Quyết định 164/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 19/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong nám 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng |
Kế hoạch |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
27.824,48 |
100,00 |
27.824,48 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
13.428,89 |
48,26 |
13.17031 |
47,33 |
-258,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.426,83 |
26,69 |
7.268,43 |
26,12 |
-158,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.572.63 |
5.566,98 |
20,01 |
5.413,51 |
19,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
913,01 |
3,28 |
876,70 |
3,15 |
-36,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.976,02 |
7,10 |
1.969,13 |
7,08 |
-6,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
729,48 |
2,62 |
713,78 |
2,57 |
-15,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
581,97 |
2,09 |
531,36 |
1,91 |
-50,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.749,36 |
6,29 |
1.751,04 |
6,29 |
1,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
52,19 |
0,19 |
59,84 |
0,22 |
7,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.651,44 |
49,06 |
13.953,27 |
50,15 |
301,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
45,69 |
0,16 |
53,69 |
0,19 |
8,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,86 |
0,01 |
5,39 |
0,02 |
2,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
20,66 |
0,07 |
70,66 |
0,25 |
50,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
67,20 |
0,24 |
151,79 |
0,55 |
84,59 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
54,78 |
0,20 |
55,63 |
0,20 |
0,85 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1,89 |
0,01 |
1,89 |
0,01 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.386,85 |
8,58 |
2.491,09 |
8,95 |
104,24 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.482,88 |
5,33 |
1.577,01 |
5,67 |
94,13 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
709,10 |
2,55 |
716,17 |
2,57 |
7,07 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
1,96 |
0,01 |
3,10 |
0,01 |
1,14 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,83 |
0,01 |
1,83 |
0,01 |
0,00 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
3,67 |
0,01 |
5,45 |
0,02 |
1,78 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
11,16 |
0,04 |
11,16 |
0,04 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
126,55 |
0,45 |
126,91 |
0,46 |
0,36 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
40,44 |
0,15 |
40,24 |
0,14 |
-0,20 |
2.9.9 |
Đất chợ |
9,26 |
0,03 |
9,22 |
0,03 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,42 |
0,01 |
1,42 |
0,01 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,36 |
0,00 |
0,36 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.359,67 |
4,89 |
1.415,54 |
5,09 |
55,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
293,93 |
1,06 |
299,98 |
1,08 |
6,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,56 |
0,05 |
12,47 |
0,04 |
-0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
11,96 |
0,04 |
14,09 |
0,05 |
2,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
29,49 |
0,11 |
29,49 |
0,11 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2.364,31 |
8,50 |
2.355,45 |
8,47 |
-8,86 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10,17 |
0,04 |
10,17 |
0,04 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,09 |
0,03 |
7,56 |
0,03 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,26 |
0,00 |
1,26 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
216,30 |
0,78 |
216,30 |
0,78 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
608,57 |
2,19 |
607,78 |
2,18 |
-0,79 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
6.153,87 |
22,12 |
6.136,21 |
22,05 |
-17,66 |
226 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,47 |
- |
0,47 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
744,15 |
2,67 |
700,90 |
2,52 |
-43,25 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
4.604,64 |
16,55 |
4.604,65 |
16,55 |
0,01 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
189,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
148,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
141,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,27 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,23 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,22 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,82 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
12,40 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,78 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
271,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
158,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
153,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,60 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
29,88 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,28 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,00 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
7,00 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,60 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Dện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,88 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5,46 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,40 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
1,02 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
. |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,44 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,10 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Vang được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND |
|||
1 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
2,0 |
2 |
Đất ở đấu giá thôn Xuân An, Trung An, An Dương 3 |
Xã Phú Thuận |
1,85 |
3 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú Khê |
Xã Phú Dương |
0,44 |
4 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
0,66 |
5 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
1,88 |
6 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
3,83 |
7 |
Khu QH bán đấu giá đất ở cạnh nhà họp thôn Trung Đông thôn Trung Đông |
Xã Phú Thượng |
0,53 |
8 |
Đất ở tổ dân phố Tân Mỹ |
Thị trấn Thuận An |
1,5 |
9 |
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 |
Xã Vinh Hà |
3,5 |
10 |
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn Tân Phú |
Xã Vinh Phú |
0,23 |
11 |
Đất ở đấu giá thôn Vinh Vệ (2 vị trí) |
Xã Phú Mỹ |
2,7 |
12 |
Đất ở đấu giá thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1,3 |
13 |
Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định |
Thị trấn Phú Đa |
0,23 |
14 |
Đất ở bán đấu giá thôn Diên Đại, Lộc Sơn, Xuân Ô, Ba Lăng, Quảng Xuyên, Thủy Diện |
Xã Phú Xuân |
5,1 |
15 |
Cụm công nghiệp Thuận An |
Xã Phú Thanh Thị trấn Thuận An |
14,5 |
16 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn 2, thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,88 |
17 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,5 |
18 |
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế Võ, Mai Vĩnh |
Xã Vinh Xuân |
1,4 |
19 |
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy, An Truyền |
Xã Phú An |
2,8 |
20 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,3 |
21 |
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu |
Xã Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu |
2,5 |
22 |
Đường giao thông liên thôn từ nhà bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà ông Niệm thôn Điền Trung |
Xã Vinh Phú |
0,2 |
23 |
Đường từ Cổng làng Mong B đến đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh |
Xã Vinh Thái |
0,2 |
24 |
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền |
Xã Phú An |
0,1 |
25 |
Đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A đến sông Như Ý |
Xã Phú Mỹ |
0,06 |
26 |
Đường liên thôn từ đình làng thôn 1 đến đường thôn 3, thôn 4 |
Xã Vinh Hà |
0,2 |
27 |
Đường Nguyễn Đức Xuyên - Đoạn từ đường Võ Phi Trắng đến đường Lê Văn Trĩ) |
Thị trấn Phú Đa |
0,3 |
28 |
Tuyến đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường Thai Dương đến đường Tư Vinh) |
Thị trấn Thuận An |
0,05 |
29 |
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái |
Xã Vinh Phú; Xã Vinh Thái |
1 |
30 |
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0,4 |
31 |
Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Phú Xuân |
0,15 |
32 |
Hạ tầng khu NTTS Vinh An |
Xã Vinh An |
0,1 |
33 |
Trạm bơm Thái Phú |
Xã Vinh Phú |
0,5 |
34 |
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,5 |
35 |
Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
0,05 |
36 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 |
Xã Phú Mỹ |
0,05 |
37 |
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) |
Xã Vinh Xuân Xã Phú Xuân |
0,02 |
38 |
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn Thanh Dương |
Xã Phú Diên |
0,4 |
39 |
Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương |
Xã Phú Hồ Xã Phú Lương |
0,1 |
40 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Thùy Phú-Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,5 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
1 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
2,00 |
2,00 |
|
|
2 |
Đất ở đấu giá thôn Hà Trữ Thượng |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
0,10 |
|
|
3 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú Khê |
Xã Phú Dương |
0,44 |
0,44 |
|
|
4 |
Khu tái định cư sạt lỡ thôn Phú Khê |
Xã Phú Dương |
0,35 |
0,35 |
|
|
5 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
0,66 |
0,66 |
|
|
6 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
1,88 |
1,88 |
|
|
7 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
3,83 |
3,83 |
|
|
8 |
Khu QH bán đấu giá cạnh nhà họp thôn Trung Đông thôn Trung Đông |
Xã Phú Thượng |
0,53 |
0,53 |
|
|
9 |
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 |
Xã Vinh Hà |
3,50 |
3,50 |
|
|
10 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư giao cho hộ gia đình cá nhân thôn 1,2,3,5 |
Xã Vinh Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
11 |
Đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ (2 vị trí) |
Xã Phú Mỹ |
2,70 |
2,70 |
|
|
12 |
Đấu giá đất ở thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1,30 |
1,30 |
|
|
13 |
Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình chính sách thôn Mỹ Lam |
Xã Phú Mỹ |
0,35 |
0,35 |
|
|
14 |
Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1 |
Xã Phú Mỹ |
0,10 |
0,10 |
|
|
15 |
Đất ở đấu giá thôn Sư Lỗ Thượng, Di Đông |
Xã Phú Hồ |
1,19 |
1,19 |
|
|
16 |
Khu dân cư Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
0,50 |
0,50 |
|
|
17 |
Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì, Tiên Nộn |
Xã Phú Mậu |
1,20 |
1,17 |
|
|
18 |
Khu QH đấu giá thôn Hải Thanh |
Xã Phú Thanh |
1,00 |
1,00 |
|
|
19 |
Cụm công nghiệp Thuận An |
Xã Phú Thanh Thị trấn Thuận An |
14,50 |
5,00 |
|
|
20 |
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông |
Xã Phú Lương |
2,25 |
1,78 |
|
|
21 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,50 |
2,00 |
|
|
22 |
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,08 |
0,08 |
|
|
23 |
Khu đất ở thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,10 |
0,04 |
|
|
24 |
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế Võ |
Xã Vinh Xuân |
1,00 |
0,03 |
|
|
25 |
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy, An Truyền |
Xã Phú An |
2,80 |
2,65 |
|
|
26 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,30 |
3,60 |
|
|
27 |
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu |
Xã Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu |
2,50 |
1,00 |
|
|
28 |
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền |
Xã Phú An |
0,10 |
0,10 |
|
|
29 |
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái |
Xã Vinh Phú; Xã Vinh Thái |
1,00 |
1,00 |
|
|
30 |
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0,40 |
0,40 |
|
|
31 |
Trạm bơm Thái Phú |
Xã Vinh Phú |
0,50 |
0,50 |
|
|
32 |
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,50 |
4,00 |
|
|
33 |
Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Phú Xuân |
0,15 |
0,15 |
|
|
34 |
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) |
Xã Vinh Xuân Xã Phú Xuân |
0,02 |
0,01 |
|
|
35 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phủ-Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,50 |
0,10 |
|
|
36 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp |
Huyện Phú Vang |
0,16 |
0,04 |
|
|
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh |
||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 |
Đồn biên phòng cửa khẩu Thuận An |
Thị trấn Thuận An |
2,70 |
|
2 |
Trận địa phòng không không quân (Tân Cảng) |
Thị trấn Thuận An |
5,30 |
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Phú Đa |
1,53 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy |
Thị trấn Phú Đa |
1,00 |
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
50,00 |
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
1 |
Đường Tây Phá Tam Giang |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Phú Lương, Thị trấn Phú Đa |
12,00 |
|
2 |
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng |
Xã Phú Thượng |
0,16 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện |
Huyện Phú Vang |
0,45 |
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 |
Mở tuyến thủy đạo chạy thuyền du lịch |
Thị trấn Thuận An |
0,8 |
|
2 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến nội thị số 1 (giai đoạn 2) |
Xã Vinh Thanh |
0,69 |
|
3 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (tuyến số 3 nối dài) |
Xã Vinh Thanh |
0,65 |
|
4 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0,06 |
|
5 |
Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung |
Xã Phú Thượng |
1,69 |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu |
Xã Phú Mỹ |
0,82 |
|
7 |
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mỹ |
9,1 |
|
8 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình |
Xã Phú Thanh |
0,8 |
|
9 |
Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn |
Xã Phú Dương |
1,0 |
|
10 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
Xã Phú Xuân |
26,28 |
|
11 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trừng Hà) |
Xã Vinh Phú |
0,42 |
|
12 |
Tuyến Đường Mỹ An-Thuận An |
Xã Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An |
16,16 |
|
13 |
Đường Phú Mỹ-Thuận An |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An |
17,4 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ý |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu |
2,0 |
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam) |
Thị trấn Phú Đa |
0,05 |
|
2 |
Tuyến đường bê tông từ TL10C đến giáp TL 10B (TDP Đức Thái, Viễn Trình) |
Thị trấn Phú Đa |
0,1 |
|
3 |
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,9 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu |
Xã Phú Mỹ |
1,3 |
|
5 |
Khu Tái định cư Mỹ An |
Xã Phú Dương |
3,5 |
|
6 |
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
0,1 |
|
7 |
Tuyến Đê A Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0,1 |
|
8 |
Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông |
Xã Phú Hồ |
0,12 |
|
9 |
Mở rộng khu dân cư Diên Trường |
Thị trấn Thuận An |
1,0 |
|
10 |
Trạm Bơm Thanh Đàm |
Xã Phú Thanh |
0,4 |
|
11 |
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,3 |
|
12 |
Đường Chợ Mai- Tân Mỹ |
Xã Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương; TT Thuận An |
23,72 |
|
13 |
Khu du lịch Mỹ An |
Xã Phú Dương |
60,4 |
|
14 |
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh |
xã Vinh Thanh |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tây Phá Tam Giang |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Phú Lương,Thị trấn Phú Đa |
12,0 |
1,8 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện |
Huyện Phú Vang |
0,45 |
0,1 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mỹ |
9,1 |
4,5 |
|
|
2 |
Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung |
Xã Phú Thượng |
1,69 |
1,39 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình |
Xã Phú Thanh |
0,8 |
0,04 |
|
|
4 |
Xây dựng cây Xăng dầu Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0,05 |
0,05 |
|
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư xen ghép Triêm Ân |
Xã Phú Mậu |
0,2 |
0,2 |
|
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân |
Xã Phú Mậu |
0,61 |
0,61 |
|
|
7 |
Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn |
Xã Phú Dương |
1,0 |
0,1 |
|
|
8 |
Mở rộng khu nghĩ dưỡng nước nóng Mỹ An |
Xã Phú Dương |
1,57 |
0,29 |
|
|
9 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
Xã Phú Xuân |
26,28 |
0,28 |
|
|
10 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0,06 |
0,5 |
|
|
11 |
Xây dựng Trạm Bơm Hà Cỏ |
Xã Vinh Hà |
0,07 |
0,07 |
|
|
12 |
Đường Phú Mỹ-Thuận An |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú An,Thị trấn Thuận An |
17,4 |
8,7 |
|
|
13 |
Tuyến Đường Mỹ An-Thuận An |
Xã Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An |
16,16 |
5,6 |
|
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu |
2,0 |
0,5 |
|
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu |
Xã Phú Mỹ |
1,30 |
1,30 |
|
|
2 |
Mở rộng trường THCS phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0,49 |
0,49 |
|
|
3 |
Khu Tái định cư Mỹ An |
Xã Phú Dương |
3,50 |
3,50 |
|
|
4 |
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
0,10 |
|
|
5 |
Tuyến Đê A Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0,10 |
0,10 |
|
|
6 |
Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông |
Xã Phú Hồ |
0,12 |
0,10 |
|
|
7 |
Mở rộng khu dân cư Diên Trường |
Thị trấn Thuận An |
1,00 |
1,00 |
|
|
8 |
Trạm Bom Thanh Đàm |
Xã Phú Thanh |
0,40 |
0,40 |
|
|
9 |
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
0,30 |
|
|
10 |
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,53 |
0,20 |
|
|
11 |
Khu vui chơi và Công viên biển (HAB Park) |
Xã Vinh Thanh, Vinh An |
15,70 |
|
15,70 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
1 |
Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông |
Xã Phú Hải |
0,12 |
2 |
Đất ở thôn Cự Lại Bắc |
Xã Phú Hải |
0,20 |
3 |
Đất ở thôn Mong C, Mong B |
Xã Vinh Thái |
0,59 |
4 |
Đất ở giao đất hộ nghèo, hộ gia đình chính sách |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
5 |
Đất ở phân lô đấu giá Tân Phú, Nghĩa Lập, Trừng Hà, Điền Trung |
Xã Vinh Phú |
0,60 |
6 |
Khu đất ở đấu giá thôn Kế Sung, Mỹ Khánh (3 vị trí) |
Xã Phú Diên |
1,44 |
7 |
Khu đấu giá thôn Nghĩa Lập, Tân Phú, Điền Trung, |
Xã Vinh Phú |
0,34 |
8 |
Khu đấu giá thôn Sư Lỗ Thượng, Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Nam Dương |
Xã Phú Hồ |
0,35 |
9 |
Khu đấu giá thôn Hòa An, Lại Lộc, Hải Thành |
Xã Phú Thanh |
0,61 |
10 |
Khu đấu giá TDP Hòa Đa Tây, Thủy Định, Viễn Trình, Nam Châu |
Thị trấn Phú Đa |
4,43 |
11 |
Đường và bến thuyền Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0,22 |
12 |
Khu đấu giá thôn 5 |
Xã Vinh Thanh |
0,26 |
13 |
Khu đấu giá thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,06 |
14 |
Khu đấu giá thôn Xuân An |
Xã Phú Thuận |
0,11 |
15 |
Khu đấu giá thôn Lại Ân |
Xã Phú Mậu |
0,14 |
16 |
Khu đấu giá thôn Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
1,74 |
17 |
Bến thuyền du lịch Thuận An |
Thị Trấn Thuận An |
0,14 |
18 |
Khu dân cư thôn Diên Lộc, Phương Diên |
Xã Phú Diên |
0,12 |
19 |
Khu dân cư thôn Mong C, Kênh Tắc, Mong A, Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
1,27 |
20 |
Khu dân cư thôn An Mỹ |
Xã Vinh An |
0,20 |
21 |
Khu dân cư thôn Quảng Xuyên, Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
0,89 |
22 |
Khu dân cư thôn Nam Dương, Trung An, Trung Chánh, Di Đông |
Xã Phú Hồ |
0,89 |
23 |
Khu dân cư thôn Lê Xá Đông, Khê Xá, Giang Tây |
Xã Phú Lương |
0,40 |
24 |
Khu dân cư thôn Lại Thế, Tây Trì Nhơn, Ngọc Anh |
Xã Phú Thượng |
0,45 |
25 |
Khu dân cư thôn 2 |
Xã Vinh Thanh |
0,06 |
26 |
Khu dân cư thôn Xuân Thiêng Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,42 |
27 |
Khu dân cư thôn Vọng Trì |
Xã Phú Mậu |
0,85 |
28 |
Khu dân cư thôn 3 |
Xã Vinh Hà |
0,41 |
29 |
Khu dân cư thôn Truyền Nam |
Xã Phú An |
0,14 |
30 |
Đất ở xen ghép thôn Vọng Trì, Lại Ân |
Xã Phú Mậu |
0,30 |
31 |
Đất ở thôn Hà Úc 1, Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4, An Mỹ |
Xã Vinh An |
2,50 |
32 |
Đất ở đấu giá thôn Giang Đông B |
Xã Phú Lương |
0,12 |
33 |
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3, thôn 6 |
Xã Vinh Thanh |
0,25 |
34 |
Khu đất ở thôn 1, thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,69 |
35 |
Đất ở đấu giá thôn Kế Võ, Khánh Mỹ |
Xã Vinh Xuân |
0,90 |
36 |
Đất ở thôn Tây Trì Nhơn, Lại Thế, La Ỷ |
Xã Phú Thượng |
0,28 |
37 |
Đất ở đấu giá thôn An Truyền (2 vị trí) |
Xã Phú An |
0,25 |
38 |
Đất ở xen cư thôn Lại Lộc, Hòa An, Hải Thanh |
Xã Phú Thanh |
0,67 |
39 |
Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2 |
Xã Phú Thuận |
0,11 |
40 |
Đất ở đấu giá TDP Trường Lưu, Nam Châu, Viễn Trình, Lương Viện |
Thị trấn Phú Đa |
3,80 |
41 |
Khu Tái định cư TDP Hòa Đa Tây |
Thị trấn Phú Đa |
1,00 |
42 |
Đất ở xen cư thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng |
xa Phú Hồ |
0,90 |
43 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0,80 |
44 |
Nhà hàng Duyên Anh mở rộng |
Xã Phú Mỹ |
1,00 |
45 |
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm An Dương |
Xã Phú Thuận |
0,53 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp mở rộng Cảng cá Thuận An |
Thị trấn Thuận An |
4,71 |
2 |
Lò giết mổ gia súc |
Thị trấn Phú Đa |
0,15 |
3 |
Đất ở đấu giá thôn An Bằng (3 vị trí) |
Xã Vinh An |
2,20 |
4 |
Đất ở đấu giá Khánh Mỹ, Kế Võ |
Xã Vinh Xuân |
0,55 |
5 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng Mỹ Khánh-Kế Sung |
Xã Phú Diên |
0,90 |
6 |
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã |
Xã Phú Diên |
0,18 |
7 |
Xây dựng khu văn hóa thể thao xã |
Xã Phú Thuận |
1,36 |
8 |
Đất đấu giá chuyển từ các trường học cũ (ký túc xá giáo viên) |
Xã Phú Thuận |
0,02 |
9 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã |
Xã Phú Hải |
0,15 |
10 |
Đất đấu giá chuyển từ các trường học cũ (An Truyền) |
Xã Phú An |
0,04 |
11 |
Khu thương mại, dịch vụ du lịch, nhà ở thấp tầng |
Xã Phú Thượng |
1,30 |
12 |
Mở rộng trường tiểu học Phú Mậu 2 |
Xã Phú Mậu |
0,41 |
13 |
Quy hoạch khu dân cư Thủy Diện, Ba Lăng, Quảng Xuyên |
Xã Phú Xuân |
1,50 |
14 |
Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ (Kênh Tắc) |
Xã Vinh Thái |
0,09 |
15 |
Đất ở xen ghép Hà Giang |
Xã Vinh Hà |
0,35 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Khu nhà ở Thương mại |
Xã Phú Thượng |
44,00 |
2 |
Chỉnh trang các tuyến đường quy hoạch bãi tắm Thuận An, Phú Thuận |
Xã Phú Thuận, Thị trấn Thuận An |
0,16 |
3 |
Trạm sữa chửa tàu thuyền, ca nô của BCH BĐBP tỉnh |
Thị trấn Thuận An |
0,56 |
4 |
Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ |
Thị trấn Phú Đa |
0,42 |
5 |
Đất ở đấu giá Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4 |
Xã Vinh An |
1,40 |
6 |
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
0,06 |
7 |
Đất ở xen ghép Kế Võ |
Xã Vinh Xuân |
0,15 |
8 |
Đất ở xen cư thôn 1 |
Xã Vinh Thanh |
0,13 |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Vinh Thanh |
0,17 |
10 |
Đất ở thôn 2 (dọc TL18) |
Xã Vinh Thanh |
0,15 |
11 |
Đất ở đấu giá thôn Thanh Mỹ |
Xã Phú Diên |
0,20 |
12 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Phú Diên |
Xã Phú Diên |
5,10 |
13 |
Đất ở đấu giá thôn Xuân An |
Xã Phú Thuận |
0,04 |
14 |
Đất ở thôn Cự Lại Bắc |
Xã Phú Hải |
0,25 |
15 |
Quy hoạch đất ở xen cư trên địa bàn xã |
Xã Phú Hải |
0,10 |
16 |
Đất ở xen ghép thôn Định Cư |
Xã Phú Mỹ |
0,10 |
17 |
Mở rộng trường mầm non Phú Thượng (thôn Tây Trì Nhơn) |
Xã Phú Thượng |
0,03 |
18 |
Trang trại chăn nuôi thôn Vọng Trì |
Xã Phú Mậu |
0,65 |
19 |
Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn |
Xã Phú Dương |
0,10 |
20 |
Trang trại chăn nuôi |
Xã Vinh Thái |
7,00 |
21 |
Cơ sở chế biến nước đá phục vụ hậu cần nghề cá |
Xã Vinh Thanh |
0,12 |
22 |
Dự án sân gôn và dịch vụ đi kèm (Công ty cổ phần Tập đoàn BRG) |
Xã Vinh Thanh Xã Vinh Xuân |
250,00 |
23 |
Nhà Văn hóa xã Phú An |
Xã Phú An |
0,20 |
24 |
Đấu giá đất ở thôn Điền Trung (2 vị trí) |
Xã Vinh Phú |
0,16 |
25 |
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Lập |
Xã Vinh Phú |
0,12 |
26 |
Trạm khí tượng thủy văn |
Thị trấn Thuận An Xã Phú Thanh |
0,01 |
27 |
Văn phòng làm việc và Kho phân phối thực phẩm |
Xã Phú Thượng |
0,43 |
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về xây dựng khu vực phòng thủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, thời hạn gửi các báo cáo tài chính - ngân sách và giao dự toán ngân sách cho cơ quan, đơn vị, địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển dịch vụ, du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014