Quyết định 1505/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: 1505/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 22/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1505/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điu chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã An Nhơn;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hi đất đphát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã An Nhơn tại Tờ trình s 91/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5 Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 116 công trình, diện tích 149,4 ha.

1.6 Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích 117,08 ha.

1.7 Danh mục công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 09 công trình, diện tích 114,9 ha.

1.8 Danh mục công trình Nhà nưc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng: 199 công trình, diện tích 615,6 ha.

1.9 Danh mục công trình không thuộc đối tượng Nhà nưc thu hồi đất: 42 công trình, diện tích 100,5 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thi việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Phường Đập Đá

Phưng Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Nhơn An

Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.449,4

505,17

606,16

1.276,40

2.801,40

829,53

1.226,89

6.323,36

864,64

1.045,19

1.729,09

3.203,39

819,50

891,65

1.099,32

1.227,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.731,4

246,58

191,45

829,49

1.392,01

487,13

834,96

5.033,88

593,35

665,94

1.023,43

2.501,84

619,63

657,93

860,46

786,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.990,2

194,62

119,92

431,78

707,43

300,04

628,97

424,33

360,38

459,27

662,60

499,54

509,65

525,33

768,65

392,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.842,5

194,62

119,92

430,18

701,37

300,04

628,97

387,77

360,38

459,27

591,14

486,66

509,65

525,33

760,67

381,28

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

147,8

 

 

1,60

6,06

 

 

36,56

 

 

71,46

12,88

 

 

7,98

11,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.971,6

16,55

12,67

128,19

198,78

140,59

73,51

275,46

149,81

121,50

89,95

396,28

33,08

129,58

26,04

179,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.710,6

35,41

57,94

126,27

221,46

37,22

95,54

308,85

77,56

77,79

216,73

73,59

69,46

0,04

65,76

192,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.390,6

 

 

 

 

 

 

1.390,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

4.246,8

 

 

143,25

260,63

 

30,22

2.253,53

 

6,49

19,04

1.483,94

5,44

 

 

4,87

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,5

 

 

 

 

 

5,23

1,55

3,72

 

 

 

 

0,02

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

411,1

 

0,92

 

3,71

9,28

1,49

379,57

1,87

0,90

35,11

48,50

2,00

2,95

 

16,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.436,9

255,38

404,06

367,53

857,63

335,28

316,03

1.212,21

253,06

333,90

513,33

570,66

195,09

227,85

234,23

367,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

302,4

 

 

28,71

131,78

2,33

 

121,92

 

 

13,30

 

 

 

 

4,35

2.2

Đất an ninh

CAN

0,7

0,05

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

212,7

 

 

 

8,07

 

 

 

 

 

 

204,66

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghip

SKN

250,9

16,90

14,39

 

27,70

 

 

67,90

 

5,00

90,46

29,40

9,00

4,57

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,3

1,19

7,47

0,98

0,48

7,49

 

2,23

 

 

2,90

0,23

0,08

2,71

0,54

 

2 6

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

284,9

0,01

5,43

2,88

135,92

3,71

10,82

99,60

4,03

0,47

0,49

7,45

1,89

1,20

0,08

10,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

137,1

 

 

 

10,00

 

 

127,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt phát triển hạ tầng

DHT

2.067,0

67,98

121,98

116,14

156,66

93,90

113,75

580,92

79,82

87,35

135,90

145,34

66,66

78,73

104,95

117,49

2.9

Đt có di tích lịch s văn hóa

DDT

31,7

1,43

0,31

3,95

 

 

11,41

0,31

 

0,74

4,34

 

0,61

 

 

8,60

2.10

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

6,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,58

 

 

 

0,17

2.11

Đất ở nông thôn

ONT

631,4

 

 

 

0,08

 

58,80

57,44

49,83

75,05

76,18

59,87

54,33

63,09

60,37

75,82

2.12

Đất ở đô thị

ODT

652,1

124,61

202,91

79,68

112,91

131,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,2

0,09

2,45

0,22

0,64

0,82

0,55

0,54

0,22

0,19

0,57

1,15

0,64

0,44

0,55

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp

DTS

26,5

0,54

4,11

0,20

0,72

15,81

0,07

2,99

0,48

 

0,22

 

 

0,73

0,60

0,01

2.15

Đất cơ stôn giáo

TON

31,6

1,02

4,84

2,87

2,40

6,00

1,84

0,64

0,72

3,47

0,84

1,69

1,19

1,32

0,08

2,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

NTD

728,8

21,01

12,60

66,25

66,03

33,71

68,82

74,50

43,89

46,82

66,50

48,31

39,66

33,74

41,06

65,87

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, ...

SKX

72,5

0,43

 

0,20

35,14

 

10,40

12,43

1,14

6,91

7,34

 

 

0,34

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,9

0,86

0,88

0,31

0,73

0,48

0,64

0,84

0,37

0,70

0,96

0.76

0,60

0,69

0,30

0,78

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,6

4,59

4,17

 

0,10

0,57

 

 

0,11

0,80

0,73

0,74

 

0,82

 

 

2.20

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

7,0

0,38

0,02

0,94

0,53

1,14

0,67

0,09

 

0,76

0,16

0,42

0,63

0,25

0,37

0,63

2.21

Đất sông, suối

SON

873,0

11,97

22,92

62,75

153,50

32,20

35,50

59,34

67,84

103,97

105,67

59,73

18,63

38,34

23,26

76,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,9

2,32

1,89

1,46

2,29

5,71

2,74

3,45

4,75

1,68

6,77

4,33

1,16

0,88

2,08

4,23

3

Đất chưa sdụng

CSD

1.281,04

3,21

10,64

79,38

551,76

7,12

75,89

77,26

18,23

45,36

192,33

130,88

4,78

5,87

4,63

73,71

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

569,0

19,21

105,17

13,53

15,75

85,78

4,91

147,10

8,23

15,10

39,04

70,77

16,80

5,72

5,27

16,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

512,5

17,44

84,58

10,85

13,96

70,19

3,91

144,57

5,67

13,58

38,73

70,28

14,40

5,72

3,78

14,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

247,3

13,46

71,61

7,97

11,72

61,70

3,89

14,15

4,17

4,84

2,66

21,57

13,65

3,29

3,60

8,98

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nưc

LUC

245,6

13,46

71,61

7,97

11,72

61,70

3,89

14,15

4,17

4,84

1,46

21,57

13,65

3,29

3,60

8,48

 

Đt trồng lúa còn lại

LUK

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,7

3,38

12,17

2,72

1,57

5,72

0,01

11,61

0,85

8,24

2,84

10,60

0,69

2,43

0,17

4,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

113,3

0,60

0,21

0,15

0,66

2,78

0,01

57,38

0,64

0,50

33,23

16,14

0,06

0,00

0,00

0,94

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX

77,4

 

 

 

0,01

 

 

59,43

 

 

 

17,97

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,8

 

0,58

 

 

 

 

2,00

 

 

 

4,00

 

 

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,5

1,77

20,59

2,68

1,79

15,59

1,00

2,53

2,56

1,52

0,31

0,49

2,40

 

1,49

1,77

2.1

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2

0,17

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt phát triển hạ tng

DHT

19,2

1,29

7,52

0,99

0,94

7,16

 

 

0,14

 

0,11

0,47

 

 

 

0,59

2.3

Đất nông thôn

ONT

8,1

 

 

 

 

 

 

0,10

2,42

1,10

0,20

0,02

2,30

 

1,00

0,93

2.4

Đất đô thị

ODT

11,3

0,31

5,22

1,42

0,43

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,4

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

NTD

11,5

 

3,92

0,06

0,42

4,54

1,00

0,28

 

0,42

 

 

0,10

 

0,49

0,25

2.7

Đất sông, suối

SON

1,4

 

 

0,20

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

4,5

 

3,55

 

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

456,6

17,64

89,56

11,65

16,65

75,13

7,94

110,96

7,04

12,68

14,48

51,31

14,50

7,65

4,15

15,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

260,0

13,46

75,94

8,40

14,11

66,29

4,39

12,60

4,17

4,84

2,66

21,57

13,65

5,07

3,89

8,98

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

258,3

13,46

75,94

8,40

14,11

66,29

4,39

12,60

4,17

4,84

1,46

21,57

13,65

5,07

3,89

8,48

-

Đt trng lúa còn lại

LUK/PNN

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,1

3,38

12,17

2,72

1.57

5,57

0,04

12,00

2,17

7,34

2,84

1,66

0.69

2,58

0,17

5,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,9

0,80

0,86

0,52

0,96

3,28

0,51

17,43

0,69

0,50

8,98

6,11

0,16

0,001

0,08

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

89,9

 

 

 

0,01

 

3,00

68,93

 

 

 

17,97

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,8

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

0,20

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,3

 

 

 

 

0,15

 

26,56

 

0,90

 

8,94

2,00

2,95

 

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

6,5

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

2,00

2,95

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

10,8

 

 

 

 

0,15

 

0,01

 

0,90

 

8,94

 

 

 

0,77

2.3

Đất rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

25,0

 

 

 

 

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

23,61

1,13

11,29

0,05

1,31

8,17

1,00

 

 

 

 

0,47

 

 

0,01

0,18

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TNG DIỆN TÍCH

 

55,4

0,16

0,82

0,35

10,52

0,91

0,06

4,54

1,01

0,30

33,78

1,53

 

0,40

0,16

0,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,4

0,16

0,82

0,35

10,52

0,91

0,06

4,54

1,01

0,30

33,78

1,53

 

0,40

0,16

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,5

 

 

 

 

 

 

4,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,50

1,37

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

8,8

 

 

 

8,46

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

5,8

 

 

0,25

1,34

0,85

 

 

0,60

 

1,28

0,16

 

0,40

0,14

0,78

-

Đất giao thông

DGT

3,0

 

 

0,05

0,13

0,85

 

 

0,55

 

0,63

 

 

0,40

 

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

2,3

 

 

0,20

1,21

 

 

 

0,05

 

0,65

 

 

 

 

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,25

2.10

Đất ở nông thôn

ONT

0,3

 

 

 

 

 

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

0,02

0,12

2.11

Đất ở đô thị

ODT

1,8

0,16

0,82

0,10

0,62

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK