Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh sách người Giám định Tư pháp theo vụ việc
Số hiệu: 1463/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 03/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1463/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 03 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 58/TTr-STP ngày 26 tháng 10 năm 2016 về việc công bố danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách người Giám định Tư pháp theo vụ việc tỉnh Ninh Bình gồm 51 ông, bà có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và các ông bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để theo dõi);
- Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
PH.10/QĐTP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH

NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1463/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Đơn vị công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp

01

Trần Đức Tuân

15/01/1963

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

23 năm

02

Định Thị Huyền Nhung

14/9/1979

Sở Tài nguyên và Môi trường

Môi Trường

12 năm

03

Nguyễn Thị Thu Thương

15/10/1983

Sở Tài nguyên và Môi trường

Khoáng sản

10 năm

04

Lê Thế Đoàn

28/11/1965

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình

Thanh tra Giám sát Ngân hàng

23 năm

05

Nguyễn Mạnh Thắng

17/01/1975

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình

Thanh tra Giám sát Ngân hàng

17 năm

06

Tô Thị Hợi

10/08/1972

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình

Kế toán thanh toán

14 năm

07

Nguyễn Tử Cường

06/09/1982

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình.

Ngoại hối, hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng

11 năm

08

Vũ Khắc Hiếu

19/7/1963

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bảo vệ thực vật

23 năm

09

Phạm Văn Trung

05/3/1966

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trồng trọt

24 năm

10

Nguyễn Quang Vinh

05/5/1966

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đê điu và Phòng chống lụt bão

24 năm

11

Nguyễn Xuân Nhân

02/12/1959

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phát triển nông thôn

32 năm

12

Nguyễn Thị Minh

11/4/1971

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nước sạch, vệ sinh môi trường

8 năm

13

Trần Thanh Tâm

22/4/1964

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm lâm, lâm nghiệp

24 năm

14

Phạm Văn Sang

07/5/1959

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm lâm, lâm nghiệp

36 năm

15

Nguyễn Tiến Mạnh

03/3/1979

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

Chăn nuôi

11 năm

16

Đỗ Văn Chuẩn

30/10/1980

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy sản

15 năm

17

Phạm Văn Hải

01/6/1979

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy sản

12 năm

18

Phạm Huy Trung

25/10/1976

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy sản

12 năm

19

Nguyễn Thanh Hà

05/12/1983

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy sản

09 năm

20

Nguyễn Duy Thành

03/11/1982

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giống thủy sản

05 năm

21

Nguyễn Thị Hiên

19/5/1984

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giống thủy sản

05 năm

22

Nguyễn Tiến Loát

15/7/1979

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

10 năm

23

Nguyễn Tiến Dũng

13/4/1978

Sở Thông tin và Truyền thông

Công nghệ thông tin

7 năm

24

Hoàng Thị Tươi

10/3/1977

Sở Thông tin và Truyền thông

Thông tin, Báo chí, Xuất bản

13 năm

25

Nguyễn Anh Văn

23/3/1982

Sở Thông tin và Truyền thông

Bưu chính Viễn thông

8 năm

26

Nguyễn Thế Dân

31/7/1962

Sở khoa học và Công nghệ

Đo lường

32 năm

27

Phạm Mạnh Dũng

09/10/1962

Sở khoa học và Công nghệ

Quản lý chất lượng

23 năm

28

Nguyễn Xuân Thủy

09/4/1960

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đăng ký kinh doanh

10 năm

29

Vũ Hải Trần

18/9/1974

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Thanh tra

10 năm

30

Lã Văn Bình

28/10/1974

Sở Kế hoạch Đầu tư

Thẩm định

8 năm

31

Nguyễn Văn Trọng

9/8/1964

Sở Giao thông Vận tải

Cơ khí sửa chữa ô tô

29 năm

32

Nguyễn Quan Minh

13/6/1979

Sở Giao thông Vận tải

Cầu đường

14 năm

33

Đặng Hoàng Phương

13/12/1979

Sở Xây dựng

Chuyên ngành Kiến trúc quy hoạch

11 năm

34

Trịnh Thanh Ba

29/3/1982

Sở Xây dựng

Xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện

6 năm

35

Lâm Văn Việt

20/7/1959

Sở xây dựng

Chuyên ngành Kết cấu công trình

13 năm

36

Đinh Ngọc Khánh

01/12/1960

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghiệp vụ Văn hóa

11 năm

37

Nguyễn Xuân Trường

29/8/1984

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản Văn hóa

9 năm

38

Phạm Thị Hồng Quyên

18/10/1981

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghiệp vụ Du lịch

10 năm

39

Nguyễn Phong Thái

04/11/1982

Sở Tài chính

Tài chính

11 năm

40

Đào Công Phu

19/02/1961

Cục thuế

Lĩnh vực thuế

26 năm

41

Phạm Văn Hải

10/10/1965

Cục thuế

Lĩnh vực thuế

24 năm

42

Đặng Thị Bích Ngọc

07/6/1973

Cục thuế

Lĩnh vực thuế

24 năm

43

Vũ Hồng Việt

20/6/1951

Cục thuế

Lĩnh vực thuế

13 năm

44

Trần Minh Thành

04/10/1969

Chi cục Thuế thành phố Ninh Bình

Lĩnh vực thuế

24 năm

45

Tạ Văn Ân

30/10/1967

Chi cục Thuế huyện Yên Mô

Lĩnh vực thuế

22 năm

46

Đỗ Đăng Hưng

01/12/1970

Chi cục Thuế huyện Hoa Lư

Lĩnh vực thuế

18 năm

47

Tạ Thị Miên

03/02/1973

Chi cục Thuế huyện Gia Viễn

Lĩnh vực thuế

21 năm

48

Đỗ Văn Lực

12/02/1971

Chi cục Thuế thành phố Tam Điệp

Lĩnh vực thuế

24 năm

49

Trần Đăng Tuấn

07/01/1971

Chi cục Thuế huyện Kim Sơn

Lĩnh vực thuế

24 năm

50

Phan Thị Thúy Hồng

20/8/1971

Chi cục Thuế huyện Yên Khánh

Lĩnh vực thuế

23 năm

51

Đỗ Thanh Bình

20/9/1963

Chi cục Thuế huyện Nho Quan

Lĩnh vực thuế

31 năm