Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 147/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Đắc Tài |
Ngày ban hành: | 20/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 3680/STP-HCTP ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này hai (02) Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (thủ tục phục hồi danh dự và thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277446.
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên phụ trách, xử lý hồ sơ |
Giao việc trực tiếp |
0,5 |
|
|
Bước 3 |
Nghiên cứu, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Nghiên cứu hồ sơ, đề xuất: - Nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai đăng trên Báo Khánh Hòa và Cổng thông tin điện tử của cơ quan. - Văn bản đề nghị UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo. |
- Dự thảo nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai, nội dung xin lỗi và cải chính công khai đăng trên Cổng thông tin điện tử cơ quan. - Dự thảo văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết báo. |
7,5 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra và có ý kiến về hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
Hồ sơ do chuyên viên trình |
3 |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt nội dung đăng báo xin lỗi và cải chính công khai |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt: - Nội dung xin lỗi và cải chính công khai đăng Báo Khánh Hòa và trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan. - Văn bản gửi UBND cấp xã đề nghị phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày. |
- Văn bản đề nghị đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trong 03 số liên tiếp trên Báo Khánh Hòa; đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan. - Văn bản gửi UBND cấp xã đề nghị phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày. |
2,5 |
|
|
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
Phát hành văn bản |
- Văn bản gửi Báo Khánh Hòa đề nghị đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai. - Văn bản đề nghị UBND cấp xã phối hợp niêm yết tờ báo 15 ngày. - Gửi tờ báo đăng nội dung xin lỗi và cải chính công khai cho người bị thiệt hại và UBND cấp xã nơi cư trú của người bị thiệt hại hoặc nơi đặt trụ sở của pháp nhân thương mại bị thiệt hại để niêm yết công khai 15 ngày. |
0,5 |
|
|
Bước 7 |
Thực hiện phục hồi danh dự theo nội dung đã phê duyệt |
Chuyên viên |
Kiểm tra nội dung báo đăng, việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã
|
Rà soát, kiểm tra nội dung đăng báo và trên Cổng thông tin điện tử, việc niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã |
0,5 |
|
|
Bước 8 |
Vào sổ theo dõi |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ |
|
|
|
|
Lưu hồ sơ tại UBND cấp huyện theo quy định của pháp luật. |
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277445.
- Một quy trình thực hiện liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp huyện đến Sở Tài chính (mã số: BTP-KHA-277445).
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, cơ quan còn có kinh phí, không phức tạp: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ cần phải bổ sung, cơ quan không có kinh phí, vụ việc phức tạp: 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Ghi chú |
I. Thụ lý hồ sơ Trường hợp 1: 02 ngày đối với hồ sơ đầy đủ; trường hợp 2: 12 ngày nếu hồ sơ phải bổ sung, cụ thể 05 ngày ra thông báo bổ sung, 05 ngày người yêu cầu bổ sung, 02 ngày ra thông báo thụ lý |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Vào sổ theo dõi hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 (Nhận trực tiếp) 02 (Nhận qua bưu chính) |
|
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Giao việc trực tiếp |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, phòng chuyên môn, chuyên viên, văn thư |
Kiểm tra, thụ lý hoặc bổ sung hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ để thụ lý theo quy định |
TH1: 1,25 TH2: 9,25 |
|
|
Bước 3.1 |
Nghiên cứu, đề xuất xử lý |
Chuyên viên |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, nếu: - TH1: Vào sổ thụ lý, tham mưu thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường, đề xuất cử người giải quyết bồi thường. - TH2: Tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung. |
- TH1: + Dự thảo thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). + Dự thảo quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ) (Mẫu 05/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - TH2: Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (Mẫu 02/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
TH1: 0,5 TH2: 02 |
|
|
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
TH1: 0,5 TH2: 01 |
|
|
Bước 3.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư |
- TH1: Xem xét, ký văn bản: + Thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường, quyết định cử người giải quyết bồi thường theo quy định. + Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). - TH2: Ký văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Phát hành văn bản. |
- TH1: + Thông báo thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). + Quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - TH2: Thông báo về việc bổ sung hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 02/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
TH1: 0,25 TH2: 6,25 (Trong đó ký và phát hành thông báo bổ sung hồ sơ: 1,25 ngày; người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận thông báo) |
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không bổ sung hồ sơ đúng thời hạn quy định thì dừng thụ lý giải quyết hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính thời gian quy định này |
Hồ sơ thuộc TH1: Chuyển sang Bước 5, hồ sơ thuộc TH2: Tiếp tục thực hiện Bước 4 |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ sau khi người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; phòng chuyên môn; chuyên viên, văn thư |
- Kiểm tra, thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ; - Cử người giải quyết bồi thường theo quy định; - Phát hành văn bản. |
- Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường. - Quyết định cử người giải quyết bồi thường (nếu thụ lý hồ sơ). |
02 |
|
|
Bước 4.1 |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất giải quyết |
Công chức chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ và đề xuất thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ; dự thảo các văn bản liên quan |
- Dự thảo thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ: Dự thảo quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
01 |
|
|
Bước 4.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, cho ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Hồ sơ do chuyên viên tham mưu |
0,5 |
|
|
Bước 4.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư |
- Kiểm tra hồ sơ, ký ban hành văn bản; - Phát hành văn bản đến người yêu cầu bồi thường, Sở Tư pháp (cơ quan QLNN về BTNN). |
- Thông báo về việc thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ yêu cầu bồi thường (Mẫu 03/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Nếu thụ lý hồ sơ thì ban hành quyết định cử người giải quyết bồi thường (Mẫu 05/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
0,5 |
|
II. Bước xác định thiệt hại, tạm ứng kinh phí bồi thường Trường hợp còn kinh phí: 05 ngày; trường hợp không đủ kinh phí: 02 ngày, Sở Tài chính: 07 ngày tạm ứng kinh phí cho trường hợp không đủ kinh phí |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tạm ứng kinh phí bồi thường |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, người giải quyết bồi thường |
Xác định giá trị các thiệt hại, giải quyết tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
- Báo cáo xác định giá trị các thiệt hại làm cơ sở tạm ứng kinh phí bồi thường. - Tạm ứng hoặc đề nghị cấp kinh phí để tạm ứng bồi thường. |
05 (Kể từ ngày thụ lý nếu còn kinh phí) 02 (Nếu kinh phí không còn đủ) |
|
|
Bước 5.1 |
Xác định thiệt hại để làm cơ sở tạm ứng |
Người giải quyết bồi thường |
- TH1: Kinh phí cơ quan còn đủ để giải quyết tạm ứng. + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường. + Đề xuất việc tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường. - TH2: Kinh phí cơ quan không đủ để giải quyết tạm ứng. + Nghiên cứu hồ sơ, xác định các thiệt hại theo đơn yêu cầu bồi thường. + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
- TH1: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Đề xuất tạm ứng kinh phí và dự thảo quyết định tạm ứng kinh phí bồi thường (Mẫu 06/BTNN của Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - TH2: + Báo cáo xác định thiệt hại; + Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường. |
TH1: 03 TH2: 01 |
|
|
Bước 5.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về đề xuất do người giải quyết bồi thường tham mưu và trình ký |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường tham mưu |
TH1: 01 TH2: 0,5 |
|
|
Bước 5.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư |
- Ký duyệt. - Phát hành văn bản. |
- TH1: Văn bản phê duyệt đề xuất tạm ứng kinh phí. - TH2: Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị cấp bổ sung kinh phí. |
TH1: 01 TH2: 0,5 |
|
Hồ sơ thuộc TH1: Chuyển sang Bước 7, hồ sơ thuộc TH2: Tiếp tục Bước 6 |
|||||||
Sở Tài chính |
Bước 6 |
Giải quyết tạm ứng kinh phí |
Lãnh đạo Sở, phòng chuyên môn, công chức chuyên môn, văn thư |
- Xem xét, duyệt cấp tạm ứng kinh phí. - Phát hành văn bản. |
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
07 |
|
|
Bước 6.1 |
Thẩm định, đề xuất tạm ứng kinh phí bồi thường |
Công chức chuyên môn |
Kiểm tra hồ sơ, đề xuất hướng giải quyết |
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và đề xuất hướng giải quyết tạm ứng kinh phí |
04 |
|
|
Bước 6.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, có ý kiến về hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Dự thảo văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng kinh phí cho người yêu cầu bồi thường |
02 |
|
|
Bước 6.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở, văn thư |
- Ký duyệt tạm ứng kinh phí. - Phát hành văn bản và trả kết quả cho UBND cấp huyện. |
Văn bản cấp kinh phí để chi trả tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường |
01 |
|
III. Xác minh thiệt hại Trường hợp hồ sơ không phức tạp: 15 ngày; trường hợp hồ sơ phức tạp: 45 ngày |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Xác minh thiệt hại để có mức bồi thường chính thức |
Người giải quyết bồi thường |
Xác minh các thiệt hại được yêu cầu trong hồ sơ |
Thu thập dữ liệu để đánh giá thiệt hại yêu cầu bồi thường
|
15 (Trường hợp hồ sơ không phức tạp) 45 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, trường hợp hết thời hạn theo quy định có thể kéo dài theo thỏa thuận nhưng không quá 15 ngày) |
|
IV. Báo cáo xác minh thiệt hại: 03 ngày |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Báo cáo kết quả xác minh thiệt hại |
Người giải quyết bồi thường |
Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện kết quả xác minh thiệt hại |
Báo cáo xác minh thiệt hại (Mẫu 07/BTNN ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP) |
03 |
|
V. Thương lượng và quyết định bồi thường Chuẩn bị thương lượng: 02 ngày; thời gian thương lượng: Vụ việc không phức tạp: 10 ngày, vụ việc phức tạp: 25 ngày |
|||||||
UBND cấp huyện |
Bước 9 |
Chuẩn bị thương lượng việc bồi thường |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, phòng chuyên môn, người giải quyết bồi thường, văn thư |
Chuẩn bị cho công tác thương lượng |
|
02 |
|
|
Bước 9.1 |
Chuẩn bị các công việc liên quan đến tổ chức thương lượng |
Người giải quyết bồi thường |
Báo cáo UBND cấp huyện công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường, dự kiến danh sách mời các thành phần có liên quan tham gia buổi thương lượng và phương án thương lượng |
- Văn bản báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện công tác chuẩn bị thương lượng việc bồi thường. - Dự kiến phương án thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng. - Dự thảo giấy mời đại biểu tham gia buổi thương lượng. |
01 |
|
|
Bước 9.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Kiểm tra, có ý kiến về hồ sơ. - Trình ký. |
Hồ sơ do người giải quyết bồi thường tham mưu |
0,5 |
|
|
Bước 9.3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, văn thư |
- Xem xét, ký duyệt phương án thương lượng, thành phần tham gia buổi thương lượng, giấy mời tham gia buổi thương lượng. - Phát hành văn bản. |
- Văn bản phê duyệt phương án thương lượng. - Giấy mời các thành phần liên quan tham dự buổi thương lượng. |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 10 |
Tổ chức thương lượng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, người giải quyết bồi thường, đại diện các cơ quan có liên quan |
Tiến hành thương lượng (Phòng chuyên môn cử 01 chuyên viên làm thư ký ghi biên bản, dự thảo các văn bản có liên quan) |
- Thương lượng thành: Lập biên bản thương lượng thành, đồng thời ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường (Mẫu 08/BTNN, 09/BTNN và 10/BTNN Thông tư số 04/2018/TT-BTP). - Thương lượng không thành: Lập biên bản thương lượng không thành (Mẫu 08/BTNN Thông tư số 04/2018/TT-BTP). |
10 (Trường hợp hồ sơ không phức tạp)
25 (Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày, thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định) |
Ban hành quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường ngay tại buổi thương lượng. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày lập biên bản |
|
Bước 11 |
Vào sổ theo dõi, trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Vào sổ theo dõi, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức bị thiệt hại, lưu hồ sơ |
|
|
|
Lưu hồ sơ tại UBND cấp huyện theo quy định của pháp luật |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Trợ giúp người khuyết tật tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2009 quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010