Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (phía Bắc - đợt 2)
Số hiệu: 1615/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 20/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1615/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO GPMB THỰC HIỆN DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1D ĐOẠN TỪ NGÃ BA PHÚ TÀI ĐẾN NGÃ BA LONG VÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH (PHÁI BẮC - ĐỢT 2)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1296/TTr-STNMT ngày 18/6/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân và tổ chức do GPMB thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D, đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (phía Bắc – đợt 2) tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

1. Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ: 11.719.443.411 đồng (Mười một tỷ, bảy trăm mười chín triệu, bốn trăm bốn mươi ba ngàn, bốn trăm mười một đồng), trong đó:

- Giá trị bồi thường, hỗ trợ: 11.489.650.403 đồng;

- Chi phí phục vụ công tác GPMB (2%): 229.793.008 đồng (bao gồm phí thẩm định 0,2% là 22.979.000 đồng, trong đó có phí thẩm định của Sở TN&MT là 16.085.000 đồng).

Nguồn kinh phí chi trả: Ngân sách nhà nướcvà các nguốn vốn khác.

2. Đối với phần diện tích đát ở 75,7m2 thu hồi thêm của 04 hộ dân, giao cho UBND phường Trần Quang Diệu quản lý theo quy định, không để tái lấn chiếm.

Điều 2. Giao Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất chủ trì, phối hợp với các ngành và địa phương triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn; các hộ gia đình, tổ chức có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC

GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO GPMB THỰC HIỆN DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1D ĐOẠN TỪ NGÃ BA PHÚ TÀI ĐẾN NGÃ BA LONG VÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH (PHÍA BẮC - ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Họ và tên

Địa chỉ

Tổng diện tích thu hồi (m2)
Giá trị bồi thường, hỗ trợ (đồng)
A. Những trường hợp không có GCN QSD đất
524.20
4.086.258.188

1

Nguyễn Bửu Minh Châu, vợ Đàm Thị Kiều Oanh

KV1, P.TQD

3.00
24.376.050

2

Phạm Văn Rồi, vợ Nguyễn Thị Tịnh

KV2, P.TQD

25.30
225.017.463

3

Nguyễn Đức Gy;

cha: Nguyễn Đức An ĐDKK

KV7, P.TQD
20.40
150.243.000

4

Lê Thị Bảy con Trần Hoàng Châu ĐDKK

KV1, P.TQD
57.10
288.798.248

5

Trần Thanh Trì, vợ Đinh Thị Lai

KV1, P.TQD
10.30
145.990.130

6

Trần Thị Bích Hồng, chồng Phan Tường Linh

KV1, P.TQD
19.70
195.403.500

7

Nguyễn Văn Thạnh, vợ Nguyễn Thị Thu Hà

KV1, P.TQD
21.00
166.113.975

8

Lai Văn Thiện

KV1, P.TQD
14.10
108.809.682

9

Lai Văn Đích, cha Lai A Lý ĐDKK

KV1, P.TQD
13.70
107.332.063

10

Nguyễn Thanh Hải, vợ Lai Thị Ly Ly

KV1, P.TQD
9.20
79.194.858

11

Nguyễn Thị Cảnh, con Nguyễn Xuân Trường ĐDKK

KV1, P.TQD
18.70
102.939.700

12

Nguyễn Xuân Trường

KV1, P.TQD
34.90
131.665.500

13

Nguyễn Vĩnh Cửu (c), vợ Võ Thị Kim Châu ĐDKK

KV1, P.TQD
13.00
41.727.000

14

Nguyễn Đức Vũ

KV1, P.TQD
7.40
26.287.200

15

Huỳnh Thị Hiệp

KV2, P.TQD
23.00
407.611.631

16

Tô Trí Hoàng,

vợ Nguyễn Thị Tiến

KV1, P.TQD
25.90
100.465.710

17

Tô Trí Hải

KV1, P.TQD
23.20
86.139.310

18

Phan Văn Sơn, vợ Tô Thị Huỳnh Hòa

KV5, P.TQD
24.10
89.679.390

19

Trần Văn Hiền

KV9, P.TQD
20.60
97.766.555

20

Nguyễn Văn Thương

KV9, P.TQD
2.80
76.622.700

21

Nguyễn Đừng

KV9, P.TQD
20.80
167.860.551

22

Đinh Thị Lân, chồng Nguyễn Văn Sanh

KV9, P.TQD
9.30
222.929.900

23

Phan Hữu Bạn, vợ Nguyễn Thị Liễu

KV9, P.TQD
21.40
104.899.756

24

Nguyễn Thị Liễu

KV9, P.TQD
14.50
277.232.775

25

Đào Văn Long vợ Lê Thị Như Huyền

KV9, P.TQD
13.00
161.027.633

26

Phạm Tùng Lâm, vợ Trần Thị Thẩm

KV9, P.TQD
12.00
161.732.880

27

Nguyễn Khắc Thuận vợ Lê Thị Thất

KV9, P.TQD
17.80
232.721.030

28

Nguyễn Thị Minh Hiền

KV9, P.TQD
28.00
101.512.000

29

Trần Hoàng Châu

KV1, P.TQD
0.00
4.158.000
B. Những trường hợp không có GCN QSD đất
792.50
7.295.175.424

30

Nguyễn Chín, vợ Trần Thị Mận

KV1, P.TQD
28.10
321.178.960

31

Đặng Thành Phương, vợ Phan Thị Thanh Trúc

KV1, P.TQD
5.30
127.473.050

32

Phan Văn Khích

KV1, P.TQD
25.00
281.781.022

33

Nguyễn Tấn Hai

KV1, P.TQD
45.70
439.417.812

34

Nguyễn Thị Hiểu (chết), con Phạm Văn Thông ĐDKK

KV1, P.TQD
23.70
295.146.119

35

Nguyễn Thị Ngọc Hương

KV1, P.TQD
39.20
304.900.965

36

Nguyễn Thị Ngọc Huệ

KV1, P.TQD
22.70
205.298.600

37

Nguyễn Thành Tâm, vợ Thái Thị Nguyệt

KV1, P.TQD
62.30
562.625.938

38

Trần Thị Được, cháu Nguyễn Thanh Sang ĐDKK

KV1, P.TQD
39.60
226.498.210

39

Nguyễn Cang, vợ Phan Thị Huynh

KV1, P.TQD
20.70
21.073.468

40

Lê Thị Triều, Nguyễn Thị Tường Vân ĐDKK

KV1, P.TQD
60.60
77.944.024

41

Nguyễn Thị Bay

KV1, P.TQD
26.50
582.254.621

42

Nguyễn Công Hàm, con Nguyễn Công Yến ĐDKK

KV1, P.TQD
92.30
159.384.420

43

Nguyễn Thị Bốn, cháu Nguyễn Tấn Sang ĐDKK

KV1, P.TQD
42.90
340.665.500

44

Bùi Thanh Quang, vợ Huỳnh Thị Em

KV1, P.TQD
30.30
173.485.293

45

Lê Văn Kiên, Nguyễn Thị Thanh Thảo

KV9, P.TQD
3.60
39.609.400

46

Lê Thanh Tùng (đại diện)

KV9, P.TQD
9.70
73.702.400

47

Trần Thị Gia

KV9, P.TQD
17.80
145.780.790

48

Phan Bảo Quốc

KV9, P.TQD
10.80
274.432.170

49

Phan Văn Thoại, vợ Nguyễn Thị Lâu

KV9, P.TQD
21.60
171.376.131

50

Phan Đình Lo

KV9, P.TQD
12.00
152.016.945

51

Nguyễn Văn Thâu vợ Nguyễn Thị Ngọc

KV9, P.TQD
8.00
120.176.000

52

Nguyễn Thị Châu Long

KV9, P.TQD
11.60
50.814.810

53

Lê Văn Chí

KV9, P.TQD
0.00
410.652.180

54

Trần Thị Kim Loan

KV9, P.TQD
23.50
249.614.650

55

Nguyễn Chánh

KV9, P.TQD
18.90
204.363.675

56

Đặng Yêm

KV9, P.TQD
20.90
299.251.880

57

Trần Dĩnh

KV9, P.TQD
22.50
56.430.700

58

Phan Thanh Hải

KV9, P.TQD
7.30
55.356.750

59

Nông Thị Đào

KV9, P.TQD
8.00
35.022.950

60

Trần Văn Minh, con Trần Văn Hiệp ĐDKK

KV9, P.TQD
7.40
308.851.800

61

Võ Xuân Hạnh

KV9, P.TQD
23.50
1.708.000

62

Trần Văn Long (ông Trần Văn Thành ĐDKK)

KV9, P.TQD
0.00
7.448.207

63

Huỳnh Luận, vợ Nguyễn Thị Chơi

KV9, P.TQD
0.50
108.216.790
C. Tổ chức, đơn vị
52.00
108.216.790

64

UBND phường Trần Quang Diệu
20.10
1.165.800

65

Phòng Công chứng số 3

KV1, P.TQD
0.30
0

66

Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Bình Định

P. Trần QDiệu
7.00
86.679.490

67

DNTN TM Thành Ân 2, Đỗ Thị Ngọc Sương ĐDKK

KV1, P.TQD
24.60
20.371.500
 

Tổng cộng (A+B+C)

 
1.368.70
11.489.650.403
 




Hiện tại không có văn bản nào liên quan.