Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 1538/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành: 27/08/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1538/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 27 tháng 08 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 2184/STC-ĐT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc thẩm định điều chỉnh đơn giá đo đạc bản đồ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số    /TTr-TNMT ngày  tháng  năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay quy định đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính như bảng quy định kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đơn giá quy định tại điều 1 được áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh và thành phố Nha Trang; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu VP/PH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHUYỂN TỪ HỆ HN – 72 SANG HỆ VN-2000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

(Tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

- Căn cứ thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;

- Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản xuất đo đạc bản đồ;

- Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;

- Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

- Tiền lương áp dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước (ban hành kèm theo nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ);

- Công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/6/2005 của Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về giá công lao động thuê ngoài cho công tác đo đạc lập bản đồ địa chính.

II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; lương phụ bằng 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0.4 lương tối thiểu 450.000đ; phụ cấp độc hại, nguy hiểm bằng 0.2 của lương tối thiểu 450.000đ/tháng (hai mục này tính cho công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0.2 lương tối thiểu 450.000đ chia 05 công nhân (tính tổ trưởng bình quân 05 người); phụ cấp BHXH + BHYT + KPCĐ tính 19% theo lương cơ bản + lương phụ.

Riêng phụ cấp khu vực theo thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 đã tính thành đơn giá cho vùng có phụ cấp khu vực hệ số là 0.1, phụ cấp này chưa cộng vào mục đơn giá tiền lương.

- Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công theo công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/06/2005 của tỉnh Khánh Hòa.

- Cột định mức (ĐM) tính công nhóm của các công việc theo định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Cột (thành tiền) T-tiền đối với lao động kỹ thuật “ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu = 1.25.

- Dòng “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm và Bản đồ địa chính là ha).

- (Khi tính lương “ngày” lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26 ngày). Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng.

2. Chi phí vật tư:

- Căn cứ vào định mức 05 Đơn giá vật tư bình quân chung theo giá cả thị trường của tỉnh; đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.

- Số “cộng” của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (Vật liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ - dụng cụ tính thêm 5%)

3. Chi phí sử dụng máy (KH-NL):

- Nguyên giá máy tính bình quân theo giá thị trường trong tỉnh.

- Chi phí sử dụng máy: được tính khấu hao máy, thiết bị và năng lương như thông tư 04 hướng dẫn – Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 05.

- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000đồng/Kw.

III. SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM:

1. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”.

2. Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại khó khăn, (chi phí chung tính 25% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 20% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).

3. Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa phương,

+ Cột phụ cấp khu vực 0.1: Là đơn giá của vùng có phụ cấp 0.1 bao gồm chi phí trực tiếp (Lao động kỹ thuật và chi phí chung. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp 0.2; 0.3; 0.4… được điều chỉnh lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4… tương ứng.

4. Các chi phí ngoài đơn giá: Như chi phí khảo sát lập luận chứng, chi phí kiểm tra nghiệm thu, chi phí đền bù sử dụng đất, chặt, phá cây thông thường, thuê ghe, thuyền qua sông suối, ăn định lượng, mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cũng như thu nhập chịu thuế căn cứ vào thực tế dự toán theo từng phương án để lập và thanh quyết toán. Tính theo quy định tại thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ vả quản lý đất đai.


ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị
tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí sử dụng máy

CP trực tiếp A1

CP-chung 25-20%

Đơn giá sản phẩm

PC 0.1 khu vực

KH-TB

Năng lượng

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.295

1,1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

735.428

97.200

174.532

23.328

 

1.030.488

257.622

1.288.110

25.625

 

Hè phố

 

2

980.571

129.600

175.504

29.808

 

1.315.483

328.871

1.644.354

34.167

 

 

 

3

1.266.570

162.000

177.124

34.992

 

1.640.687

410.172

2.050.858

44.132

 

 

 

4

1.675.141

210.600

179.068

44.064

 

2.108.874

527.218

2.636.092

58.368

 

 

 

5

2.124.570

275.400

181.336

46.656

 

2.627.962

656.990

3.284.952

74.028

1,12

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Nông thôn

 

1

612.857

81.000

145.444

19.440

 

858.740

214.685

1.073.425

21.354

 

 

 

2

817.142

108.000

146.254

24.840

 

1.096.236

274.059

1.370.295

28.472

 

 

 

3

1.055.475

135.000

147.603

29.160

 

1.367.239

341.810

1.709.048

36.776

 

 

 

4

1.395.951

175.500

149.223

36.720

 

1.757.395

439.349

2.196.743

48.640

 

 

 

5

1.770.475

229.500

151.113

38.880

 

2.189.968

547.492

2.737.460

61.690

1,2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

1,2,1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

102.143

10.800

59.283

19.440

 

191.666

47.916

239.582

3.559

 

 

 

2

128.624

10.800

29.433

24.840

 

223.697

55.924

279.621

4.482

 

 

 

3

155.106

16.200

59.545

29.160

 

260.011

65.003

325.014

5.404

 

 

 

4

192.936

20.400

59.733

36.720

 

309.789

77.447

387.236

6.723

 

 

 

5

257.248

20.400

60.033

38.880

 

376.561

94.140

470.702

8.963

1,2,2

Tiếp điểm Không

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

tường vây

 

1

204.286

21.600

118.566

23.328

 

367.779

91.945

459.724

7.118

 

 

 

2

257.248

21.600

118.866

29.808

 

427.522

106.881

534.403

8.936

 

 

 

3

310.211

32.400

119.091

34.992

 

496.694

124.173

620.867

10.809

 

 

 

4

385.873

40.800

119.466

44.064

 

590.202

147.551

737.753

13.445

 

 

 

5

514.497

40.800

120.066

46.656

 

722.019

180.505

902.523

17.927

1,2,3

Tìm điểm không

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

tường vây

 

1

153.214

16.200

88.924

29.160

 

287.498

71.875

359.373

5.339

 

 

 

2

192.936

16.200

89.149

37.260

 

335.546

83.886

419.432

6.723

 

 

 

3

232.659

24.300

89.318

43.740

 

390.016

97.504

487.521

8.107

 

 

 

4

289.405

30.600

89.599

55.080

 

464.684

116.171

580.855

10.084

 

 

 

5

385.873

30.600

90.049

58.320

 

564.842

141.211

706.053

13.445

1,2,4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

76.607

8.100

44.462

14.580

 

143.749

35.937

179.686

2.669

 

 

 

2

96.468

8.100

44.575

18.630

 

167.773

41.943

209.716

3.361

 

 

 

3

116.329

12.150

44.659

21.870

 

195.008

48.752

243.760

4.05..

 

 

 

4

144.702

15.300

44.800

27.540

 

232.342

58.085

290.427

5.04..

 

 

 

5

192.936

15.300

45.025

29.160

 

282.421

70.605

353.026

6.72..

1,3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

1,3,1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

421.756

18.000

50.368

73.336

 

563.460

140.865

704.325

14.66..

 

 

 

2

507.055

25.200

50.827

78.904

 

661.986

165.497

827.483

17.63..

 

 

 

3

620.787

50.400

51.746

83.392

 

806.325

201.581

1.007.906

21.58..

 

 

 

4

767.691

90.000

52.894

91.204

 

1.001.789

250.447

1.252.236

26.69..

 

 

 

5

1.198.925

113.400

55.971

93.448

 

1.461.744

365.436

1.827.180

41.68..

1,3,2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

246.651

13.500

7.023

13.200

 

280.374

70.093

350.467

9.22..

 

 

 

2

365.572

27.000

7.540

20.000

 

420.112

105.028

525.139

13.67..

 

 

 

3

444.853

27.000

7.953

24.000

 

503.806

125.951

629.757

16.64..

 

 

 

4

603.414

40.500

8.676

32.800

 

685.390

171.348

856.738

22.573

 

 

 

5

801.616

54.000

9.607

43.600

 

908.822

227.206

1.136.028

29.988

1,3,3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

24.665

1.350

702

1.320

 

28.037

7.009

35.047

923

 

 

 

2

36.557

2.700

754

2.000

 

42.011

10.503

52.514

1.868

 

 

 

3

44.485

2.700

795

2.400

 

50.381

12.595

62.976

1.664

 

 

 

4

60.341

4.050

868

3.280

 

68.539

17.135

85.674

2.257

 

 

 

5

80.162

5.400

961

4.360

 

90.882

22.721

113.603

2.999

1,3,4

Phục vụ KTNT Đo GPS

 

 

85.299

 

 

 

 

85.299

21.325

106.624

2.966

1,3,5

Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ

 

 

79.281

 

 

 

 

79.281

19.820

99.101

2.966

1,3,6

Tính độ cao lượng giác

 

 

10.829

 

1.150

176.00

 

12.156

3.039

15.194

475

1,3,7

Tính cho đo GPS

 

 

120.327

 

7.452

1.760

 

129.538

32.385

161.923

5.273

1,3,8

Tính đo kinh vĩ

 

 

108.294

 

11.502

1.760

 

121.556

30.389

151.945

4.745

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2,1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2,1,1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

449.428

32.400

133.624

18.144

 

633.596

158.399

791.995

15.660

 

hè phố

 

2

572.000

45.360

134.220

20.736

 

772.316

193.079

965.395

19.930

 

 

 

3

776.285

90.720

135.214

25.920

 

1.028.139

257.035

1.285.174

27.049

 

 

 

4

1.021.428

129.600

136.406

32.400

 

1.319.834

329.958

1.649.792

35.590

 

 

 

5

1.266.570

178.200

137.797

44.064

 

1.626.632

406.658

2.033.289

44.132

2,1,2

Chọn điểm, chọn mốc

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Nông thôn

 

1

374.523

27.000

111.353

15.120

 

527.997

131.999

659.996

13.050

 

 

 

2

476.666

37.800

111.850

17.280

 

643.596

160.899

804.496

16.609

 

 

 

3

646.904

75.600

112.678

21.600

 

856.782

214.196

1.070.978

22.540

 

 

 

4

851.190

108.000

113.672

27.000

 

1.099.862

274.965

1.374.827

29.658

 

 

 

5

1.055.475

148.500

114.831

36.720

 

1.355.526

338.882

1.694.408

36.776

2,2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2,2,1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

26.481

5.400

44.778

15.120

 

91.780

22.945

114.725

923

 

 

 

2

37.831

5.400

44.849

17.280

 

105.360

26.340

131.700

1.318

 

 

 

3

41.614

10.800

44.849

21.600

 

118.863

29.716

148.578

1.450

 

 

 

4

52.963

10.800

44.920

27.000

 

135.683

33.921

169.603

1.845

 

 

 

5

64.312

10.800

44.980

36.720

 

156.812

39.203

196.015

2.241

2,2,2

Tiếp điểm không

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

tường vây

 

1

52.963

10.800

89.557

18.144

 

171.464

42.866

214.330

1.107

 

 

 

2

75.661

10.800

89.698

20.736

 

196.895

49.224

246.119

1.582

 

 

 

3

83.227

21.600

89.698

25.920

 

220.445

55.111

275.557

1.740

 

 

 

4

105.926

21.600

89.839

32.400

 

249.765

62.441

312.206

2.214

 

 

 

5

128.624

21.600

89.960

44.064

 

284.249

71.062

355.311

2.689

2,2,3

Tìm điểm không

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

tường vây

 

1

39.722

8.100

67.168

22.680

 

137.670

34.417

172.087

1.384

 

 

 

2

56.746

8.100

67.273

25.920

 

158.039

39.510

197.549

1.977

 

 

 

3

62.421

16.200

67.273

32.400

 

178.294

44.574

222.868

2.175

 

 

 

4

79.444

16.200

67.379

40.500

 

203.524

50.881

254.405

2.768

 

 

 

5

96.468

16.200

67.470

55.080

 

235.218

58.805

294.023

3.361

2,2,4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

19.861

4.050

33.584

11.340

 

68.835

17.209

86.044

692

 

 

 

2

28.373

4.050

33.637

12.960

 

79.020

19.755

98.775

989

 

 

 

3

31.210

8.100

33.637

16.200

 

89.147

22.287

111.434

1.087

 

 

 

4

39.722

8.100

33.690

20.250

 

101.762

25.440

127.202

1.384

 

 

 

5

48.234

8.100

33.735

27.540

 

117.609

29.402

147.012

1.681

2,3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2,3,1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

303.285

12.600

35.183

56.548

 

407.616

101.904

509.520

10.545

 

 

 

2

364.890

18.000

35.479

58.792

 

477.161

119.290

596.451

12.687

 

 

 

3

445.450

36.000

36.070

63.280

 

580.800

145.200

726.000

15.488

 

 

 

4

544.966

63.000

36.661

68.932

 

713.559

178.390

891.949

18.948

 

 

 

5

767.691

81.000

38.140

78.988

 

965.819

241.455

1.207.274

26.693

2,3,2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

162.966

13.500

6.629

9.200

 

192.294

48.074

240.368

6.096

 

 

 

2

202.606

27.000

6.857

11.200

 

247.663

61.916

309.579

7.579

 

 

 

3

242.246

27.000

7.028

13.200

 

289.475

72.369

361.844

9.062

 

 

 

4

321.527

27.000

7.371

17.600

 

373.498

93.375

466.873

12.028

 

 

 

5

361.167

27.000

7.600

20.000

 

415.767

103.942

519.709

13.511

2,3,3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

16.297

1.350

663

920

 

19.229

4.807

24.037

610

 

 

 

2

20.261

2.700

686

1.120

 

24.766

6.192

30.958

758

 

 

 

3

24.225

2.700

703

1.320

 

28.947

7.237

36.184

906

 

 

 

4

32.153

2.700

737

1.760

 

37.350

9.337

46.687

1.203

 

 

 

5

36.117

2.700

760

2.000

 

41.577

10.394

51.971

1.351

2,3,4

Phục vụ KTNT Đo GPS

 

 

42.650

 

 

 

 

42.650

10.662

53.312

1.483

2,3,5

Phục vụ KTNT Đo kinh vĩ

 

 

39.640

 

 

 

 

39.640

9.910

49.550

1.483

2,3,6

Tính độ cao lượng giác

 

 

8.122

 

1.076

88

 

9.286

2.322

11.608

356

2,3,7

Tính cho đo GPS

 

 

90.245

 

7.197

880

 

98.322

24.581

122.903

3.954

2,3,8

Tính đo kinh vĩ

 

 

81.220

 

10.761

880

 

92.862

23.215

116.077

3.559

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ

-

 

 

 

3,1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1

6.042.792

428.400

176.465

190.705

 

6.838.363

1.709.591

8.547.953

215.156

 

 

 

2

7.318.426

525.300

184.440

244.145

 

8.272.310

2.068.078

10.340.388

228.963

 

 

 

3

8.843.520

645.300

192.414

302.890

 

9.984.124

2.496.031

12.480.155

311.150

 

 

 

4

9.532.528

802.500

204.043

379.015

 

10.918.085

2.729.521

13.647.607

329.407

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Trên 50 nhà

Ha

1

6.484.624

447.300

176.465

190.705

 

7.299.094

1.824.774

9.123.868

258.187

 

Trên 50 nhà

Ha

2

7.904.453

549.600

184.440

244.145

 

8.882.638

2.220.659

11.103.297

274.756

 

Trên 50 nhà

Ha

3

9.588.533

676.620

192.414

302.890

 

10.760.457

2.690.114

13.450.571

373.380

 

Trên 90 thửa

Ha

4

10.011.795

824.100

204.043

379.015

 

11.418.952

2.854.738

14.273.690

395.288

 

Trên 50 nhà

Ha

4

10.491.062

845.700

204.043

379.015

 

11.919.819

2.979.955

14.899.774

434.817

3,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1.954

 

 

Ha

1

966.496

 

316.886

29.696

 

1.313.078

262.616

1.575.693

38.911

 

 

 

2

1.113.372

 

318.006

34.392

 

1.465.770

293.154

1.758.924

43.953

 

 

 

3

1.281.866

 

318.991

37.804

 

1.638.661

327.732

1.966.393

49.758

 

 

 

4

1.479.780

 

320.768

44.304

 

1.844.851

368.970

2.213.822

56.559

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Trên 50 nhà

Ha

1

1.014.818

 

316.886

29.696

 

1.361.400

272.280

1.633.680

42.802

 

Trên 50 nhà

Ha

2

1.171.880

 

318.006

34.392

 

1.524.278

304.856

1.829.134

48.349

 

Trên 50 nhà

Ha

3

1.349.612

 

318.991

37.804

 

1.706.407

341.281

2.047.688

54.733

 

Trên 90 thửa

Ha

4

1.521.706

 

320.768

44.304

 

1.886.778

377.356

2.264.134

62.215

 

Trên 50 nhà

Ha

4

1.563.633

 

320.768

44.304

 

1.928.705

385.741

2.314.455

68.436

3,3

Biên tập bản đồ số

Ha

 

73.999

 

31.335

14.588

 

119.922

23.984

143.906

2.330

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ

-

 

-

-

4,1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

-

3.295

 

 

 

1

2.409.051

185.280

61.928

52.330

 

2.708.589

677.147

3.385.736

78.478

 

 

 

2

2.868.706

226.464

67.160

64.946

 

3.227.275

806.819

4.043.094

82.095

 

 

 

3

3.888.574

309.504

75.880

86.334

 

4.360.291

1.090.073

5.450.364

127.792

 

 

 

4

4.786.632

385.632

83.218

109.292

 

5.364.775

1.341.194

6.705.968

139.160

 

 

 

5

5.101.601

467.568

91.961

133.623

 

5.794.754

1.448.688

7.243.442

190.953

 

 

 

6

6.341.408

723.552

101.407

166.202

 

7.332.570

1.833.142

9.165.712

237.262

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Trên 40 nhà

Ha

2

3.155.576

249.110

67.160

64.946

 

3.536.792

884.198

4.420.990

86.325

 

Trên 50 nhà

Ha

3

4.666.289

371.405

75.880

86.334

 

5.199.907

1.299.977

6.499.884

90.304

 

Trên 50 nhà

Ha

4

5.743.959

462.758

83.218

109.292

 

6.399.228

1.599.807

7.999.034

140.572

 

Trên 50 nhà

Ha

5

6.121.921

561.082

91.961

133.623

 

6.908.588

1.727.147

8.635.734

153.076

 

Trên 90 thửa

Ha

6

6.975.549

795.907

101.407

166.202

 

8.039.066

2.009.766

10.048.832

210.048

 

Trên 60 nhà

Ha

6

7.609.690

868.262

101.407

166.202

 

8.745.562

2.186.390

10.931.952

260.989

4,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

1.954

 

 

Ha

1

307.660

 

111.646

10.000

 

429.306

85.861

515.167

11.807

 

 

 

2

367.563

 

112.103

11.885

 

491.551

98.310

589.862

13.859

 

 

 

3

431.146

 

112.580

13.920

 

557.646

111.529

669.175

16.035

 

 

 

4

516.508

 

113.190

16.366

 

646.064

129.213

775.277

18.981

 

 

 

5

607.241

 

113.914

19.031

 

740.187

148.037

888.224

19.040

 

 

 

6

735.498

 

114.848

22.686

 

873.032

174.606

1.047.639

26.535

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Trên 40 nhà

Ha

2

404.320

 

112.103

11.885

 

528.308

105.662

633.969

15.245

 

Trên 50 nhà

Ha

3

517.375

 

112.580

13.920

 

643.875

128.775

772.650

17.639

 

Trên 50 nhà

Ha

4

619.809

 

113.190

16.366

 

749.366

149.873

899.239

20.879

 

Trên 50 nhà

Ha

5

728.689

 

113.914

19.031

 

861.635

172.327

1.033.962

20.944

 

Trên 90 thửa

Ha

6

809.047

 

114.848

22.686

 

946.582

189.316

1.135.898

29.189

 

Trên 60 nhà

Ha

6

882.597

 

114.848

22.686

 

1.020.132

204.026

1.224.158

32.108

4,3

Biên tập bản đồ số

ha

 

23.855

 

5.134

2.711

 

31.700

6.340

38.040

2.720

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

 

-

-

5,1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

-

3.295

 

 

 

1

885.432

66.360

25.323

30.919

 

1.008.033

252.008

1.260.042

29.212

 

 

 

2

1.105.143

86.100

29.567

39.350

 

1.260.160

315.040

1.575.200

32.830

 

 

 

3

1.192.050

92.004

30.369

41.751

 

1.356.174

339.044

1.695.218

39.505

 

 

 

4

1.654.963

132.144

36.324

62.815

 

1.886.246

471.562

2.357.808

49.129

 

 

 

5

2.119.127

168.048

46.364

80.977

 

2.414.516

603.629

3.018.145

70.731

 

 

 

6

2.396.961

271.260

58.240

100.545

 

2.827.006

706.751

3.533.757

88.167

5,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.954

 

 

Ha

1

126.287

 

46.877

5.263

 

178.427

35.685

214.112

4.787

 

 

 

2

140.705

 

46.951

5.623

 

193.279

38.656

231.935

5.267

 

 

 

3

155.577

 

47.107

6.207

 

208.954

41.791

250.745

5.763

 

 

 

4

182.984

 

47.420

7.563

 

237.968

47.594

285.561

6.687

 

 

 

5

236.353

 

48.192

10.406

 

294.951

58.990

353.941

8.308

 

 

 

6

280.501

 

48.716

11.692

 

340.909

68.182

409.090

9.949

5,3

Biên tập bản đồ số

ha

 

7.309

 

1.303

780

 

9.392

1.878

11.271

2.994

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

-

 

3.295

6,1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1

293.718

14.397

14.688

12.445

 

335.248

83.812

419.060

9.621

 

 

 

2

393.837

22.224

19.526

16.903

 

452.490

113.122

565.612

11.700

 

 

 

3

454.315

25.119

23.973

18.886

 

522.293

130.573

652.866

15.121

 

 

 

4

521.025

32.856

29.648

23.723

 

607.252

151.813

759.065

16.892

6,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

1.954

 

 

Ha

1

50.270

 

17.547

2.260

 

70.076

14.015

84.091

1.878

 

 

 

2

62.646

 

17.760

3.197

 

83.602

16.720

100.323

2.293

 

 

 

3

65.619

 

17.640

2.533

 

85.792

17.158

102.950

2.393

 

 

 

4

76.768

 

17.863

3.464

 

98.095

19.619

117.714

2.764

6,3

Biên tập bản đồ số

ha

 

2.946

 

352

219

 

3.516

703

4.219

3.365

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

-

-

3.295

7,1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

1

71.989

2.667

48.145

3.472

 

126.272

31.568

157.840

2.447

 

 

 

2

95.473

4.097

66.996

4.605

 

171.170

42.793

213.963

2.957

 

 

 

3

125.387

5.528

95.293

6.069

 

232.276

58.069

290.345

4.275

 

 

 

4

133.548

7.232

109.537

7.428

 

257.744

64.436

322.180

4.716

7,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1.954

 

 

Ha

1

9.741

 

3.639

413

 

13.793

2.759

16.552

403

 

 

 

2

11.771

 

3.663

524

 

15.957

3.191

19.148

476

 

 

 

3

12.983

 

3.648

444

 

17.075

3.415

20.490

520

 

 

 

4

15.397

 

3.672

554

 

19.623

3.925

23.547

602

7,3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Bản đồ số

Ha

 

718

 

45

27

 

790

158

948

3.678

8

Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

8,1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.295

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

1

88.543

42.840

17.647

19.071

 

168.100

42.025

210.125

21.516

 

 

 

2

110.514

52.530

18.444

24.415

 

205.903

51.476

257.378

22.896

 

 

 

3

119.205

64.530

19.241

30.289

 

233.265

58.316

291.582

31.115

 

 

 

4

165.496

80.250

20.404

37.902

 

304.052

76.013

380.065

32.941

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1.954

 

 

Ha

1

96.650

 

31.689

19.071

 

147.409

29.482

176.890

3.891

 

 

 

2

111.337

 

31.801

24.415

 

167.552

33.510

201.063

4.395

 

 

 

3

128.187

 

31.899

30.289

 

190.375

38.075

228.450

4.976

 

 

 

4

147.978

 

32.077

37.902

 

217.956

43.591

261.547

5.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Biên tập bản đồ số

Ha

 

7.400

 

3.133

1.459

 

11.992

2.398

14.391

233

8,2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

1

240.905

18.528

6.193

5.233

 

270.859

67.715

338.574

7.848

 

 

 

2

286.871

22.646

6.716

6.495

 

322.727

80.682

403.409

8.209

 

 

 

3

388.857

30.950

7.588

8.633

 

436.029

109.007

545.036

12.779

 

 

 

4

478.663

38.563

8.322

10.929

 

536.477

134.119

670.597

13.916

 

 

 

5

510.160

46.757

9.196

13.362

 

579.475

144.869

724.344

19.095

 

 

 

6

634.141

72.355

10.141

16.620

 

733.257

183.314

916.571

23.726

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

Ha

1

30.766

-

11.165

1.000

 

42.931

8.586

51.517

1.181

 

 

 

2

36.756

-

11.210

1.188

 

49.155

9.831

58.986

1.386

 

 

 

3

43.115

-

11.258

1.392

 

55.765

11.153

66.917

1.604

 

 

 

4

51.651

-

11.319

1.637

 

64.606

12.921

77.528

1.898

 

 

 

5

60.724

-

11.391

1.903

 

74.019

14.804

88.822

1.904

 

 

 

6

73.550

-

11.485

2.269

 

87.303

17.461

104.764

2.654

8,3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

-

3.295

 

 

 

1

88.543

6.636

2.532

3.092

 

100.803

25.201

126.004

2.921

 

 

 

2

110.514

8.610

2.957

3.935

 

126.016

31.504

157.520

3.283

 

 

 

3

119.205

9.200

3.037

4.175

 

135.617

33.904

169.522

3.951

 

 

 

4

165.496

13.214

3.632

6.282

 

188.625

47.156

235.781

4.913

 

 

 

5

211.913

16.805

4.636

8.098

 

241.452

60.363

301.815

7.073

 

 

 

6

239.696

27.126

5.824

10.054

 

282.701

70.675

353.376

8.817

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

Ha

1

12.629

-

4.688

526

 

17.843

3.569

21.411

479

 

 

 

2

14.070

-

4.695

562

 

19.328

3.866

23.193

527

 

 

 

3

15.558

-

4.711

627

 

20.895

4.179

25.074

576

 

 

 

4

18.298

-

4.742

756

 

23.797

4.759

28.556

669

 

 

 

5

23.635

-

4.819

1.041

 

29.495

5.899

35.394

831

 

 

 

6

28.050

-

4.872

1.169

 

34.091

6.818

40.909

995

 

Biên tập bản đồ số

ha

 

731

-

130

78

 

939

188

1.127

299

8,4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

3.295

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1

29.372

1.440

1.469

1.244

 

33.525

8.381

41.906

962

 

 

 

2

39.384

2.222

1.953

1.690

 

45.249

11.312

56.561

1.170

 

 

 

3

45.432

2.512

2.397

1.889

 

52.229

13.057

65.287

1.512

 

 

 

4

52.103

3.286

2.965

2.372

 

60.725

15.181

75.906

1.689

 

Nội nghiệp

 

 

-

-

-

-

 

-

-

 

 

 

 

Ha

1

5.027

-

1.755

226

 

7.008

1.402

8.409

188

 

 

 

2

6.265

-

1.776

320

 

8.360

1.672

10.032

229

 

 

 

3

6.562

-

1.764

253

 

8.579

1.716

10.295

239

 

 

 

4

7.677

-

1.786

346

 

9.809

1.962

11.771

276

 

Biên tập bản đồ số

ha

 

295

-

35

22

 

352

70

422

337

8,5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

3.295

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

1

7.199

267

4.814

347

 

12.627

3.157

15.784

245

 

 

 

2

9.547

410

6.700

460

 

17.117

4.279

21.396

296

 

 

 

3

12.539

553

9.529

607

 

23.228

5.807

29.035

427

 

 

 

4

13.355

723

10.954

743

 

25.774

6.444

32.218

472

 

Nội nghiệp

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

Ha

1

974

-

364

41

 

1.379

276

1.655

40

 

 

 

2

1.177

-

366

52

 

1.596

319

1.915

48

 

 

 

3

1.298

-

365

44

 

1.707

341

2.049

52

 

 

 

4

1.540

-

367

55

 

1.962

392

2.355

60

 

 

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

Biên tập bản đồ số

Ha

 

72

-

5

3

 

79

16

95

368

9

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.954

9,1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

mảnh

1

375.016

 

154.986

65.528

22.300

617.830

123.566

741.396

11.531

 

 

 

2

428.408

 

155.991

75.888

25.300

658.588

137.118

822.705

13.172

 

 

 

3

491.970

 

158.002

87.748

29.100

766.820

153.364

920.185

15.127

 

 

 

4

565.702

 

160.013

102.056

33.600

861.371

172.274

1.033.645

17.394

 

 

 

5

595.577

 

163.029

119.112

38.900

916.618

183.324

1.099.941

20.169

 

 

 

6

717.616

 

166.045

138.584

44.900

1.067.145

213.429

1.280.574

23.257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9,1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

mảnh

1

692.827

 

167.974

126.408

41.200

1.028.409

205.682

1.234.090

21.302

 

 

 

2

730.964

 

169.743

133.600

43.400

1.077.707

215.541

1.293.249

22.475

 

 

 

3

819.951

 

173.282

150.760

48.700

1.192.693

238.539

1.431.231

25.211

 

 

 

4

940.719

 

176.821

318.072

55.900

1.491.512

298.302

1.789.814

28.924

 

 

 

5

1.482.903

 

190.976

252.632

79.000

2.005.511

401.102

2.406.613

40.846

 

 

 

6

1.823.596

 

199.823

295.484

55.900

2.374.803

474.961

2.849.763

48.468

9,3

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

mảnh

1

1.074.199

 

185.991

199.464

63.800

1.523.454

304.691

1.828.145

33.028

 

 

 

2

1.442.859

 

200.181

270.028

85.700

1.998.768

399.754

2.398.521

44.364

 

 

 

3

1.074.199

 

185.991

199.464

63.800

1.523.454

304.691

1.828.145

33.028

 

 

 

4

1.442.859

 

200.181

270.028

85.700

1.998.768

399.754

2.398.521

44.364

9,4

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

mảnh

1

1.690.751

 

213.479

311.256

98.600

2.314.086

462.817

2.776.904

51.986

 

 

 

2

2.161.110

 

232.129

388.872

126.600

2.908.711

581.742

3.490.453

66.448

 

 

 

3

1.690.751

 

213.479

311.256

98.600

2.314.086

462.817

2.776.904

51.986

 

 

 

4

2.161.110

 

232.129

388.872

126.600

2.908.711

581.742

3.490.453

66.448

10

Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN – 2000

 

 

-

 

 

 

10,1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

mảnh

1

260.604

 

147.615

57.416

16.500

482.135

96.427

578.562

8.013

 

 

 

2

292.386

 

150.847

62.400

18.000

523.633

104.727

628.359

8.990

 

 

 

3

324.167

 

150.847

68.488

19.800

563.302

112.660

675.962

9.967

 

 

 

4

355.948

 

154.080

74.576

21.000

605.604

121.121

726.725

10.944

10,2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

mảnh

1

409.975

 

152.376

76.136

22.900

661.387

132.277

793.664

12.606

 

 

 

2

441.756

 

156.096

87.656

26.000

711.508

142.302

853.810

13.583

 

 

 

3

473.537

 

156.096

93.744

27.900

751.277

150.255

901.533

14.560

 

 

 

4

505.318

 

159.816

99.832

29.800

794.767

158.953

953.720

15.537

 

Trích đo thửa đất (áp dụng cho các tổ chức đo cấp giấy, thu hồi, giao, nhưng chưa lập bản đồ chính)

-

 

 

3.295

 

Đất nông thôn, nông nghiệp

<100

 

443.680

 

3.872

2.059

 

449.611

125.891

575.502

6.591

 

 

<300

 

554.600

 

4.840

2.574

 

562.014

157.364

719.378

8.238

 

 

<500

 

665.520

 

5.808

3.089

 

674.417

188.837

863.254

9.886

 

 

<1000

 

831.900

 

7.260

3.861

 

843.021

236.046

1.079.067

12.358

 

 

<3000

 

1.109.200

 

9.680

5.148

 

1.124.028

314.728

1.438.756

16.477

 

 

<10000

 

1.663.800

 

14.520

7.722

 

1.686.042

472.092

2.158.134

24.715

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

<100

 

665.520

 

395

253

 

666.168

186.527

852.696

9.836

 

 

<300

 

942.820

 

560

358

 

943.739

264.247

1.207.985

14.005

 

 

<500

 

998.280

 

593

379

 

999.253

279.791

1.279.043

14.829

 

 

<1000

 

1.253.396

 

745

476

 

1.254.617

351.293

1.605.910

18.619

 

 

<3000

 

1.663.800

 

989

632

 

1.665.421

466.318

2.131.739

24.715

 

 

<10000

 

2.495.701

 

1.483

948

 

2.498.132

699.477

3.197.609

37.078