Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 151/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nông Thị Chầm |
Ngày ban hành: | 17/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/QĐ-UBND |
TP. Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cao Bằng về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Thành phố Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng,
(theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân Thành phố Cao Bằng, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
752.725.898 |
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
212.830.000 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
|
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
212.830.000 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
539.895.898 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
236.738.898 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
303.157.000 |
Ill |
Thu kết dư |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
752.725.898 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
449.568.898 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
90.221.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
350.708.898 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
8.639.000 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
303.157.000 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
200.000 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
302.957.000 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
752.725.898 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
212.830.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
539.895.898 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
236.738.898 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
303.157.000 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
752.725.898 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
702.474.395 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
50.251.503 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
50.251.503 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
50.251.503 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
24.453.500 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
25.798.003 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
24.688.003 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.110.000 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
50.251.503 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số tt |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I |
Thu nội địa |
326.460.000 |
212.830.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
3.000.000 |
- |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.000.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
9.600.000 |
- |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.300.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.300.000 |
|
3 |
Thu từ Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
110.720.000 |
110.720.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
17.000.000 |
17.000.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.300.000 |
4.300.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
87.500.000 |
87.500.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.920.000 |
1.920.000 |
|
- Thuế môn bài |
|
- |
|
- Thu khác |
|
- |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
21.500.000 |
21.500.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.020.000 |
57.020.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
14.550.000 |
11.070.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100.000.000 |
9.000.000 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
920.000 |
920.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
950.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.500.000 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
6.700.000 |
2.600.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
702.474.395 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
694.738.057 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
379.532.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
89.311.000 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
290.221.000 |
II |
Chi thường xuyên |
315.206.057 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
166.887.840 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
826.906 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.027.820 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
232.130 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
27.772.000 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
43.156.889 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
46.676.650 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
28.625.822 |
III |
Dự phòng ngân sách |
7.736.338 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
752.725.898 |
702.474.395 |
50.251.503 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
449.568.898 |
399.517.395 |
50.051.503 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
90.221.000 |
89.311.000 |
910.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
90.221.000 |
89.311.000 |
910.000 |
II |
Chi thường xuyên |
350.708.898 |
302.470.057 |
48.238.841 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
166.887.840 |
166.887.840 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
8.639.000 |
7.736.338 |
902.662 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
303.157.000 |
302.957.000 |
200.000 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
9.905.000 |
9.705.000 |
200.000 |
|
Chương trình 135 |
409.000 |
209.000 |
200.000 |
|
Chương trình Nông thôn mới |
9.496.000 |
9.496.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
293.252.000 |
293.252.000 |
- |
* |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu |
280.516.000 |
280.516.000 |
|
* |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu thường xuyên |
12.736.000 |
12.736.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi Thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
90.421.000 |
90.221.000 |
- |
- |
- |
200.000 |
200.000 |
- |
- |
1 |
Ban quản lý dự án Chương trình đô thị phía miền núi phía bắc Thành phố Cao Bằng |
27.369.500 |
27.369.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng |
43.787.100 |
43.787.100 |
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án đầu tư XD Thành phố Cao Bằng |
2.700.000 |
2.700.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
5.110.000 |
5.110.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
UBND các phường xã |
9.274.400 |
9.074.400 |
- |
- |
- |
200.000 |
200.000 |
- |
- |
5.1 |
Phường Hợp Giang |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.2 |
Phường Sông Hiến |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.3 |
Phường Sông Bằng |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.4 |
Phường Tân Giang |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.5 |
Phường Ngọc xuân |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.6 |
Phường Đề thám |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.7 |
Phường Hòa Chung |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.8 |
Phường Duyệt Trung |
280.000 |
80.000 |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
5.9 |
Xã Chu Trinh |
5.306.000 |
5.306.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.10 |
Xã Vĩnh Quang |
1.736.000 |
1.736.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
5.11 |
Xã Hưng Đạo |
1.422.400 |
1.422.400 |
|
|
|
- |
|
|
|
* |
Xóa nhà dột nát cho hộ nghèo |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn phòng HĐND và HĐND |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số chi năm 2018 |
Dự toán chi năm 2020 |
|||||||||||
Chi thường xuyên (Theo từng lĩnh vực) |
Chi CTMT quốc gia |
Một số nhiệm vụ khác |
Dự phòng ngân sách |
|||||||||||
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo |
SN VHTT |
SN TDTT |
Đài truyền thanh |
Đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp môi trường |
Sự nghiệp kinh tế |
Chi quản lý hành chính |
Chi khác NS |
||||||
|
|
322.942.39 |
166.887.840 |
826.906 |
232.130 |
1.027.820 |
28.625.822 |
27.772.000 |
43.156.889 |
46.174.550 |
0 |
0 |
0 |
7.736.338 |
A |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
B |
Chi thường xuyên |
315.206.057 |
166.887.840 |
826.906 |
232.130 |
1.027.820 |
28.625.822 |
27.772.000 |
43.156.889 |
46.174.550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Các đơn vị cấp Thành phố |
193.688.730 |
166.887.840 |
826.906 |
232.130 |
1.027.820 |
0 |
0 |
3.547.644 |
20.664.290 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an thành phố |
502.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban chỉ huy quân sự |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng giáo dục và đào tạo |
167.442.188 |
166.135.075 |
|
|
|
|
|
|
1.307.113 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm BD chính trị |
752.764 |
752.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng Văn hóa thông tin |
450.729 |
|
|
|
|
|
|
|
450.729 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa thể thao |
1.059.037 |
|
826.906 |
232.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng y tế |
263.935 |
|
|
|
|
|
|
|
263.935 |
|
|
|
|
8 |
Đài truyền thanh-TH |
1.027.820 |
|
|
|
1.027.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
860.153 |
|
|
|
|
|
|
860.153 |
|
|
|
|
|
10 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
1.033.473 |
|
|
|
|
|
|
|
1.033.473 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm PTQĐ và GPMB |
1.019.381 |
|
|
|
|
|
|
1.019.381 |
|
|
|
|
|
12 |
Đội trật tự đô thị |
1.668.110 |
|
|
|
|
|
|
1.668.110 |
|
|
|
|
|
13 |
Văn phòng HĐND-UBND |
3.161.126 |
|
|
|
|
|
|
|
3.161.126 |
|
|
|
|
14 |
Phòng kinh tế |
582.579 |
|
|
|
|
|
|
|
582.579 |
|
|
|
|
15 |
Phòng tư pháp |
249.514 |
|
|
|
|
|
|
|
249.514 |
|
|
|
|
16 |
Phòng Tài chính-KH |
1.022.634 |
|
|
|
|
|
|
|
1.022.634 |
|
|
|
|
17 |
Phòng quản lý đô thị |
776.943 |
|
|
|
|
|
|
|
776.943 |
|
|
|
|
18 |
Phòng Nội vụ |
993.775 |
|
|
|
|
|
|
|
993.775 |
|
|
|
|
19 |
Phòng Thanh tra |
714.211 |
|
|
|
|
|
|
|
714.211 |
|
|
|
|
20 |
Phòng LĐ-TBXH |
914.283 |
|
|
|
|
|
|
|
914.283 |
|
|
|
|
22 |
Cơ quan thành ủy |
4.989.718 |
|
|
|
|
|
|
|
4.989.718 |
|
|
|
|
23 |
UBMT Tổ quốc |
478.650 |
|
|
|
|
|
|
|
478.650 |
|
|
|
|
24 |
Đoàn thanh niên |
480.561 |
|
|
|
|
|
|
|
480.561 |
|
|
|
|
25 |
Hội phụ nữ |
557.901 |
|
|
|
|
|
|
|
557.901 |
|
|
|
|
26 |
Hội nông dân |
572.440 |
|
|
|
|
|
|
|
572.440 |
|
|
|
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
426.357 |
|
|
|
|
|
|
|
426.357 |
|
|
|
|
28 |
Hội chữ thập đỏ |
91.979 |
|
|
|
|
|
|
|
91.979 |
|
|
|
|
29 |
Hội khuyến học |
99.092 |
|
|
|
|
|
|
|
99.092 |
|
|
|
|
30 |
Hội chất độc màu da cam |
99.092 |
|
|
|
|
|
|
|
99.092 |
|
|
|
|
31 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
99.092 |
|
|
|
|
|
|
|
99.092 |
|
|
|
|
32 |
Hội Luật gia |
99.092 |
|
|
|
|
|
|
|
99.092 |
|
|
|
|
33 |
Trả vốn vay NH chính sách: 300tr, điều hành chung: 50tr |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
|
|
|
|
34 |
Hoạt động của Thành ủy |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
|
|
35 |
Hoạt động của ủy ban |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
36 |
Hoạt động của Hội đồng |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ một số mục tiêu, sự nghiệp kinh tế, môi trường và một số nhiệm vụ khác |
121.517.327 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.625.822 |
27.772.000 |
39.609.245 |
25.510.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp xã hội thực hiện theo NĐ số 67-13 |
8.459.640 |
|
|
|
|
8.459.640 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quà lễ tết cho các đối tượng chính sách |
568.500 |
|
|
|
|
568.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đảm bảo xã hội chưa xác định được |
220.000 |
|
|
|
|
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thăm hỏi chúc mừng do MTTQ thực hiện |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
312.682 |
|
|
|
|
312.682 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chúc thọ mừng thọ người cao tuổi |
205.000 |
|
|
|
|
205.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
KP chính sách đối với người có uy tín |
250.000 |
|
|
|
|
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mua thẻ BHYT cho đối tượng người có công |
2.321.000 |
|
|
|
|
2.321.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng thực hiện theo QĐ số 15 của UBND tỉnh |
14.117.000 |
|
|
|
|
14.117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
KP hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
441.000 |
|
|
|
|
441.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần theo QĐ số 24 cho các đối tượng chính sách người có công |
1.671.000 |
|
|
|
|
1.671.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi có mục tiêu nhiệm vụ |
17.584.245 |
|
|
|
|
|
|
17.584.245 |
|
|
|
|
|
12 |
Kinh phí hoạt động sự nghiệp môi trường |
600.000 |
|
|
|
|
|
600.000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sự nghiệp kinh tế: Xử lý thu gom vận chuyển rác thải |
27.172.000 |
|
|
|
|
|
27.172.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
590.000 |
|
|
|
|
|
|
590.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
998.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí hỗ trợ giống ngô chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp quyền SD đất và xây dựng cơ sở dữ liệu |
919.000 |
|
|
|
|
|
|
919.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí an toàn giao thông, trật tự đô thị |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Kiến thiết thị chính thường xuyên |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Kiến thiết thị chính: điện chiếu sáng công cộng, cây xanh đô thị và vườn hoa cây cảnh… |
15.011.000 |
|
|
|
|
|
|
15.011.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Duy tu bảo dưỡng đường GTNT |
1.937.000 |
|
|
|
|
|
|
1.937.000 |
|
|
|
|
|
20 |
Kp hỗ trợ đường truyền hệ thống TAMBIS, gia hạn phần mềm quản lý tài sản, bảo trì phần mềm kế toán MISA… |
1.814.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.814.000 |
|
|
|
|
21 |
KP hỗ trợ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn của các đơn vị phòng ban |
1.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.450.000 |
|
|
|
|
22 |
KP mua sắm trang thiết bị, máy móc phục vụ công tác chuyên môn |
9.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.500.000 |
|
|
|
|
23 |
Kp hỗ trợ tổ chức đại hội Đảng các cấp |
3.101.700 |
|
|
|
|
|
|
|
3.101.700 |
|
|
|
|
24 |
Chính sách hỗ trợ tinh giảm biên chế các chính sách hỗ trợ và chương trình nhiệm vụ khác |
9.414.560 |
|
|
|
|
|
|
|
9.414.560 |
|
|
|
|
25 |
Kp hỗ trợ hội khỏe phù đổng |
230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
230.000 |
|
|
|
|
D |
Dự phòng ngân sách |
7.736.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.736.338 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
32.117.819 |
32.703.000 |
- |
24.453.500 |
24.688.003 |
|
|
50.251.503 |
1 |
Phường Hợp Giang |
11.865.319 |
10.865.000 |
|
7.772.500 |
- |
|
|
7.822.500 |
2 |
Phường Sông Hiến |
4.975.000 |
5.835.000 |
|
4.352.500 |
411.509 |
|
|
4.844.009 |
3 |
Phường Sông Bằng |
3.504.000 |
3.730.000 |
|
2.845.000 |
1.789.266 |
|
|
4.714.266 |
4 |
Phường Tân Giang |
1.695.000 |
1.708.000 |
|
1.287.000 |
3.142.239 |
|
|
4.509.239 |
5 |
Phường Ngọc Xuân |
3.314.000 |
3.095.000 |
|
2.320.000 |
1.525.733 |
|
|
3.925.733 |
6 |
Phường Đề Thám |
4.792.000 |
4.792.000 |
|
3.675.000 |
1.041.951 |
|
|
4.796.951 |
7 |
Phường Hòa Chung |
728.000 |
1.390.000 |
|
988.000 |
2.865.163 |
|
|
3.933.163 |
8 |
Phường Duyệt Trung |
317.000 |
331.400 |
|
256.900 |
2.950.170 |
|
|
3.487.070 |
9 |
Xã Chu Trinh |
84.500 |
100.600 |
|
100.600 |
3.311.409 |
|
|
3.512.009 |
10 |
Xã Vĩnh Quang |
225.000 |
196.000 |
|
196.000 |
3.626.125 |
|
|
3.922.125 |
11 |
Xã Hưng Đạo |
618.000 |
660.000 |
|
660.000 |
4.024.438 |
|
|
4.784.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
200.000 |
- |
- |
200.000 |
1 |
Phường Duyệt Trung |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016