Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2012 công nhận xã, phường thị trấn đạt Chuẩn quốc gia về Y tế xã năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1609/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 20/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1609/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 370/2002/QĐ-BYT ngày 07 tháng 2 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001 - 2011”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 883/TTr-SYT ngày 18 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 17 xã, phường thị trấn đạt Chuẩn quốc gia về Y tế xã năm 2011, giai đoạn 2001 - 2011 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế là đơn vị thường trực xét đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế của Thành phố, UBND quận, huyện có xã, phường được công nhận chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định, duy trì và phát huy vai trò của xã, phường đạt Chuẩn Quốc gia về y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
XÃ PHƯỜNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHUẨN QUỐC GIA Y TẾ XÃ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Quận/Huyện |
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Điểm Phúc tra |
1 |
Ứng Hòa |
1 |
Vạn Thái |
94.2 |
2 |
Đồng Tân |
91 |
||
3 |
Lưu Hoàng |
90.3 |
||
2 |
Đan Phượng |
4 |
Liên Trung |
91.45 |
5 |
Đồng Tháp |
91.45 |
||
6 |
Trung Châu |
92.1 |
||
3 |
Phúc Thọ |
7 |
Vân Nam |
94.5 |
8 |
Liên Hiệp |
91.55 |
||
9 |
Tích Giang |
92.15 |
||
4 |
Chương Mỹ |
10 |
Thanh Bình |
92.2 |
11 |
Văn Võ |
93.7 |
||
12 |
Ngọc Hòa |
90.1 |
||
13 |
Mỹ Lương |
91.1 |
||
14 |
Thượng Vực |
93 |
||
5 |
Hoàn Kiếm |
15 |
Cửa Nam |
91.6 |
6 |
Đống đa |
16 |
Thổ Quan |
96 |
17 |
Ngã Tư sở |
97 |
Quyết định 370/2002/QĐ-BYT ban hành “Chuẩn Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2001-2010” của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành: 07/02/2002 | Cập nhật: 21/07/2009