Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Khung chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Quyết định 1956/QĐ-TTg đối với công chức: Tư pháp - Hộ tịch, Văn hóa - Xã hội, Văn phòng - Thống kê do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 1451/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 21/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC: TƯ PHÁP - HỘ TỊCH, VĂN HÓA - XÃ HỘI, VĂN PHÒNG - THỐNG KÊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nội vụ về ban hành Kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 446/TTr-SNV ngày 31 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Khung chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg đối với công chức: Tư pháp - Hộ tịch, Văn hóa - Xã hội, Văn phòng - Thống kê (có Khung chương trình kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Chuyên đề |
Thời lượng |
1 |
Một số vấn đề cơ bản về nhà nước và pháp luật |
4 |
2 |
Nhiệm vụ quyền hạn của HĐND và UBND xã |
4 |
3 |
Luật Hôn nhân và gia đình, những nội dung cơ bản của Bộ luật Dân sự |
4 |
4 |
Quản lý nhà nước về công tác tư pháp xã, những nội dung cơ bản của Luật Tố tụng hành chính |
4 |
5 |
Công tác đăng ký, quản lý hộ tịch của UBND cấp xã |
4 |
6 |
Công tác chứng thực của UBND cấp xã |
4 |
7 |
Hòa giải ở cơ sở |
2 |
8 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật ở xã, phường, thị trấn |
2 |
9 |
Công tác theo dõi việc thi hành pháp luật |
4 |
10 |
Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND cấp xã |
2 |
11 |
Công tác tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND cấp xã |
2 |
12 |
Xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm cư trú |
4 |
Tổng cộng |
40 |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC VĂN HÓA - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Chuyên đề |
Thời lượng |
1 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn ngành Lao động - Thương binh và Xã hội và Công tác dạy nghề |
4 |
2 |
Việc làm |
2 |
3 |
Công tác xuất khẩu lao động |
2 |
4 |
Lao động - tiền lương |
2 |
5 |
An toàn lao động |
2 |
6 |
Bảo hiểm xã hội |
4 |
7 |
Ưu đãi xã hội đối với người có công |
4 |
8 |
Bảo trợ xã hội và giảm nghèo |
4 |
9 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
4 |
10 |
Bình đẳng giới |
4 |
11 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
4 |
12 |
Công tác kế hoạch - tài chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội ở cấp xã |
4 |
Tổng cộng |
40 |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC VĂN THƯ - LƯU TRỮ (CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG - THỐNG KÊ)
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Chuyên đề |
Thời lượng |
1 |
Những vấn đề cơ bản về văn hóa công sở |
2 |
2 |
Những yêu cầu phẩm chất và kỹ năng thực hiện văn hóa công sở của công chức văn phòng - thống kê ở UBND cấp xã |
4 |
3 |
Thể thức văn bản quản lý nhà nước; Quy trình soạn thảo và ban hành văn bản quản lý Nhà nước của cơ quan UBND cấp xã |
2 |
4 |
Phương pháp soạn thảo một số văn bản của cơ quan UBND cấp xã |
4 |
5 |
Những vấn đề chung về nghiệp vụ công tác văn thư ở UBND cấp xã |
2 |
6 |
Tổ chức quản lý và giải quyết văn bản hình thành trong hoạt động của UBND cấp xã |
4 |
7 |
Tổ chức lập hồ sơ và nộp hồ sơ vào lưu trữ UBND cấp xã |
6 |
8 |
Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và phông lưu trữ UBND cấp xã |
2 |
9 |
Tổ chức khoa học tài liệu lưu trữ UBND cấp xã |
4 |
10 |
Thống kê và công cụ tra tìm tài liệu lưu trữ UBND cấp xã |
6 |
11 |
Bảo quản và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ UBND cấp xã |
4 |
Tổng cộng |
40 |
Quyết định 294/QĐ-BNV năm 2012 về Kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã theo Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 294/QĐ-BNV năm 2010 về phân loại và điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp huyện đối với huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009