Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1556/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:1556/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (Mã số 1.000987)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (13 ngày làm việc tại Sở; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
08 ngày |
|
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung, chỉnh sửa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
09 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Ký Quyết định việc cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày (13 ngày làm việc tại Sở; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
08 ngày |
|
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
II |
Giai đoạn 2 |
09 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
1,5 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Ký Quyết định việc cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) (Mã số 1.000943)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày (03 ngày làm việc tại Sở; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,25 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký Quyết định việc cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐNĐ và UBND tỉnh |
0,25 ngày |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018