Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt chủ trương lập dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa có nguy cơ mất an toàn trong mùa mưa bão năm 2008 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 1603/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 05/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 05 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG LẬP DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỒ CHỨA CÓ NGUY CƠ MẤT AN TOÀN TRONG MÙA MƯA BÃO NĂM 2008.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số: 16/2005/NĐ - CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 112/2006/NĐ - CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 16/2005/NĐ - CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; và các quy định hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Công văn số: 123/TL ngày 04/03/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc lập danh mục hồ chứa sửa chữa, nâng cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số: 437/NN&PTNT-KH ngày 31/03/2008 và đề nghị tại văn bản số: 704/SKHĐT-KTNN ngày 29/05/2008 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc lập dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa có nguy cơ mất an toàn trong mùa mưa bão năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương lập dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa có nguy cơ mất an toàn trong mùa mưa bão năm 2008; để các ngành, UBND các huyện thực hiện; với nội dung cụ thể như sau:
1. Khối lượng:
Lập dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp 13 hồ chứa nước (danh mục cụ thể có phụ lục kèm theo).
2. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Trung ương đầu tư (riêng kinh phí lập dự án bố trí từ nguồn vốn ngân sách địa phương).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chủ đầu tư); các ngành có liên quan, UBND các huyện căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này khẩn trương triển khai các thủ tục đầu tư, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; trình duyệt theo quy định. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cân đối, bố trí nguồn chuẩn bị đầu tư để triển khai thực hiện; báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện có công trình tại Điều 1, Ban Quản lý dự án thuỷ lợi Thanh Hoá và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 1603/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2008 của Chủ tịch).
Số TT |
Danh mục công trình |
Công suất thiết kế (ha) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Hồ Hoà Bình, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thuỷ |
52 |
Sở NN&PTNT |
Lập và trình duyệt dự án ( Báo cáo KTKT) theo quy định |
2 |
Hồ Gắm, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc |
48 |
-nt- |
-nt- |
3 |
Hồ Nam, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc |
50 |
-nt- |
-nt- |
4 |
Hồ Ngọc Phú, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc |
135 |
-nt- |
-nt- |
5 |
Hồ Khe Lau, xã Yên Lạc, huyện Như Thanh |
110 |
-nt- |
-nt- |
6 |
Hồ Thành Trung , xã Thành Yên, huyện Thạch Thành |
80 |
-nt- |
-nt- |
7 |
Hồ Mang Mang , xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
100 |
-nt- |
-nt- |
8 |
Hồ Hón Chè , xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc |
50 |
-nt- |
-nt- |
9 |
Hồ Cồn Cát, xã Công Chính, huyện Nông Cống |
70 |
-nt- |
-nt- |
10 |
Hồ Thành Sơn, xã Công Liêm, huyện Nông Cống |
50 |
-nt- |
-nt- |
11 |
Hồ Khe Tuần, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia |
50 |
-nt- |
-nt- |
12 |
Hồ Khe Trầu, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia |
135 |
-nt- |
-nt- |
13 |
Hồ Đội 10, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn |
95 |
-nt- |
-nt- |