và 02 loại 3) |
|
|
|
|
x |
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường |
||
5 |
|
|
|
|
|
x |
||||
6 |
|
|
|
|
|
x |
||||
|
Cộng |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
|
||
TỈNH ĐỒNG NAI - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - Do mật độ cửa hàng trên tuyến quốc lộ quá dày, nên không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
|
Tuyến tránh TP Biên Hòa nối từ Trảng Bom sang quốc lộ 51 - 02 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 loại II và 01 loại 2) |
|
|
|
|
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường |
||
2 |
|
|
|
x |
x |
|
||||
|
Cộng |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|||
TỈNH LONG AN - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Phường Khánh Hậu, TP Tân An |
Nội ô TP |
T |
|
|
x |
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
|
Đường vòng tránh TP Tân An - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Phường 4, TP Tân An |
Gần giao điểm với QL 62 |
|
|
x |
|
|
|
|
Theo quy hoạch của tỉnh |
|
Cộng |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Ấp Đông, xã Long Định, huyện Châu Thành |
1973+750 |
P |
|
|
x |
|
|
|
Theo đề nghị của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, kết hợp với dự trữ quân sự |
|
Cộng |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH VĨNH LONG - 01 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới |
|||||||||
|
Đường vòng tránh TP Vĩnh Long - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
4 đến 5 |
T |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TP CẦN THƠ - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Khu vực 1, phường Ba Lá, quận Cái Răng |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
x |
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ - 01 cửa hàng |
|||||||||
2 |
Phường Ba Lá, quận Cái Răng |
Chưa xác định lý trình |
T |
|
x |
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô |
|
Cộng |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH HẬU GIANG - 02 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng |
|||||||||
1 |
KCN Tân Phú Thạnh |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trên đường tránh TX Ngã Bảy |
Chưa xác định lý trình |
|
x |
|
|
|
|
Thay cho cửa hàng hiện có phải di dời |
|
|
Cộng |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH SÓC TRĂNG - 05 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải phân cách) |
2129+500 đến 2130+500 |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải phân cách) |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đại Hải, huyện Châu Thành |
Chưa xác định lý trình |
T |
|
x |
|
|
|
|
Đã có giấy phép xây dựng |
|
Đường vòng tránh TP Sóc Trăng (hiện chưa xây dựng) - 03 cửa hàng |
|||||||||
Chưa xác định lý trình |
P |
|
x |
|
|
|
|
Khoảng giữa đường tránh có dải phân cách |
||
T |
|
|
x |
|
|
|
||||
|
Cộng |
0 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH BẠC LIÊU - 03 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng |
|||||||||
1 |
Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình |
Chưa xác định lý trình |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Bạc Liêu - 02 cửa hàng |
|||||||||
2 |
Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (đầu đường tránh có dải phân cách) |
Chưa xác định lý trình |
P |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (Cuối đường tránh có dải phân cách) |
T |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
||
TỈNH CÀ MAU - 04 cửa hàng |
||||||||||
|
Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng |
|||||||||
1 |
989 Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Mau |
Văn phòng Cty XD Cà Mau |
P |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Xã Lý Văn Lâm, TP Cà Mau |
Chưa xác định lý trình |
|
|
|
x |
|
|
|
Vị trí di dời cửa hàng số 8 - Cty XD Cà Mau |
3 |
Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước |
Chưa xác định lý trình |
|
|
x |
|
|
|
|
Theo quy hoạch CHXD đường Hồ Chí Minh |
4 |
Bến Phà Năm Căn |
2306+300 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Cộng |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Tổng cộng 02 giai đoạn - 104 cửa hàng |
8 |
20 |
51 |
4 |
12 |
9 |
|
||
|
Cộng theo giai đoạn |
79 |
25 |
|
Ghi chú: Các từ viết tắt: P/bên phải tuyến đường; T/bên trái tuyến đường, TP/thành phố; CH/cửa hàng; CHXD/cửa hàng xăng dầu; QH/Quy hoạch
Việc phân kỳ đầu tư là mở có thể thay đổi theo điều kiện cụ thể khi mở đường mới hoặc thu xếp vốn của các chủ đầu tư.
DANH MỤC CỬA HÀNG DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tổng số |
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình, P/T |
Địa điểm cửa hàng |
Lộ trình cải tạo nâng cấp |
Lý do phải cải tạo nâng cấp |
|||
Lý trình (km) |
P/T |
Đến năm 2015 |
2016-2020 |
|||||||
|
Tỉnh Lạng Sơn - 08 cửa hàng |
07 |
01 |
|
||||||
|
Tuyến quốc lộ 1A |
|
|
|
||||||
1 |
1 |
CHXD Đồng Bành |
Cty TNHH Hùng Anh |
65 |
p |
Đồng Banh, Chi Lăng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
2 |
2 |
CHXD Tuấn Khanh |
DNTN Như Tuấn |
86+500 |
T |
Sơn Hà, Hữu Lũng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
3 |
3 |
CHXD Minh Sơn |
Cty CP TM Minh Sơn |
89+500 |
T |
Minh Sơn, Hữu Lũng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
4 |
4 |
CHXD Quảng Long Hưng |
Cty TNHH Quảng Long Hưng |
93+000 |
T |
Minh Sơn, Hữu Lũng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tuyến quốc lộ 1B |
|
|
|
|
|
||||
5 |
5 |
CHXD Hồng Phúc |
DNTN Hồng Phúc |
59+300 |
P |
X Tô Hiệu, H Bình Gia |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
6 |
6 |
CHXD Đức Thành |
DNTN Đức Thành |
|
P |
Khu Trần Đăng Ninh, TT Bắc Sơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
7 |
7 |
CHXD số 22 |
CN XD Lạng Sơn |
71+800 |
P |
Vĩnh Thuận, TT Bắc Sơn |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
8 |
8 |
CHXD Xuân Diệm |
DNTN Xuân Diệm |
|
T |
Vũ Sơn, Bắc Sơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Bắc Giang - 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
||||||
9 |
1 |
CHXD số 4 (Tuyết Ly) |
Cty TNHH Tuyết Ly |
95+200 |
T |
Cầu Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
10 |
2 |
CHXD Kép |
Cty XD Hà Bắc |
99+100 |
T |
Thôn Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
11 |
3 |
CHXD Lạng Giang |
Cty XD Hà Bắc |
108.600 |
T |
Tân Thành, Phi Mô, Lạng Giang |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
12 |
4 |
CHXD số 2 |
Cty CP xe khách Bắc Giang |
114+02 |
P |
Thôn Riễu, Dĩnh Trì, Lạng Giang |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Thái Nguyên - 06 cửa hàng |
06 |
0 |
|
||||||
13 |
1 |
Chi nhánh TM Võ Nhai |
Cty CP PTTM Thái Nguyên |
107+800 |
P |
TT Đình Cả |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
14 |
2 |
CHXD Vân Hằng |
DNTN Vân Hằng |
111+580 |
P |
Lâu Thượng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
15 |
3 |
CHXD Hằng Thoa |
DNTN Hằng Thoa |
116+450 |
P |
Lâu Thượng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
16 |
4 |
CHXD Hữu Bẩy |
DNTN Hữu Bẩy |
127+750 |
T |
La Hiên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
17 |
5 |
CHXD số 2 |
Cty CP KK GSàng |
131+050 |
P |
Quang Sơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
18 |
6 |
Kiot XD số 13 |
Cty CP PTTM Thái Nguyên |
137+650 |
T |
Hóa Trung |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
TP Hà Nội - 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
||||||
19 |
1 |
CHXD Chung Chinh |
DNTN Chung Chinh |
Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
P |
Xã Tô Hiệu |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 và không bảo đảm an toàn PCCC |
|
|
Tỉnh Hà Nam - 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
||||||
20 |
1 |
CHXD Tiên Tân |
Cty CP ĐTKS Bao bì Tiên Tân |
225+500 |
P |
Tiên Tân, Duy Tiên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
21 |
2 |
CHXD Thanh Phong |
Cty CP VTXD Petech Hà Nam |
239+195 |
T |
Thanh Phong, Thanh Liêm |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
22 |
3 |
CHXD Hoàng Kỳ |
Cty CP TM Hoàng Kỳ |
242+385 |
T |
Thanh Hương, Thanh Liêm |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Ninh Bình 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
||||||
23 |
1 |
CHXD Hợp Thịnh |
DNTN Hợp Thịnh |
260 |
P |
P Ninh Khánh, TP Ninh Bình |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
24 |
2 |
CHXD Nam Sơn |
Hội CCB P. Nam Sơn |
280 |
P |
P Nam Sơn, TX Tam Điệp |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Thanh Hóa - 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
||||||
25 |
1 |
CHXD Bỉm Sơn |
CN Điện máy xăng dầu Bỉm Sơn |
290+800 |
T |
P. Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn |
x |
|
Phải cải tạo do không có nhà bán hàng, kết cấu tạm, không đạt chuẩn cửa hàng loại III |
|
26 |
2 |
CHXD Bắc Cầu Lèn |
Cty TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa |
|
T |
TT Hà Trung, H Hà Trung |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
27 |
3 |
CHXD Nghĩa Trang |
Cty CP TM&DV Thanh Hóa |
311+350 |
P |
TT Nghĩa Trang, Hoằng Hóa |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
28 |
4 |
CHXD Xuân Hà |
Cty CP VT&KD TH Xuân Hà |
336+500 |
T |
Quảng Ninh, Quảng Xương |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Nghệ An - 15 cửa hàng |
10 |
05 |
|
||||||
29 |
1 |
CHXD Tuấn Lý |
DNTN Tuấn Lý |
390+200 |
P |
TT Hoàng Mai |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
30 |
2 |
CHXD Hoàng Mai |
Cty XD Nghệ An |
391+100 |
T |
Quỳnh Thiện |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
31 |
3 |
CHXD Hồng Ngọc |
DNTN Hồng Ngọc |
402+200 |
P |
Quỳnh Hậu |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
32 |
4 |
CHXD Cầu Giát |
Cty CP TM Bắc Nghệ An |
404+400 |
P |
TT Cầu Giat |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
33 |
5 |
CHXD Long Loan |
DNTN Long Loan |
405+300 |
P |
TT Cầu Giat |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
34 |
6 |
CHXD số 5 |
DNTN Long Loan |
409+100 |
T |
Diễn Trường |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
35 |
7 |
CHXD Diễn Trường |
Cty TNHH Việt Hải |
409+500 |
T |
Diễn Trường |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
36 |
8 |
CHXD Diễn Hồng |
Cty XD Nghệ An |
415+750 |
T |
Diễn Hồng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
37 |
9 |
CHXD Tám Hằng |
DNTN Tám Hằng |
TL 423 |
T |
Diễn Ngọc |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
38 |
10 |
CHXD Sáu Hằng |
DNTN Sáu Hằng |
TL 423 |
T |
Diễn Ngọc |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
39 |
11 |
CHXD Hoàng Quang |
DNTN Hoàng Quang |
439+500 |
P |
Nghi Yên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
40 |
12 |
CHXD Ngọc Thủy 8A |
DNTN Ngọc Thủy |
443+100 |
P |
Nghi Quang |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
41 |
13 |
CHXD Lâm Đức 555 |
DNTN Lâm Đức |
445+300 |
P |
Nghi Long |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
42 |
14 |
CHXD Bích Phương |
Cty TNHH Bích Phương |
455+450 |
P |
Nghi Liên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
43 |
15 |
CHXD Hà Anh |
DNTN Hà Anh |
456+860 |
T |
Nghi Kim |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh - 06 cửa hàng |
05 |
01 |
|
|
|||||
44 |
1 |
CHXD Hồng Lĩnh |
Cty XD Hà Tĩnh |
481+300 |
T |
P. Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
45 |
2 |
CHXD Đậu Liêu |
Cty XD Hà Tĩnh |
482+580 |
P |
Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
46 |
3 |
CHXD Thạch Trung |
Cty CP XNK Hà Tĩnh |
508+760 |
T |
Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
47 |
4 |
CHXD Cẩm Sơn |
DNTN Bảo Sơn |
534+950 |
T |
Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
48 |
5 |
CHXD Vinh Thăng |
Cty CP XD Dkhí Vũng Áng |
537+170 |
P |
Cẩm Trung, Cẩm Xuyên |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
49 |
6 |
CHXD Quang Hải |
DNTN Quang Hải |
545+400 |
T |
Kỳ Phong, Kỳ Anh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Quảng Bình – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
||||||
50 |
1 |
CHXD Đá nhảy |
DNTN Hùng Minh |
634+080 |
T |
Thanh Khê, Bố Trạch |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
51 |
2 |
CHXD Trung Thu (Toàn Tâm) |
DNTN Trung Thu (Cty TNHH Toàn Tâm) |
659+350 |
T |
Bắc Lý, TP Đồng Hới |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Quảng Trị - 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
||||||
52 |
1 |
CHXD Thăng Nguyện |
DNTN Thăng Nguyện |
745+00 |
P |
TT Gio Linh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
53 |
2 |
CHXD số 19B (tên cũ: số 4) |
Cty XD Quảng Trị |
758+570 |
T |
Số 345 đường Lê Duẩn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
54 |
3 |
CHXD số 9 |
DNTN Thái Hoàng |
759+00 |
T |
Số 421 đường Lê Duẩn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
55 |
4 |
CHXD Hải Phú |
DNTN |
774+400 |
T |
Hải Phú |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế - 14 cửa hàng |
12 |
02 |
|
||||||
56 |
1 |
CHXD Thanh Hương |
DNTN |
791+900 |
Trái |
Phong Thu – Phong Điền |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
57 |
2 |
CHXD Hương An |
DNTN |
818+900 |
Phải |
Hương An – Hương Trà |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
58 |
3 |
CHXD Số 5 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
820+200 |
Trái |
Lý Thái Tổ |
|
x |
theo QĐ của tỉnh |
|
59 |
4 |
CHXD Phú Thuận |
Cty TNHH Hoàng Vinh |
821+700 |
Trái |
520 Lê Duẩn |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
60 |
5 |
Đại lý BLXD Thành Đô |
Cty TNHH Thành Đô |
828+300 |
Trái |
333 An Dương Vương |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
61 |
6 |
CHXD Trung Tâm |
Cty CP Hương Thủy |
837+200 |
Phải |
TT Phú Bài – Hương Thủy |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
62 |
7 |
CHXD Phúc Vinh |
DNTN |
842+600 |
Phải |
Thủy Phủ – Hương Thủy |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
63 |
8 |
CHXD số 14 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
843+500 |
Phải |
Thủy Phủ – Hương Thủy |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
64 |
9 |
CHXD Quang Sơn |
DNTN Quốc trung |
844+500 |
Phải |
Phú Lộc |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
65 |
10 |
CHXD Lộc Lợi |
DNTN Lộc Lợi |
849+000 |
Phải |
Lộc Sơn – Phú Lộc |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
66 |
11 |
CHXD Số 23 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
849+100 |
Trái |
Lộc Sơn – Phú Lộc |
|
x |
theo QĐ của tỉnh |
|
67 |
12 |
CHXD Thủy Tân 2 |
DNTN |
850+100 |
Phải |
Lộc An – Phú Lộc |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
68 |
13 |
CHXD Nam Long |
DNTN Nam Long |
878+500 |
Trái |
Lộc Tiến – Phú Lộc |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
69 |
14 |
CHXD Số 3 Thừa Lưu |
Công ty CP TM Phú Lộc |
879+100 |
Trái |
Lộc Tiến – Phú Lộc |
x |
|
theo QĐ của tỉnh |
|
|
TP Đà Nẵng – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
||||||
70 |
1 |
CHXD Trung Nghĩa |
DNTN Trung Nghĩa |
927+000 |
T |
104 Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
71 |
2 |
CHXD Bà Tám |
DNTN Bà Tám |
927+050 |
T |
97 Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng |
02 |
03 |
|
||||||
72 |
1 |
CHXD Điện Thắng |
DNTN Diện Thắng |
943+000 |
T |
Điện Thắng Bắc – Điện Bàn |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
73 |
2 |
CHXD Hương An 2 |
DNTN |
964 |
T |
Quế Phú – Quế Sơn |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
74 |
3 |
CHXD Tam Anh |
DNTN Xuân Lan |
1009+100 |
T |
Tam Anh – Núi Thành |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
75 |
4 |
CHXD Nguyên Khương |
DNTN Nguyên Khương |
1016+050 |
T |
Khối 2 – TT Núi Thành |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
76 |
5 |
CHXD Dốc Sỏi |
Chi nhánh XD Quảng Nam |
1025+600 |
P |
Tam Nghĩa – Núi Thành |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi – 05 cửa hàng |
03 |
02 |
|
||||||
77 |
1 |
CHXD Bắc Châu Ổ |
DNTN |
1034+000 |
T |
TT Châu Ổ - Bình Sơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, không đảm bảo mỹ quan |
|
78 |
2 |
CHXD Tịnh Phong |
Công ty CPTMTH Quảng Ngãi |
1045+900 |
P |
Tịnh Phong – Sơn Tịnh |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan |
|
79 |
3 |
CHXD Thạch Tịnh |
DNTN Thạch Tịnh |
1084+600 |
T |
Đức Lân – Mộ Đức |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng, không có nhà bán hàng, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan |
|
80 |
4 |
CHXD Thạch Trụ |
DNTN Trần Ninh |
1085+300 |
T |
Đức Lân – Mộ Đức |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, sát lề đường, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan |
|
81 |
5 |
CH TMTH Đức Phổ |
Cty CP TMTH Quảng Ngãi |
1095+200 |
T |
TT Đức Phổ |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, quy mô nhỏ, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan |
|
|
Tỉnh Bình Định – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
||||||
82 |
1 |
CHXD Minh Chánh |
Lê Minh Chánh |
1138+850 |
P |
Hoài Tân – Hoài Nhơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
83 |
2 |
CHXD Đức Lung |
Huỳnh Đức Lung |
1139+500 |
P |
Hoài Tân – Hoài Nhơn |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
84 |
3 |
CHXD Tấn Phát |
Trần Thị Hậu |
1217+450 |
T |
Mỹ Điền – TT Tuy Phước |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Phú Yên – 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
||||||
85 |
1 |
Ngân Sơn (HTX Liên Kết) |
DNTN |
1300+400 |
P |
Chí Thạch – Tuy An |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
86 |
2 |
CHXD Tuy An |
Công ty TNHH M.Núi |
1302+000 |
P |
Chí Thạch – Tuy An |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
87 |
3 |
CHXD Mười Sum 2 |
DNTN |
1322+600 |
P |
An Phú – Tuy An |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
88 |
4 |
CHXD Chín Thử 4 |
DNTN |
1346+500 |
T |
Hòa Xuân Đông – Đông Hòa |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Khánh Hòa – 05 cửa hàng |
04 |
01 |
|
||||||
89 |
1 |
CHXD Vĩnh Lương |
DNTN |
1442+000 |
T |
Vĩnh Lương – Khánh Hòa |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
90 |
2 |
CHXD Cầu Mới |
DNTN |
1454+700 |
P |
Duyên Khánh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
91 |
3 |
CHXD Vương Quyền |
DNTN |
1499+800 |
P |
Cam Nghĩa – Cam Ranh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
92 |
4 |
CHXD Hòa Thuận |
DNTN |
1501+550 |
P |
Cam Nghĩa – Cam Ranh |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
93 |
5 |
CHXD Vĩnh Phước |
DNTN Dương Thị Cẩm Hiền |
Quốc lộ 1C |
P |
2/4 Phường Vĩnh Phước – Nha Trang |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Ninh Thuận – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
||||||
94 |
1 |
CHXD số 47 |
Quân Đội |
1525+500 |
P |
Công Hải – Thuận Bắc |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
95 |
2 |
CHXD số 3 Ba Tháp |
Cty CP VTXD Bình Thuận |
1542+950 |
T |
Bắc Phong – Thuận Bắc |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
96 |
3 |
CHXD Phú Quý |
DNTN |
1567+300 |
T |
TT Phước Dân – Ninh Phước |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
||||||
97 |
1 |
CHXD Lê Kha |
DNTN Lê Kha |
1625+600 |
T |
Chí Công – Tuy Phong |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
98 |
2 |
CHXD Bình Lợi |
DNTN |
1654+950 |
P |
TT Lương Sơn – Bắc Bình |
x |
|
Theo quy hoạch của tỉnh |
|
99 |
3 |
CHXD số 25 |
Công ty CP DVNN Bình Thuận |
1678+500 |
P |
Hồng Sơn – Hàm Thuận Bắc |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Đồng Nai – 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
||||||
100 |
1 |
CHXD Anh Khoa |
DNTN |
1856+200 |
T |
Hố Nai 3 – Trảng Bom |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
101 |
2 |
CHXD Vinh Thành |
DNTN |
1856+250 |
T |
Hố Nai 3 – Trảng Bom |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
102 |
3 |
Đại lý BLXD 348 |
DNTN |
1858+800 |
T |
Hố Nai 3 – Trảng Bom |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
103 |
4 |
Trạm XD số 3 |
DNTN Trần Phương |
1864+000 |
T |
Tân Biên – TP Biên Hòa |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Long An – 06 cửa hàng |
03 |
03 |
|
||||||
104 |
1 |
CHXD Bến Lức 2 |
Cty XD Long An |
1933+500 |
T |
Thị trấn Bến Lức |
|
x |
Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo khoảng cách đến giao lộ |
|
105 |
2 |
CHXD Cầu Voi |
DNTN |
1942+200 |
T |
Nhị Thành – Thủ Thừa |
|
x |
Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để đảm bảo mỹ quan |
|
106 |
3 |
CHXD Hiếu Phương |
Cty TNHH |
1944+900 |
P |
Phường 5 – TP Tân An |
|
x |
Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo khoảng cách đến đường dây cao thế |
|
107 |
4 |
CHXD số 1 |
Cty CPTM&XNK Long An |
1947+900 |
P |
Phường 2 – TP Tân An |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
108 |
5 |
CHXD Minh Châu |
DNTN |
1950+100 |
P |
Phường 4 – TP Tân An |
x |
|
Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để đảm bảo mỹ quan |
|
109 |
6 |
CHXD Nhơn Cầu |
DNTN |
1955 |
T |
Phường Tân Khánh – TP Tân An |
x |
|
Hiện tạm ngưng KD. Phải xây dựng lại để đạt chuẩn CH |
|
|
06 |
05 |
|
|||||||
110 |
1 |
CHXD Tân Hương |
DNTN |
1955 |
P |
ấp Tân Phú, Tân Hương |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
111 |
2 |
CHXD số 1 |
Cty XD Tiền Giang |
1959+500 |
T |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
112 |
3 |
CHXD Phú Đức |
DNTN |
1961+300 |
P |
ấp Thân Hòa, Thân Cửu Nghĩa |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
113 |
4 |
CHXD Hải Đăng |
DNTN |
1977+200 |
T |
ấp Mới, Long Định |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
114 |
5 |
CHXD Hoàng Tiến 1 |
DNTN |
1982+900 |
T |
ấp Trung, Dưỡng Điềm |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
115 |
6 |
CHXD Hưu Nhân |
DNTN |
1983+800 |
T |
ấp Quý Thành, Nhị Quý |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
116 |
7 |
CHXD số 20 |
Cty XD Tiền Giang |
1996+100 |
P |
Bình Đức, Bình Phú |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
117 |
8 |
CHXD Tân Hiệp Thành |
DNTN |
2000+400 |
P |
ấp 10, Mỹ Thành Nam |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
118 |
9 |
CHXD Phước Lợi Thành |
DNTN |
2008+500 |
T |
ấp An Thạnh, Đông Hòa Hiệp |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
119 |
10 |
CHXD Tấn Phước Thành |
DNTN |
2017 |
T |
ấp Mỹ Tường, Mỹ Đức Tây |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
120 |
11 |
CHXD số 6 |
Cty CP TMDV Cái Bè |
2023+500 |
T |
ấp 1, An Thái Trung |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Vĩnh Long – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
||||||
121 |
1 |
CHXD 123 |
Nguyễn Văn Tấn |
2037+610 |
T |
Số 123, Nguyễn Huệ, F2, TP Vĩnh Long |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
122 |
2 |
CHXD Minh Trí |
Đặng Minh Trí |
2040+300 |
T |
Số 39/1, Tân Hưng, Tân Hạnh, Long Hồ |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
TP Cần Thơ – 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
||||||
123 |
1 |
CHXD 60A - Bình Phát |
Cty TNHH Bình Phát |
|
T |
Phường Ba Láng – Cái Răng – TP Cần Thơ |
x |
|
Hiện ngưng kinh doanh, Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015 |
|
|
Tỉnh Hậu Giang – 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
||||||
124 |
1 |
CHXD Thuận Hải |
Lê Thanh Hải |
2082+800 |
P |
Qlộ 1A, Số 720 ấp, Phú Lợi, Tân Phú Thạnh |
x |
|
Phải dịch chuyển vào trong để đảm bảo an toàn hành lang giao thông |
|
|
Tỉnh Sóc Trăng – 07 cửa hàng |
05 |
05 |
|
||||||
125 |
1 |
CHXD số 24 |
CN XD Sóc Trăng |
2120+870 |
T |
Số 60 QL1A, ấp Trà Canh A1, xã Thuận Hòa |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
126 |
2 |
CHXD Đức Thuận |
Sơn Muồi Chia |
2134+260 |
P |
Số 66 QL1A, phường 10 |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
127 |
3 |
CHXD số 30 |
Lâm Đức |
2135+350 |
P |
QL1A, phường 10 |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
128 |
4 |
CHXD số 10 |
Lâm Thị Nền |
2138+620 |
P |
Số 245, ấp Đại Chí, xã Đại Tâm |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
129 |
5 |
CHXD Minh Khải |
Lý Ninh |
2145+830 |
P |
ấp Rạch Sên, xã Thạnh Phú |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
130 |
6 |
CHXD 215 |
Trương Nhẫn |
2149+280 |
P |
ấp Khu 1, xã Thạnh Phú |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
131 |
7 |
CHXD Phương Nam |
Trần Thanh Sang |
2162+580 |
T |
Số 45, ấp 2, thị trấn Phú Lộc |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Bạc Liêu – 10 cửa hàng |
05 |
05 |
|
||||||
132 |
1 |
CN.DNTN Quốc Vinh II |
DNTN |
2190+700 |
P |
Láng Giày, TT. Hòa Bình |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
133 |
2 |
DNTN Quang Vinh |
DNTN |
2191+800 |
P |
Thị trấn A, TT. Hòa Bình |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
134 |
3 |
DNTN Phúc Hoàng |
DNTN |
2195+500 |
P |
An Khoa, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
135 |
4 |
DNTN Trương Kim Chi |
DNTN |
2199+900 |
P |
Ấp 14, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
136 |
5 |
DNTN Gia Nguyễn |
DNTN |
2213+700 |
P |
Ấp 5, TT. Hộ Phòng |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
137 |
6 |
DNTN Chi Linh |
DNTN |
2215+500 |
P |
Ấp 5, TT. Hộ Phòng |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
138 |
7 |
CN. DNTN Bình Điền II |
DNTN |
2219+700 |
T |
Ấp 2, Tân Phong |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
139 |
8 |
DNTN Hoàng Trúc |
DNTN |
2221+900 |
P |
Khúc Tréo B, Tân Phong |
|
x |
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
140 |
9 |
DNTN Bình Điền 1 |
DNTN |
2223+600 |
P |
Khúc Tréo B, Tân Phong |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
141 |
10 |
DNTN Vĩnh Lợi |
DNTN |
2226 |
P |
Khúc Tréo A, Tân Phong |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tỉnh Cà Mau – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
||||||
142 |
1 |
CHXD Tân Thành I |
DNTN |
2236 |
P |
Xã Tắc Vân, TP Cà Mau |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
143 |
2 |
CHXD Quốc Huy |
DNTN |
2248+300 |
P |
183B Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau |
x |
|
Hiện ngưng kinh doanh. Phải cải tạo nâng cấp do không đạt chuẩn cửa hàng |
|
144 |
3 |
CHXD Hiệp Hưng (Năm mừng) |
DNTN |
2248+900 |
P |
147 Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau |
x |
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 |
|
|
Tổng cộng có 29 tỉnh thành với 144 cửa hàng phải cải tạo |
111 |
33 |
|
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI XÓA BỎ, DI DỜI
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tổng số |
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
P/T |
Địa điểm cửa hàng |
Thời hạn phải di dời |
Ghi chú về hiện trạng |
|
Đến năm 2015 |
Từ 2016-2020 |
||||||||
|
04 |
0 |
|
||||||
1 |
1 |
CHXD số 7 |
CN XD Lạng Sơn |
04+200 |
T |
Phú Xá, Cao Lộc |
x |
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
2 |
2 |
CHXD số 7B /Triệu Kỳ Voòng |
CN XD Lạng Sơn |
|
P |
Phú Xá, Cao Lộc |
x |
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
3 |
3 |
CHXD số 24B |
CN XD Lạng Sơn |
30+000 |
P |
Tân Thanh 2, TT Văn Quan |
x |
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
4 |
4 |
CHXD Bình Gia |
DNTN Bùi Huy Vận |
|
T |
Tô Hiệu, Bình Gia |
x |
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
|
Tỉnh Bắc Giang – 04 cửa hàng |
0 |
04 |
|
|||||
5 |
1 |
CHXD Quang Thịnh II |
Cty TNHH 1TV Hoa Kỳ |
95+400 |
P |
Cầu Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang |
|
x |
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích |
6 |
2 |
CHXD Lạng Giang |
Cty TNHH Đức Thắng |
98+930 |
P |
Thôn Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang |
|
x |
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích |
7 |
3 |
CHXD số 6 |
Cty TNHH TM TH Kim Sơn |
107+900 |
T |
Đại Phú, Phi Mô, Lạng Giang |
|
x |
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích |
8 |
4 |
CHXD phố Giò |
Cty TNHH Vạn Thanh |
109+250 |
P |
Phố Giỏ, Tân Đĩnh, Lạng Giang |
|
x |
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích |
|
Tỉnh Thái Nguyên – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
|||||
9 |
1 |
Chi nhánh Vật tư NN Võ Nhai |
Cty CP NN Thái Nguyên |
107+200 |
T |
TT Đình Cả |
x |
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo |
10 |
2 |
CHXD Minh Huỳnh |
DNTN Minh Huỳnh |
125+300 |
P |
La Hiên |
x |
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo |
11 |
3 |
CHXD Hoàng Thành |
DNTN Hoàng Thành |
137+750 |
P |
Hóa Trung |
x |
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo |
|
Tỉnh Ninh Bình – 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
|||||
12 |
1 |
CHXD Đông Thành |
Chi nhánh XD Ninh Bình |
263 |
T |
P Đông Thành, TP Ninh Bình |
x |
|
Có thể phải di dời địa điểm theo QĐ của tỉnh khi thực hiện dự án khác (giao thông) |
|
Tỉnh Thanh Hóa – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
|||||
13 |
1 |
CHXD Ngọc Hà |
DNTN Ngọc Hà |
|
P |
Hải Ninh, Tĩnh Gia |
x |
|
Phải xóa bỏ do cửa hàng rất nhỏ, nhà bán hàng chung với hộ gia đình, hiện không kinh doanh |
14 |
2 |
CHXD số 2 |
Cty CP XDDK Thanh Hóa |
330+400 |
T |
Quảng Thịnh, Quảng Xương |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh (c/v số 1583/SCT-QLTM ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
|
Tỉnh Nghệ An – 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
|||||
15 |
1 |
CHXD Võ Biền |
Hộ KD cá thể |
|
|
Quỳnh Xuân |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh |
16 |
2 |
CHXD Đậu Trần Lợi |
Hộ KD cá thể |
|
|
Diễn Ngọc |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh |
17 |
3 |
CHXD Thu Tỵ |
Hộ KD cá thể |
|
P |
Ngọc Tân, Diễn Ngọc |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh |
18 |
4 |
CH Thành Xìn (không tên) |
|
423+200 |
T |
Diễn Ngọc |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh, hiện không bán hàng |
|
Tỉnh Hà Tĩnh – 11 cửa hàng |
08 |
03 |
|
|||||
19 |
1 |
CHXD số 10 |
DNTN Hồng Việt |
469+150 |
P |
TT Xuân An, Nghi Xuân |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
20 |
2 |
CHXD 1A |
DNTN KD Bình Lực |
469+400 |
P |
Xuân An, Nghi Xuân |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
21 |
3 |
CHXD số 5 (Thái Mỹ) |
Cty TNHH Thái Mỹ |
475+010 |
P |
Xuân Lam, Nghi Xuân |
|
x |
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
22 |
4 |
CHXD Bắc Hồng |
DNTN Hòa Tiến |
|
T |
P. Bắc Hồng, TX Hồng Lĩnh |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
23 |
5 |
CHXD số 9 (Thắng Lợi) |
Cty TNHH Thắng Lợi |
508+960 |
P |
Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
|
x |
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
24 |
6 |
CHXD Tuyết Thăng |
DNTN TM& ĐTXD Vinh Thăng |
226+050 |
P |
TT Cẩm Xuyên |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
25 |
7 |
CHXD Sơn Hiền |
DNTN Sơn Hiền |
559+170 |
T |
Tân Thọ, Kỳ Thọ, Kỳ Anh |
|
x |
Phải di dời hoặc xóa bỏ do không nằm trong QH của tỉnh |
26 |
8 |
CHXD Hằng Lý |
DNTN Anh Tuấn |
563+900 |
T |
Kỳ Tân, Kỳ Anh |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
27 |
9 |
CHXD Lân Hoa |
DNTN Lân Hoa |
564+300 |
P |
Kỳ Tân, Kỳ Anh |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
28 |
10 |
CHXD Hà Hiếu (Thanh Hà) |
DNTN XD Thanh Hà |
565+000 |
T |
KP3, TT Kỳ Anh |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
29 |
11 |
CHXD Trường Khang |
DNTN Trường Khang |
565+350 |
P |
KP3, TT Kỳ Anh |
x |
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp |
|
Tỉnh Quảng Bình – 12 cửa hàng |
06 |
06 |
|
|||||
30 |
1 |
CHXD Bắc Roòn |
Cty XD Quảng Bình |
606+150 |
P |
Quảng Phủ, Quảng Trạch |
|
x |
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
31 |
2 |
CHXD Nam Roòn |
DNTN Nam Roòn |
606+650 |
T |
Quảng Tùng, Quảng Trạch |
x |
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
32 |
3 |
CHXD Thanh Khê |
Cty XD Quảng Bình |
631+830 |
T |
Thanh Khê, Bố Trạch |
|
x |
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
33 |
4 |
CHXD Trung Hiếu |
Cty TNHH TMTH Thành Phát |
639+020 |
P |
Phú Trạch, Bố Trạch |
x |
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
34 |
5 |
CHXD Ngã ba Hoàn Lão (Minh Hải) |
Cty TM KT & ĐT Petec |
645+800 |
T |
Hoàn Lão, Bố Trạch |
x |
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh do không được cấp phép KD |
35 |
6 |
Hoài Thu |
Cty TNHH & XDTH Hoài Thu |
647+000 |
T |
Thị trấn Hoàn Lão, Bố Trạch |
|
x |
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
36 |
7 |
CHXD Lan Hương |
DNTN Lan Hương |
650+070 |
T |
Đại Trạch, Bố Trạch |
x |
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
37 |
8 |
CHXD Lan Hương |
DNTN Lan Hương |
653+000 |
T |
Lý Trạch, Bố Trạch |
x |
|
|
38 |
9 |
CHXD Lương Yến 1 |
Cty XD Quảng Bình |
667+200 |
T |
Lương Yến, Quảng Ninh |
|
x |
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
39 |
10 |
CHXD Trường Giang (L. Yến 2) |
Cty XD Quảng Bình |
668+850 |
P |
Lương Yến, Quảng Ninh |
|
x |
|
40 |
11 |
CHXD Dinh Mười |
DNTN Thành Dương |
676+700 |
T |
Gia Ninh, Quảng Ninh |
x |
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
41 |
12 |
CHXD Chợ Cưỡi |
Cty XD Quảng Bình |
694+600 |
T |
Thanh Thủy, Lệ Thủy |
|
x |
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A |
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế - 13 cửa hàng |
10 |
03 |
|
|||||
42 |
1 |
CHXD Số 16 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
794+800 |
Phải |
TT Phong Điền |
x |
|
Đến năm 2015 di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh |
43 |
2 |
CHXD An Lỗ |
Cty CPXDGT tỉnh TTH |
807+000 |
Trái |
An Lỗ - Phong Điền |
x |
|
Di dời đến km 807+300 |
44 |
3 |
CHXD Số 28 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
810+600 |
Trái |
TT Tứ Hạ - Hương Trà |
x |
|
Đến năm 2015 phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh |
45 |
4 |
CHXD số 2 (đầu đường tránh Huế) |
Cty CP VT-DV Petrolimex TT Huế |
811+400 |
Phải |
TT Tứ Hạ - Hương Trà |
x |
|
Di dời đến xã Phú Ốc thị trấn Tứ Hạ (hiện đang xây dựng) |
46 |
5 |
CHXD Ngô Đồng 2 |
Quân Đội |
819+100 |
Trái |
Hương Sơn - Hương Trà |
|
x |
Phải di dời vào phía trong theo QĐ của tỉnh |
47 |
6 |
CHXD Số 4 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
825+000 |
Trái |
Lê Duẩn |
x |
|
Phải di dời lùi vào phía trong bến xe theo QĐ của tỉnh |
48 |
7 |
CHXD Số 2 |
Cty XD Thừa Thiên Huế |
|
Trái |
77 Hùng Vương |
|
x |
Phải di dời xuống đường lộ trạch phường An Đông theo QĐ của tỉnh |
49 |
8 |
CHXD Số 1 |
Cty CP VT-DV Petrolimex TT Huế |
828+200 |
Trái |
331 An Dương Vương |
x |
|
Phải giải tỏa và di dời trước năm 2015 theo QĐ của tỉnh |
50 |
9 |
CHXD Thủy An |
DNTN |
828+900 |
Trái |
135 An Dương Vương |
x |
|
Phải giải tỏa và di dời trước năm 2015 theo QĐ của tỉnh |
51 |
10 |
CHXD Dạ Lê |
Quân Đội |
829+300 |
Trái |
Thủy Phương – Hương Thủy |
x |
|
Đến năm 2015 phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh |
52 |
11 |
CHXD Thủy Tân 1 |
DNTN |
839+300 |
Trái |
TT Phú Bài – Hương Thủy |
x |
|
Phải giải tỏa trước năm 2015 |
53 |
12 |
CHXD Số 1 |
Công ty CP TM Phú Lộc |
864+500 |
Phải |
TT Phú Lộc |
|
x |
Phải giải tỏa và di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh |
54 |
13 |
CHXD Số 7 |
CTy XD Thừa Thiên Huế |
891+800 |
Trái |
TT Lăng Cô – Lộc Hải – Phú Lộc |
x |
|
Đến năm 2015 di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh |
|
Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng |
05 |
0 |
|
|||||
55 |
1 |
ĐLBL XD Thăng Bình |
Cty CPTM DV Thăng Bình |
969+780 |
P |
TT Hà Lam – Thăng Bình |
x |
|
Phải di dời theo QH của UBND huyện |
56 |
2 |
CHXD Tam Hiệp |
DNTN |
1015+700 |
T |
Tam Hiệp – Núi Thành |
x |
|
Phải di dời theo QH của tỉnh |
57 |
3 |
CHXD Núi Thành |
Chi nhánh XD Quảng Nam |
1018+260 |
T |
TT Núi Thành |
x |
|
Phải di dời theo QH của khu kinh tế Chu Lai và UBND huyện |
58 |
4 |
CHXD Hòa Khánh 11 |
Cty TNHH 1TV Hòa Khánh Nam |
1020+000 |
T |
Tam Nghĩa – Núi Thành |
x |
|
Phải di dời theo QH của tỉnh và văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
59 |
5 |
CHXD Chu Lai (Núi Thành 2) |
CNXD Quảng Nam |
1020+100 |
P |
Tam Nghĩa - Núi Thành |
x |
|
Phải di dời theo QH của tỉnh và văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|
Tỉnh Quảng Ngãi – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
|||||
60 |
1 |
CHXD Thành Lên |
DNTN Thành Lên |
1060+500 |
P |
P. Chánh Lộ - TP Quảng Ngãi |
x |
|
Phải di dời do nằm sát ngã ba, ảnh hưởng đến an toàn giao thông |
61 |
2 |
CHXD Thanh Xuân 1 |
DNTN |
1095+250 |
T |
TT Đức Phổ |
x |
|
Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh, do quy mô nhỏ kết cấu tạm, không đảm bảo an toàn PCCC, liền kề giao lộ, sát cột điện cao thế |
62 |
3 |
ĐLBLXD Sa Huỳnh |
DNTN Nguyễn Thị Chín |
1117+400 |
T |
TT Sa Huỳnh – Đức Phổ |
x |
|
Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh, do quy mô nhỏ không có mái che cột bơm, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu tạm, sát chợ dân sinh |
|
Tỉnh Bình Định – 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
|||||
63 |
1 |
CHXD Hòa Hiệp 5 |
Nguyễn Thanh Tâm |
1213+100 |
P |
Nhơn Hòa – An Nhơn |
x |
|
Phải di dời đến địa điểm khác do sát cầu Gành, liền kề đường sắt, không đảm bảo an toàn giao thông đường sắt và đường bộ |
|
Tỉnh Phú Yên – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
|||||
64 |
1 |
CHXD Phú Điềm (HTX Liên Kết) |
DNTN |
1315+300 |
P |
An Hòa – Tuy An |
x |
|
Phải di dời ra khỏi hành lang giao thông, nếu không thì phải giải tỏa |
65 |
2 |
CHXD Trung Nga |
DNTN Trung Nga |
1321+000 |
P |
An Chấn – Tuy An |
x |
|
Phải giải tỏa do nằm trong dự án của tỉnh |
66 |
3 |
CHXD Hòa Vinh 1 |
Công ty CPVT – Phú Yên |
1343+200 |
T |
Hòa Vinh – Đông Hòa |
x |
|
Phải di dời do nằm trong dự án giao thông của huyện |
|
Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng |
03 |
0 |
|
|||||
67 |
1 |
CHXD Thái Hòa |
DNTN |
1643+200 |
T |
Thôn Thái Hiệp – Hồng Thái – Bắc Bình |
x |
|
CH quá nhỏ, phải di dời theo quy hoạch của tỉnh |
68 |
2 |
CHXD Hàm Nhơn |
Cty CPVTXD Bình Thuận |
1696+200 |
T |
TT Phú Long – Hàm Thuận Bắc |
x |
|
Phải giải tỏa theo quy hoạch của tỉnh |
69 |
3 |
CHXD Hàm Mỹ (Ngã Hai) |
Cty CPVTXD Bình Thuận |
1711+500 |
P |
Hàm Mỹ - Hàm Thuận Nam |
x |
|
CH quá nhỏ |
|
Tỉnh Đồng Nai – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
|||||
70 |
1 |
CHXD 97 |
Công ty Tín Nghĩa |
1800+900 |
P |
Suối Cát – Xuân Lộc |
x |
|
Phải giải tỏa do gần giao lộ |
71 |
2 |
CHXD Ngã ba Vũng Tàu |
Công ty Tín Nghĩa |
1871+550 |
P |
An Bình – Biên Hòa |
x |
|
Phải giải tỏa do nằm trong DA giao thông |
|
Tỉnh Tiền Giang – 04 cửa hàng |
04 |
0 |
|
|||||
72 |
1 |
CHXD Tân Phú |
DNTN |
1955+300 |
P |
ấp Tân Phú, Tân Hương |
x |
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại |
73 |
2 |
CHXD Tân Thanh |
DNTN |
1958 |
P |
ấp Tân Thạnh, Tân Hương |
x |
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại |
74 |
3 |
CHXD Ngọc Kiên |
DNTN |
1973+500 |
P |
ấp Đông, Long Định |
x |
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại |
75 |
4 |
CHXD Hòa Khánh |
DNTN |
2010+600 |
T |
ấp khu phố, Hòa Khánh |
x |
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại |
|
Tỉnh Hậu Giang – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
|||||
‘76 |
1 |
CHXD Lê Uyên |
DNTN Liễu Uyên Chi |
2080+900 |
T |
ấp Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh, CTA |
x |
|
Sẽ di dời cách vị trí hiện hữu 50m theo QĐ của tỉnh |
77 |
2 |
CHXD Hưng Thành 2 |
DNTN Trần Hưng |
2101+800 |
P |
3479, Hùng Vương, KV3, P. Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy |
x |
|
Phải giải tỏa do dự án mở đường giao thông |
|
Tỉnh Sóc Trăng - 01 cửa hàng |
01 |
0 |
|
|||||
78 |
1 |
CHXD An Hiệp |
DNTN Trần Kiến Trung |
2117+205 |
T |
Số 222, ấp Trà Quýt A, thị trấn Châu Thành |
x |
|
Quy mô quá nhỏ bé, nếu không mua được đất để mở rộng thì phải xóa bỏ |
|
Tỉnh Bạc Liêu – 04 cửa hàng |
|
|
|
|||||
79 |
1 |
DNTN Hưng Phát III |
DNTN |
2179+400 |
P |
Bến xe Bạc Liêu, Phường 7, TX Bạc Liêu |
x |
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh |
80 |
2 |
DNTN Hữu Tường |
DNTN |
2196+800 |
|
An Khoa, Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình |
x |
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh |
81 |
3 |
DNTN Hồng Chống |
DNTN |
2201+600 |
T |
Phong Thạnh Đông A |
x |
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh |
82 |
4 |
DNTN Trung Hưng |
DNTN |
2220+200 |
P |
Khúc Tréo B, Tân Phong |
x |
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh |
|
Tỉnh Cà Mau – 02 cửa hàng |
02 |
0 |
|
|||||
83 |
1 |
CHXD Trung Tưởng |
DNTN |
2242+400 |
T |
117A Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Mau |
x |
|
Phải di dời theo quy định lộ giới và quy hoạch của tỉnh |
84 |
2 |
CHXD số 2 |
CTy TNHH 1 thành viên Tân Hải |
2247+500 |
P |
Số 01 Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau |
x |
|
Phải di dời theo quy định lộ giới và quy hoạch của tỉnh |
|
Tổng cộng có 18 tỉnh, thành với 84 cửa hàng phải xóa bỏ, di dời |
68 |
16 |
|
Ghi chú:
1- Các từ viết tắt: GCN đủ KDXD/Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu; P/ Bên phải tuyến đường; T/ Bên trái tuyến đường; CHXD/Cửa hàng xăng dầu; CH/ Cửa hàng; DNTN/Doanh nghiệp tư nhân; TNHH/Trách nhiệm hữu hạn CP/Cổ phần; CN/Chi nhánh; QL/Quốc lộ; TP/Thành phố; TX/Thị xã; TT/thị trấn; H/huyện; X/xã
2- Thứ tự các cửa hàng được sắp xếp theo lý trình của tuyến đường quốc lộ từ Bắc vào Nam.
Nghị định 44/2011/NĐ-CP về sửa đổi Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 21/10/2009
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 02/01/2008
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006