Quyết định 1552/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1552/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Mỹ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5 Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 290 công trình, diện tích 2.011,5 ha.
1.6 Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 153 công trình, diện tích 134,5 ha.
1.7 Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích 16,87 ha.
1.8 Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 53 công trình, diện tích 270,61 ha.
1.9 Các công trình có sử dụng từ 50 ha đất rừng sản xuất trở lên: 01 công trình, diện tích 54,4 ha.
1.10 Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 18 công trình với diện tích 100,5 ha.
1.11 Các công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 05 công trình, diện tích 380,8 ha.
1.12 Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 103 công trình, diện tích 974,4 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Phù Mỹ |
TT Bình Dương |
Xã Mỹ Đức |
Xã Mỹ Châu |
Xã Mỹ Thắng |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lợi |
Xã Mỹ An |
Xã Mỹ Phong |
Xã Mỹ Trinh |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Quang |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Tài |
Xã Mỹ Cát |
Xã Mỹ Chánh Tây |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
55.592,0 |
1.075,1 |
450,6 |
3.239,1 |
3.178,5 |
2.683,7 |
3.680,1 |
2.572,8 |
2.441,2 |
3.558,5 |
5.209,2 |
3.426,1 |
4.543,1 |
3.545,6 |
2.221,7 |
2.011,8 |
5.697,7 |
2.812,1 |
884,9 |
2.360,2 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.834,6 |
629,2 |
258,1 |
2.685,0 |
2.720,2 |
1.334,9 |
3.199,3 |
1.735,7 |
1.771,2 |
3.075,4 |
4.569,0 |
2.621,7 |
3.971,0 |
1.625,8 |
1.643,4 |
1.594,7 |
4.590,1 |
2.208,9 |
558,6 |
2.042,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA |
8.759,1 |
249,1 |
82,4 |
207,6 |
530,7 |
329,8 |
666,4 |
492,3 |
262,8 |
667,0 |
686,0 |
572,5 |
744,6 |
170,7 |
343,8 |
347,4 |
1.296,8 |
575,7 |
282,9 |
250,6 |
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.561,1 |
268,1 |
123,0 |
301,1 |
923,8 |
234,9 |
695,9 |
504,6 |
263,8 |
690,6 |
562,4 |
379,8 |
560,0 |
282,9 |
280,6 |
542,3 |
1.033,0 |
1.259,0 |
164,2 |
491,1 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.721,1 |
109,1 |
52,7 |
272,8 |
196,5 |
291,7 |
225,0 |
137,2 |
274,6 |
377,0 |
527,6 |
140,5 |
318,0 |
60,9 |
46,4 |
214,8 |
336,0 |
125,6 |
2,5 |
12,2 |
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.432,6 |
|
|
1.284,0 |
514,6 |
235,8 |
822,9 |
445,8 |
779,7 |
630,7 |
1.568,8 |
1.247,8 |
2.141,9 |
555,7 |
267,4 |
144,2 |
978,7 |
|
|
814,6 |
|
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.031,5 |
|
|
584,1 |
498,0 |
133,3 |
769,4 |
154,2 |
102,1 |
710,1 |
1.215,9 |
279,4 |
206,3 |
54,4 |
319,5 |
323,6 |
937,2 |
248,7 |
21,4 |
473,9 |
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.139,7 |
1,2 |
|
34,4 |
56,6 |
105,4 |
4,0 |
0,6 |
82,4 |
|
1,3 |
1,8 |
|
448,7 |
352,8 |
0,9 |
|
|
49,6 |
|
|
Đất làm muối |
LMU |
108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,5 |
32,4 |
|
|
|
23,1 |
|
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,1 |
1,6 |
|
1,0 |
0,1 |
4,2 |
15,6 |
1,0 |
5,8 |
|
7,1 |
|
|
|
0,6 |
21,6 |
8,5 |
|
15,0 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.514,7 |
433,4 |
184,2 |
493,2 |
450,5 |
1.291,0 |
429,6 |
796,9 |
410,6 |
413,5 |
621,5 |
506,7 |
502,6 |
1.815,5 |
568,0 |
381,0 |
1.054,2 |
547,5 |
324,1 |
290,7 |
|
Trong đó: |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng |
CQP |
314,1 |
40,5 |
|
0,7 |
|
|
|
|
4,0 |
|
63,0 |
0,7 |
20,0 |
0,4 |
10,0 |
10,0 |
|
20,0 |
40,2 |
104,6 |
|
Đất an ninh |
CAN |
5,0 |
4,0 |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
|
0,2 |
|
|
0,1 |
|
0,1 |
0,3 |
|
|
|
0,1 |
|
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
238,5 |
38,2 |
19,0 |
|
|
|
|
39,0 |
8,0 |
|
|
|
|
9,7 |
30,0 |
50,0 |
44,6 |
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
679,8 |
5,5 |
1,7 |
79,1 |
1,9 |
185,6 |
0,1 |
|
7,7 |
1,3 |
0,4 |
53,1 |
0,9 |
246,2 |
94,7 |
|
1,0 |
0,0 |
0,4 |
0,2 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
496,9 |
11,2 |
5,1 |
0,5 |
1,3 |
0,2 |
0,3 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
1,6 |
0,2 |
433,7 |
1,8 |
4,2 |
28,4 |
4,4 |
0,3 |
0,2 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
112,1 |
|
|
|
|
84,7 |
|
8,8 |
14,6 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.503,7 |
133,6 |
88,5 |
87,0 |
122,4 |
483,1 |
174,7 |
154,9 |
166,2 |
174,8 |
202,0 |
189,5 |
140,7 |
364,0 |
154,9 |
113,9 |
366,9 |
215,0 |
94,6 |
77,0 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
10,0 |
1,5 |
1,5 |
0,4 |
0,1 |
|
|
|
0,3 |
|
0,2 |
0,0 |
3,2 |
0,2 |
0,1 |
0,0 |
|
1,2 |
1,3 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,2 |
3,5 |
0,8 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,3 |
0,1 |
0,2 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
113,1 |
9,4 |
13,1 |
5,2 |
6,8 |
4,1 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
5,4 |
2,3 |
11,6 |
4,9 |
4,2 |
5,9 |
6,7 |
8,5 |
4,9 |
2,8 |
2,4 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
26,4 |
2,8 |
2,8 |
|
1,7 |
1,1 |
|
3,2 |
0,1 |
1,4 |
1,5 |
0,6 |
1,3 |
1,3 |
1,2 |
3,3 |
2,1 |
|
0,8 |
1,2 |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
64,7 |
0,1 |
|
1,4 |
48,4 |
0,3 |
|
|
3,4 |
9,9 |
|
|
0,4 |
|
0,2 |
|
0,3 |
0,3 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
37,9 |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
36,0 |
|
|
|
0,3 |
0,1 |
|
|
|
0,5 |
|
|
Đất ở nông thôn |
ONT |
1.184,1 |
|
|
71,1 |
59,9 |
79,8 |
50,1 |
64,3 |
71,2 |
56,5 |
61,2 |
94,5 |
65,3 |
65,6 |
91,1 |
58,9 |
113,7 |
100,6 |
43,7 |
36,6 |
|
Đất ở đô thị |
ODT |
184,2 |
131,3 |
52,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,6 |
4,6 |
1,1 |
0,6 |
2,2 |
0,7 |
0,3 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
5,5 |
1,0 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
0,7 |
0,9 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,7 |
|
|
0,4 |
0,2 |
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
0,3 |
|
0,7 |
|
0,0 |
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,4 |
2,6 |
0,3 |
|
0,6 |
0,4 |
1,3 |
1,6 |
|
1,1 |
0,5 |
0,3 |
3,7 |
2,1 |
1,2 |
0,2 |
5,2 |
2,7 |
0,9 |
0,7 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
945,0 |
35,3 |
9,1 |
22,1 |
29,9 |
76,1 |
33,0 |
30,3 |
94,6 |
42,7 |
19,9 |
104,8 |
48,4 |
84,8 |
35,9 |
40,8 |
134,3 |
65,7 |
19,3 |
18,0 |
|
Đất sản xuất VLXD, làm gốm sứ |
SKX |
260,5 |
|
|
7,6 |
|
2,0 |
12,8 |
6,7 |
|
17,2 |
13,2 |
|
54,9 |
|
35,3 |
29,2 |
45,3 |
32,3 |
2,0 |
2,0 |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
19,4 |
0,4 |
0,4 |
0,2 |
3,1 |
0,5 |
0,8 |
1,3 |
0,7 |
1,3 |
1,0 |
0,4 |
1,0 |
0,9 |
1,2 |
0,9 |
2,7 |
1,5 |
0,6 |
0,5 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,8 |
|
1,7 |
|
|
|
0,2 |
0,1 |
0,6 |
|
1,9 |
0,8 |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,6 |
1,3 |
1,2 |
2,5 |
0,2 |
0,7 |
0,1 |
1,3 |
0,5 |
1,5 |
0,3 |
0,6 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,5 |
0,9 |
0,7 |
0,1 |
0,4 |
|
Đất sông, suối |
SON |
698,7 |
24,1 |
1,5 |
64,4 |
23,3 |
34,9 |
22,4 |
9,6 |
15,8 |
11,4 |
44,2 |
18,7 |
48,3 |
20,3 |
52,2 |
38,1 |
115,9 |
78,8 |
54,0 |
20,8 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.703,1 |
0,7 |
1,7 |
155,3 |
157,3 |
342,5 |
133,5 |
477,0 |
21,3 |
59,0 |
207,6 |
40,7 |
117,9 |
582,2 |
57,7 |
32,8 |
194,3 |
25,1 |
67,2 |
29,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.242,7 |
12,4 |
8,3 |
60,9 |
7,8 |
57,8 |
51,2 |
40,2 |
259,4 |
69,6 |
18,7 |
297,7 |
69,6 |
104,4 |
10,3 |
36,1 |
53,4 |
55,6 |
2,2 |
27,1 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ |
Thị trấn Bình Dương |
Xã Mỹ Đức |
Xã Mỹ Châu |
Xã Mỹ Thắng |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lợi |
Xã Mỹ An |
Xã Mỹ Phong |
Xã Mỹ Trinh |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Quang |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Tài |
Xã Mỹ Cát |
Xã Mỹ Chánh Tây |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
1.522,68 |
77,14 |
14,15 |
25,37 |
54,71 |
336,66 |
24,47 |
64,83 |
83,96 |
40,01 |
62,32 |
25,61 |
12,33 |
360,66 |
67,47 |
108,94 |
65,97 |
61,75 |
30,09 |
6,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.353,08 |
68,70 |
13,85 |
25,37 |
53,74 |
254,54 |
24,33 |
12,86 |
82,30 |
39,97 |
62,23 |
25,04 |
12,00 |
349,03 |
62,74 |
107,57 |
65,28 |
60,33 |
27,00 |
6,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
131,80 |
42,20 |
|
5,80 |
4,37 |
7,17 |
5,22 |
2,65 |
2,38 |
0,97 |
5,88 |
8,69 |
7,17 |
5,58 |
10,21 |
7,12 |
0,55 |
8,28 |
5,44 |
2,11 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,94 |
39,81 |
|
5,61 |
3,62 |
6,70 |
3,22 |
1,36 |
1,28 |
0,31 |
5,16 |
8,44 |
6,67 |
5,58 |
10,18 |
6,77 |
0,55 |
8,12 |
5,44 |
2,11 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
10,86 |
2,39 |
|
0,19 |
0,75 |
0,47 |
2,00 |
1,29 |
1,10 |
0,66 |
0,72 |
0,25 |
0,50 |
|
0,03 |
0,35 |
|
0,16 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
333,15 |
14,36 |
6,33 |
6,40 |
6,63 |
2,58 |
17,84 |
5,04 |
7,86 |
3,17 |
30,59 |
8,65 |
4,61 |
68,58 |
37,84 |
79,65 |
8,25 |
11,63 |
9,17 |
3,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
208,36 |
12,14 |
7,52 |
5,72 |
4,45 |
1,54 |
1,27 |
5,17 |
1,82 |
16,98 |
1,22 |
3,06 |
0,22 |
89,55 |
4,30 |
7,72 |
37,28 |
7,66 |
0,62 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
435,23 |
|
|
3,00 |
19,84 |
229,26 |
|
|
70,19 |
|
|
4,01 |
|
108,93 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
210,71 |
|
|
4,15 |
9,04 |
|
|
|
|
18,85 |
24,54 |
0,60 |
|
75,74 |
5,00 |
13,08 |
19,20 |
32,76 |
7,75 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
33,14 |
|
|
0,30 |
9,41 |
13,99 |
|
|
0,05 |
|
|
0,03 |
|
0,65 |
4,69 |
|
|
|
4,02 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
169,60 |
8,44 |
0,30 |
|
0,97 |
82,12 |
0,14 |
51,97 |
1,66 |
0,04 |
0,09 |
0,57 |
0,33 |
11,63 |
4,73 |
1,37 |
0,69 |
1,42 |
3,09 |
0,04 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
10,89 |
6,89 |
|
|
|
0,66 |
|
|
0,20 |
|
0,04 |
0,04 |
0,03 |
|
0,85 |
0,27 |
0,11 |
0,78 |
1,02 |
|
2.2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
6,52 |
|
|
|
0,82 |
1,47 |
0,14 |
|
0,60 |
|
0,04 |
0,50 |
|
0,85 |
0,93 |
1,02 |
0,06 |
|
0,05 |
0,04 |
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,25 |
1,01 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2.5 |
Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,10 |
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
12,07 |
0,03 |
0,06 |
|
|
6,03 |
|
0,26 |
0,16 |
0,04 |
0,01 |
|
0,17 |
|
2,84 |
|
0,02 |
0,43 |
2,02 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, suối |
SON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
138,38 |
0,51 |
|
|
|
73,96 |
|
51,71 |
0,70 |
|
|
0,03 |
0,08 |
10,78 |
0,11 |
|
0,50 |
0,00 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ |
Thị trấn Bình Dương |
Xã Mỹ Đức |
Xã Mỹ Châu |
Xã Mỹ Thắng |
Xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lợi |
Xã Mỹ An |
Xã Mỹ Phong |
Xã Mỹ Trinh |
Xã Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Quang |
Xã Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Tài |
Xã Mỹ Cát |
Xã Mỹ Chánh Tây |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.523,32 |
76,15 |
15,34 |
80,95 |
54,30 |
260,19 |
22,45 |
19,22 |
85,80 |
40,32 |
78,41 |
44,34 |
34,40 |
219,59 |
94,27 |
97,59 |
68,30 |
72,85 |
49,65 |
109,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
140,27 |
45,51 |
|
5,80 |
4,51 |
7,17 |
5,22 |
2,76 |
2,38 |
0,97 |
5,88 |
8,69 |
7,17 |
5,58 |
11,21 |
6,87 |
4,12 |
8,53 |
5,78 |
2,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
309,53 |
18,00 |
7,62 |
6,40 |
7,05 |
2,68 |
4,66 |
8,15 |
4,26 |
3,17 |
29,09 |
8,80 |
16,51 |
18,68 |
53,07 |
75,25 |
2,70 |
16,80 |
22,17 |
4,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
322,26 |
12,64 |
7,72 |
35,98 |
4,45 |
1,54 |
7,37 |
8,31 |
3,32 |
16,98 |
1,57 |
3,06 |
0,72 |
59,55 |
4,30 |
4,27 |
38,28 |
7,76 |
3,82 |
100,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
476,28 |
|
|
7,00 |
19,84 |
229,26 |
|
|
75,19 |
|
|
17,56 |
|
127,43 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
237,52 |
|
|
25,10 |
9,04 |
|
5,20 |
|
|
19,20 |
41,87 |
6,20 |
10,00 |
6,70 |
20,30 |
11,20 |
23,20 |
39,76 |
17,75 |
2,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
36,76 |
|
|
0,67 |
9,41 |
19,54 |
|
|
0,65 |
|
|
0,03 |
|
1,65 |
4,69 |
|
|
|
0,12 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
184,40 |
0,81 |
|
|
0,13 |
|
16,42 |
|
4,10 |
|
3,27 |
|
|
124,04 |
|
16,59 |
7,00 |
|
12,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0,97 |
0,76 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
50,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
39,77 |
0,05 |
|
|
|
|
15,60 |
|
4,10 |
|
1,62 |
|
|
|
|
4,40 |
7,00 |
|
7,00 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
87,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
69,04 |
|
11,88 |
|
|
5,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,22 |
7,37 |
0,02 |
|
|
0,07 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
0,07 |
0,16 |
|
0,29 |
0,08 |
|
1,11 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ |
Thị trấn Bình Dương |
Mỹ Đức |
Mỹ Châu |
Mỹ Thắng |
Mỹ Lộc |
Mỹ Lợi |
Mỹ An |
Mỹ Phong |
Mỹ Trinh |
Mỹ Thọ |
Mỹ Hòa |
Mỹ Thành |
Mỹ Chánh |
Mỹ Quang |
Mỹ Hiệp |
Mỹ Tài |
Mỹ Cát |
Mỹ Chánh Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
TỔNG DIỆN TÍCH |
623,33 |
1,09 |
3,64 |
1,62 |
1,94 |
158,37 |
2,86 |
9,46 |
19,55 |
0,06 |
0,77 |
5,76 |
6,95 |
388,70 |
2,68 |
2,88 |
0,24 |
14,66 |
2,10 |
|
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,73 |
0,32 |
|
|
|
14,59 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
211,40 |
|
0,62 |
|
1,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
- |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
223,21 |
|
|
|
|
10,39 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
211,40 |
|
0,62 |
|
|
|
|
- |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,52 |
0,32 |
|
|
|
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
394,60 |
0,77 |
3,64 |
1,62 |
1,94 |
143,78 |
2,06 |
9,46 |
19,55 |
0,06 |
0,77 |
5,76 |
6,95 |
177,30 |
2,68 |
2,26 |
0,24 |
13,66 |
2,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
10,00 |
2,00 |
|
- |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
2,00 |
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
125,22 |
|
0,36 |
|
0,02 |
|
|
|
1,47 |
|
|
3,60 |
|
119,77 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,52 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động k.sản |
SKS |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
218,16 |
0,03 |
2,73 |
0,20 |
|
143,29 |
2,00 |
0,66 |
10,07 |
|
|
1,19 |
|
56,96 |
0,50 |
|
|
0,43 |
0,10 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,64 |
|
|
|
1,80 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,20 |
0,25 |
|
|
- |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất ở nông thôn |
ONT |
14,93 |
|
|
1,42 |
0,12 |
0,25 |
|
|
7,01 |
0,06 |
0,77 |
0,97 |
0,22 |
0,57 |
0,28 |
0,26 |
0,02 |
2,98 |
|
|
- |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,02 |
0,74 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sản xuất VLXD, làm gốm sứ |
SKX |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn năm 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức cấp xã dôi dư và cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở nghỉ hưu trước tuổi hoặc thôi việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014