Quyết định 1594/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch ngành nghề kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007-2008
Số hiệu: | 1594/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Công Lý |
Ngày ban hành: | 24/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/2007/QĐ-UBND |
Thủ Đức, ngày 24 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH DỊCH VỤ VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ ĐỨC GIAI ĐOẠN 2007-2008
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2006 của UBND thành phố về xây dựng quy hoạch kinh doanh các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp lần thứ 10 Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức khóa III nhiệm kỳ 2004-2009;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Trưởng phòng Văn hóa Thông tin, Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2007-2008 (kèm nội dung chi tiết từng phường), bao gồm:
1. Ngành Dịch vụ truy cập Internet:
- Hiện trạng: 315 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 252 điểm
- Tổng số chỉ tiêu internet đến 2008: 567 điểm
2. Ngành trò chơi điện tử:
- Hiện trạng: 57 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 30 điểm
- Tổng số chỉ tiêu ngành trò chơi điện tử đến 2008: 87 điểm
3. Ngành Hớt tóc thanh nữ: (Hót tóc nam có sử dụng thợ nữ)
- Hiện trạng: 41 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 5 điểm
- Tổng số chỉ tiêu ngành hớt tóc thanh nữ đến 2008: 46 điểm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND-UBND quận, Trưởng phòng Kinh tế, Trưởng phòng Văn hóa Thông tin Thể thao, Trưởng phòng Lao động Thương binh Xã hội, Đội trưởng Đội Quản lý Thị trường Thủ Đức, Trưởng Công an quận và Chủ tịch UBND 12 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN |
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH CÁC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2007-2008
(Kèm Quyết định số 1594/2007/QĐ-UBND ngày 24/07/2007 của UBND quận Thủ Đức)
STT |
Phường |
Ngành nghề |
Ghi chú |
||
Trò chơi điện tử |
Hót tóc thanh nữ |
Truy cập Internet |
|||
1 |
Bình Thọ |
|
|
|
|
Hiện trạng |
9 |
8 |
46 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
0 |
0 |
20 Khu phố 1: 04 Khu phố 2: 04 Khu phố 3: 09 Khu phố 4: 03 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
9 |
8 |
66 |
|
|
2 |
Trường Thọ |
|
|
|
|
Hiện trạng |
7 |
0 |
13 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
1 Khu phố 1: 1 |
0 |
7 Khu phố 1: 01 Khu phố 2: 01 Khu phố 3: 01 Khu phố 4: 01 Khu phố 5: 01 Khu phố 6: 01 Khu phố 8: 01 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
8 |
0 |
20 |
|
|
3 |
Linh Đông |
|
|
|
|
Hiện trạng |
4 |
1 |
17 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
8 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 Khu phố 8: 1 |
3 Khu phố 5: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 |
21 Khu phố 1: 03 Khu phố 2: 02 Khu phố 3: 03 Khu phố 4: 02 Khu phố 5: 02 Khu phố 6: 02 Khu phố 7: 03 Khu phố 8: 04 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
12 |
4 |
38 |
|
|
4 |
Linh Chiểu |
|
|
|
|
Hiện trạng |
3 |
7 |
35 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
0 |
0 |
25 Khu phố 1: 5 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 5 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
3 |
7 |
60 |
|
|
5 |
Linh Tây |
|
|
|
|
Hiện trạng |
2 |
4 |
20 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 2 |
0 |
10 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 2 Khu phố 3: 2 Khu phố 4: 2 Khu phố 5: 2 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
6 |
4 |
30 |
|
|
6 |
Linh Trung |
|
|
|
|
Hiện trạng |
3 |
8 |
51 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
4 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 |
0 |
20 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 2 Khu phố 4: 3 Khu phố 5: 5 Khu phố 6: 3 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
7 |
8 |
71 |
|
|
7 |
Linh Xuân |
|
|
|
|
Hiện trạng |
5 |
1 |
31 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
0 |
0 |
5 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
5 |
1 |
36 |
|
|
8 |
Tam Phú |
|
|
|
|
Hiện trạng |
3 |
0 |
19 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
2 Khu phố 1: 1 Khu phố 5: 1 |
0 |
17 Khu phố 1: 4 Khu phố 2: 2 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 4 Khu phố 5: 2 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
5 |
0 |
36 |
|
|
9 |
Tam Bình |
|
|
|
|
Hiện trạng |
6 |
4 |
17 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 5: 1 |
0 |
5 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 5: 1 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
10 |
4 |
22 |
|
|
10 |
Bình Chiểu |
|
|
|
|
Hiện trạng |
5 |
0 |
15 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
0 |
2 Khu phố 2: 1 Khu phố 5: 1 |
38 Khu phố 1: 7 Khu phố 2: 8 Khu phố 3: 6 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 7 Khu phố 6: 5 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
5 |
2 |
53 |
|
|
11 |
Hiệp Bình Phước |
|
|
|
|
Hiện trạng |
2 |
0 |
21 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 6: 1 |
0 |
30 Khu phố 1: 4 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 6 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 5 Khu phố 6: 5 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
6 |
0 |
51 |
|
|
12 |
Hiệp Bình Chánh |
|
|
|
|
Hiện trạng |
8 |
8 |
30 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
3 Khu phố 1: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 |
0 |
54 Khu phố 1: 5 Khu phố 2: 7 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 8 Khu phố 6: 8 Khu phố 7: 7 Khu phố 8: 5 Khu phố 9: 4 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
11 |
8 |
84 |
|
|
13 |
Toàn Quận |
|
|
|
|
Hiện trạng |
57 |
41 |
315 |
|
|
Quy hoạch 2007-2008 |
30 |
5 |
252 |
|
|
Tổng số đến 2008 |
87 |
46 |
567 |
|