Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 15/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
2. Mức trần chi phí chứng thực tại Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (trong trường hợp người yêu cầu chứng thực đề nghị):
a) Đánh máy giấy tờ, văn bản (trang A4): 5.000 đồng/trang.
b) Sao chụp văn bản
- Giấy kích thước A3: 2.000 đồng/trang.
- Giấy kích thước A4: 1.000 đồng/trang.
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn.
1. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng:
a) Xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết công khai mức thù lao công chứng tại trụ sở làm việc.
c) Giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng về thù lao công chứng.
2. Trách nhiệm của Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn:
a) Căn cứ tình hình thực tế ấn định mức chi phí chứng thực nhưng không vượt quá mức trần chi phí chứng thực quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết công khai mức chi phí chứng thực tại trụ sở làm việc.
3. Các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn không được quy định mức thù lao công chứng và chi phí chứng thực cao hơn mức trần quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu, chi thù lao công chứng và chi phí chứng thực theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 15/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
Nội dung |
Mức trần thù lao công chứng |
I |
Soạn thảo và đánh máy hợp đồng, giao dịch |
(đồng/trường hợp) |
1 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
300.000 |
2 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
200.000 |
3 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
150.000 |
4 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
5 |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
150.000 |
6 |
Hợp đồng mua bán, tặng, cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác |
150.000 |
7 |
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản |
150.000 |
8 |
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản |
150.000 |
9 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô |
100.000 |
10 |
Hợp đồng vay tiền |
100.000 |
11 |
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000 |
12 |
Di chúc |
100.000 |
13 |
Hợp đồng ủy quyền |
100.000 |
14 |
Hợp đồng, giao dịch khác |
100.000 |
15 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy |
50.000 |
16 |
Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
50.000 |
17 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
50.000 |
18 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 |
19 |
Giấy ủy quyền |
50.000 |
20 |
Hợp đồng, giao dịch khác |
100.000 |
II |
Đánh máy, sao chụp văn bản (đối với trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị) |
(đồng/trang) |
1 |
Đánh máy văn bản (trang A4) |
5.000 |
2 |
Sao chụp văn bản (trang A3) |
2.000 |
3 |
Sao chụp văn bản (trang A4) |
1.000 |
III |
Dịch giấy tờ, văn bản |
(đồng/trang) |
1 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
|
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt |
120.000 |
|
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt |
150.000 |
2 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh |
120.000 |
|
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác |
150.000 |
IV |
Các việc khác liên quan đến công chứng |
(đồng/trường hợp) |
1 |
Sao lục hồ sơ |
50.000 |
2 |
Công bố di chúc |
150.000 |
3 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
200.000 |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015