Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 1635/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Đỗ Thế Nhữ
Ngày ban hành: 13/10/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1635/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 13 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1799/TTr-STNMT ngày 08/10/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đăk Nông năm 2010, cụ thể như sau:

Tổng diện tích tự nhiên

651.561,52 ha

1. Đất nông nghiệp

592.996,66 ha

1.1. Đất sản xuất nông nghiệp

296.860,57 ha

1.1.1. Đất trồng cây hàng năm

96.863,66 ha

1.1.2. Đất trồng cây lâu năm

199.996,91 ha

1.2. Đất lâm nghiệp

294.475,75 ha

1.2.1. Đất rừng sản xuất

227.718,34 ha

1.2.2. Đất rừng phòng hộ

37.499,63 ha

1.2.3. Đất rừng đặc dụng

29.257,76 ha

1.3. Đất nuôi trồng thủy sản

1.658,38 ha

1.4. Đất nông nghiệp khác

1,96 ha

2. Đất phi nông nghiệp

42.207,89 ha

2.1. Đất ở

4.546,27 ha

2.2. Đất chuyên dùng

22.224,68 ha

2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

114,22 ha

2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

520,31 ha

2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

14.779,66 ha

2.6. Đất phi nông nghiệp khác

22,75 ha

3. Đất chưa sử dụng

16.356,97 ha

3.1. Đất bằng chưa sử dụng

1.832,99 ha

3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng

14.523,98 ha

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thế Nhữ