Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1469/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 10/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1469/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-SVHTTDL ngày 20/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình,
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc tổ chức đấu thầu cho các đơn vị sự nghiệp công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quy định số: 1469/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm 1 phần chi phí thực hiện dịch vụ |
I |
VĂN HÓA CƠ SỞ - ĐIỆN ẢNH |
|
|
|
* Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
Hướng dẫn nghiệp vụ tại chỗ và xây dựng phong trào cơ sở |
X |
|
2 |
Đào tạo năng khiếu, hướng dẫn nghiệp vụ cơ sở |
X |
|
II |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
|
1 |
Công tác đào tạo, dàn dựng và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn |
X |
|
2 |
Hội đồng thẩm định nghệ thuật, nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (các đoàn nghệ thuật, công ty biểu diễn nghệ thuật và các cơ sở tụ điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật;...) |
X |
|
|
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
Xúc tiến về văn hóa, thể thao và du lịch ở nước ngoài |
X |
|
III |
THƯ VIỆN |
|
|
1 |
Nhóm hỗ trợ học tập ngoài nhà trường |
|
|
1.1 |
Hướng dẫn sử dụng thư viện cho người mới đăng ký sử dụng thư viện |
X |
|
1.2 |
Đào tạo kiến thức thông tin |
X |
|
1.3 |
Hướng dẫn tra cứu, sử dụng cơ sở dữ liệu, tìm tin trên internet |
X |
|
1.4 |
Tổ chức chương trình giáo dục ngoài nhà trường theo yêu cầu |
|
X |
1.5 |
Hội thảo, tọa đàm, nói chuyện chuyên đề giới thiệu sách |
X |
|
2 |
Nhóm dịch vụ văn hóa giải trí |
|
|
2.1 |
Dịch vụ cung cấp thông tin trên internet (Thư viện điện tử) |
X |
|
2.2 |
Biên soạn và xuất bản các ấn phẩm thông tin thư viện... |
X |
|
3 |
Nhóm dịch vụ tư vấn hỗ trợ chuyên môn, nghiệp vụ, đào tạo cho các thư viện khác |
|
|
3.1 |
Bổ sung tài liệu, tư liệu cho thư viện công lập |
X |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin và tuyên truyền, tự động hóa vào hoạt động thư viện |
X |
|
3.3 |
Xây dựng và phát triển nguồn lực thông tin số, thư viện điện tử trang thông tin điện tử của thư viện |
X |
|
3.4 |
Hỗ trợ xây dựng thư viện cấp huyện, xã, tủ sách cơ sở, các trường học |
X |
|
3.5 |
Hỗ trợ việc phục vụ xe ô tô thư viện lưu động phục vụ cơ sở |
X |
|
3.6 |
Hỗ trợ việc luân chuyển sách đi cơ sở |
X |
|
3.7 |
Hỗ trợ kiểm kê, thanh lọc tài liệu theo quy định |
X |
|
IV |
BẢO TÀNG |
|
|
V |
HOẠT ĐỘNG THỂ THAO |
|
|
1 |
Tổ chức thực hiện chế độ dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, phục hồi sau tập luyện, phòng ngừa và chữa trị chấn thương cho học sinh các lớp năng khiếu và các vận động viên thành tích cao của tỉnh. |
X |
|
2 |
Tổ chức hướng dẫn kỹ thuật phương pháp tập luyện các môn thể thao. |
X |
|
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho đội ngũ huấn luyện viên, hướng dẫn viên, cán bộ quản lý, trọng tài các môn thể thao từ tỉnh đến cơ sở |
X |
|
4 |
Tổ chức hướng dẫn kỹ thuật, phương pháp tập luyện các môn thể dục thể thao sinh các lớp năng khiếu thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu |
X |
|
5 |
Thực hiện việc quản lý và huấn luyện vận động viên các tuyển thuộc đội tuyển thể thao của tỉnh; tổ chức cho các đội tuyển thể thao của tỉnh tham gia thi đấu các giải thể thao khu vực, quốc gia và quốc tế. |
X |
|
6 |
Thông tin truyền thông, quảng bá trong lĩnh vực thể thao phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh. |
X |
|
7 |
Tổ chức giáo dục đạo đức, nhân cách, lối sống cho học sinh; chăm sóc sức khỏe, nuôi dưỡng, bảo đảm chế độ sinh hoạt văn hóa, vui chơi, giải trí cho học sinh các lớp năng khiếu và các vận động viên thành tích cao của tỉnh. |
X |
|
VI |
HOẠT ĐỘNG DU LỊCH |
|
|
1 |
Tổ chức khảo sát, điều tra tài nguyên du lịch; nghiên cứu, đánh giá, khảo sát xây dựng phát triển sản phẩm du lịch. |
X |
|
2 |
Tổ chức hội thảo, hội nghị chuyên môn về du lịch; các hoạt động xúc tiến đầu tư, liên hoan, hội chợ, triển lãm, liên kết phát triển du lịch; kích cầu du lịch... |
X |
|
3 |
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực du lịch. |
|
X |
4 |
Xây dựng các Nghị quyết, Quy hoạch, Đề án, Chương trình, Kế hoạch về phát triển du lịch... |
X |
|
5 |
Xây dựng các ấn phẩm, vật phẩm; trang thông tin điện tử du lịch trao đổi thông tin xúc tiến du lịch với tổ chức, cá nhân ở trong nước và ở nước ngoài để tuyên truyền, quảng bá về du lịch Hòa Bình... |
X |
|
6 |
Tuyên truyền công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch; hỗ trợ, khai thác, xử lý tài nguyên và môi trường du lịch... |
X |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, khoa học công nghệ thông tin... |
X |
|
8 |
Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng, các làng nghề truyền thống và bảo tồn các giá trị bản sắc văn hóa để phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù... |
X |
|
9 |
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về quản lý nhà nước và tổ chức đi kiểm tra, thẩm định cấp phép cho các đơn vị hoạt động du lịch theo quy định. |
X |
|
VII |
HOẠT ĐỘNG GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổ chức Hội thi (sân khấu hóa) tuyên truyền Luật phòng, chống bạo lực gia đình, Luật bình đẳng giới, Luật trẻ em... |
X |
|
2 |
Biên soạn, in ấn đĩa VCD, CD, tuyên truyền chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước về lĩnh vực gia đình, phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”; |
X |
|
3 |
Đào tạo, tập huấn, nâng cao nghiệp vụ trong công tác gia đình và hoạt động phong trào cho đội ngũ cán bộ làm công tác văn hóa, gia đình từ tỉnh đến cơ sở |
X |
|
Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Kế hoạch sửa đổi Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2011