Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 1526/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư,
Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến 2025;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1051/TTr-KHĐT ngày 22 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2020 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng căn cứ danh mục dự án được phê duyệt, tổ chức thực hiện công tác đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1526/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Stt |
Tên dự án |
Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất |
Quy hoạch xây dựng - Các chỉ tiêu xây dựng |
Diện tích khu đất |
Hiện trạng khu đất |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Phương án tổng thể về bồi thường GPMB, tái định cư |
I |
Khu vực phát triển đô thị hai bên đường phía Nam (Khu A) |
||||||
1 |
Dự án phát triển đô thị số 1A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Quy hoạch xây dựng Trung tâm triển lãm và Trung tâm thương mại, văn phòng cao từ 3-21 tầng, mật độ xây dựng <40% |
18,1 ha |
Chưa được GPMB |
167,4 tỷ |
Chưa có phương án |
2 |
Dự án phát triển đô thị số 2A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng |
7,8ha |
Chưa được GPMB |
72,1 tỷ |
Chưa có phương án |
3 |
Dự án phát triển đô thị số 3 A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng |
18,4ha |
Chưa được GPMB |
170,1 tỷ |
Chưa có phương án |
4 |
Dự án phát triển đô thị số 4A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng |
13,3ha |
Chưa được GPMB |
122,9 tỷ |
Chưa có phương án |
5 |
Dự án phát triển đô thị số 5A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182 QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <80% cao 15 tầng |
5,4ha |
Chưa được GPMB |
50 tỷ |
Chưa có phương án |
6 |
Dự án phát triển đô thị số 6A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng các khu thương mại dịch vụ, khách sạn có mật độ xây dựng <40% cao 15 tầng, Các khu nhà chia lô, Nhà vườn mật độ xây dựng 30-80% tầng cao trung bình 4 tầng |
20,8 ha |
Chưa được GPMB |
192,3 tỷ |
Chưa có phương án |
7 |
Dự án phát triển đô thị số 7A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng các khu thương mại dịch vụ tổng hợp, khách sạn có mật độ xây dựng <40% cao 21 tầng, Các khu nhà vườn mật độ xây dựng <30-40%, Các khu nhà ở chia lô mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng |
17,96 ha |
Chưa được GPMB |
166,1 tỷ |
Chưa có phương án |
8 |
Dự án phát triển đô thị số 8A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <40% cao 15 tầng, Các khu nhà vườn mật độ xây dựng <30-40%, Các khu nhà ở chia lô mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng |
5,6 ha |
Chưa được GPMB |
51,8 tỷ |
Chưa có phương án |
9 |
Dự án phát triển đô thị số 9A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <40%, Các khu nhà vườn, biệt thự mật độ xây dựng <30-40% cao 3 tầng, Các khu nhà ở chia lô mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng, Các công trình hạ tầng xã hội |
19,5ha |
Chưa được GPMB |
180,3 tỷ |
Chưa có phương án |
10 |
Dự án phát triển đô thị số 10A |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1182/QĐ-UBND ngày 19/8/2014; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại có mật độ xây dựng <40%, Các khu nhà vườn, biệt thự mật độ xây dựng <30-40% cao 3 tầng, Các khu nhà ở chia lô mật độ xây dựng <80% tầng cao trung bình 4 tầng, Các công trình hạ tầng xã hội |
18,4ha |
Chưa được GPMB |
170,1 tỷ |
Chưa có phương án |
11 |
Khu đô thị Nà Khoáng |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Công văn số 1868/UBND-TH v/v Chủ trương nghiên cứu, lập đề xuất dự án các tiểu khu đô thị tại khu đô thị mới phía nam thành phố Cao Bằng |
~8ha |
Chưa được GPMB |
~74 tỷ |
Chưa có phương án |
II |
Khu vực phát triển đô thị Gia Cung - Nà Cáp (Khu B) |
||||||
1 |
Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa - Dự án 1B |
Phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng |
Quy hoạch chi tiết khu Gia Cung - Nà Cáp; Các chỉ tiêu xây dựng: Xây dựng nhà ở thương mại, loại hình nhà ở chia lô có mật độ xây dựng <80% cao 3-4 tầng và các khu dịch vụ hạ tầng khu ở, Đất xây dựng khu hành chính phường |
13,43ha |
Chưa được GPMB |
112,8 tỷ |
Chưa có phương án |
2 |
Dự án phát triển đô thị Nà Cáp - Dự án 3B |
Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; Các chỉ tiêu xây dựng chủ yếu: Xây dựng nhà ở thương mại loại hình nhà ở chia lô có mật độ xây dựng <80% cao 3-4 tầng và một phần phát triển các công trình dịch vụ thương mại |
6,46 ha |
Đã giải phóng mặt bằng |
59,7 tỷ |
|
III |
Khu vực phát triển đô thị phường sông Bằng (Khu C) |
||||||
1 |
Dự án phát triển đô thị số 1 (Khu ở - Dịch vụ Nà Cạn) - dự án 1C |
Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
Quy hoạch chi tiết phường sông Bằng; Các chỉ tiêu xây dựng chủ yếu: Phát triển khu nhà ở thương mại với loại hình nhà ở chia lô có mật độ xây dựng <80% cao 3-4 tầng; khu vực |
8,3ha |
Chưa được GPMB |
76,7 tỷ |
Chưa có phương án |
2 |
Dự án phát triển đô thị (Khu ở - Dịch vụ phức hợp Sông Bằng) - Dự án 3C |
Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
Quy hoạch chi tiết phường sông Bằng; Các chỉ tiêu xây dựng chủ yếu: Phát triển khu nhà ở thương mại với loại hình nhà ở chia lô có mật độ xây dựng <80% cao 3-4 tầng, khu vực ven sông Bằng phát triển Nhà biệt thự mật độ xây dựng 30-40% cao 3 tầng |
9,9ha |
Chưa được GPMB |
91,5 tỷ |
Chưa có phương án |
Ghi chú: Tổng mức đầu tư ghi trong bảng chưa có chi phí giải phóng mặt bằng; chi phí dự phòng được tính là 15% (trong đó dự phòng phát sinh khối lượng 10%, dự phòng trượt giá là 5%); suất vốn đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật lấy theo Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2015.
Quyết định 1161/QĐ-BXD năm 2015 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2012 giao dự toán ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 29/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 1161/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình–phần lắp đặt máy, thiết bị công nghệ do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 12/05/2008