Quyết định 144/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng lâm nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 144/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 11/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 10/TTr-SNN ngày 01/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giống cây trồng lâm nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết theo biểu Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giá cây giống được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này phải đảm bảo tiêu chuẩn theo các quy định hiện hành; mức giá được phê duyệt bao gồm các khoản thuế theo luật định và chi phí vận chuyển đến trung tâm thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên cây giống |
Quy cách |
Đơn giá đồng/cây |
1 |
Cây Keo tai tượng (sản xuất từ hạt ngoại) |
Kích cỡ bầu 7x12 cm; cây con từ 2,5-3 tháng tuổi; chiều cao 25cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
1.500 |
2 |
Cây Keo tai tượng (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 7 x 12 cm; cây con từ 2,5-3 tháng tuổi; chiều cao 25-35 cm; đường kính cổ rễ 0,25-0,35cm |
1.250 |
3 |
Cây Keo lai (sản xuất bằng phương pháp giâm hom) |
Kích cỡ bầu 7 x 12 cm; cây con từ 2-2,5 tháng tuổi; chiều cao vút ngọn 25-35 cm; đường kính cổ rễ 0,25-0,35cm |
1.600 |
4 |
Cây Bạch đàn Urophylla (sản xuất bằng phương pháp giâm hom) |
Kích cỡ bầu 7 x 12 cm; cây con từ 2,0 - 2,5 tháng tuổi; chiều cao 20 cm; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
1.600 |
5 |
Cây Bạch đàn lai, keo lai (sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô) |
Kích cỡ bầu 7 x 12 cm; cây con từ 2,0 - 2,5 tháng tuổi; chiều cao 20 cm; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
2.800 |
6 |
Cây Bạch đàn lai (sản xuất bằng phương pháp giâm hom) |
Kích cỡ bầu 7 x 12 cm; cây con từ 2,5-3 tháng tuổi; chiều cao 25 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
2.200 |
7 |
Cây Thông nhựa (sản xuất từ hạt) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm; cây con từ 18-24 tháng tuổi; chiều cao 7-12 cm; đường kính cổ rễ 0,8-1,0 cm. |
7.000 |
8 |
Cây Thông Mã vĩ (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm; cây con từ 6-9 tháng tuổi; chiều cao từ 20 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
3.000 |
9 |
Cây Thông Mã vĩ (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm; cây con từ 9-12 tháng tuổi; chiều cao từ 22 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,25 cm trở lên |
3.400 |
10 |
Cây Lim xanh (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 10 x 15 cm; cây con từ 20-24 tháng tuổi; chiều cao 50 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,4 cm trở lên |
30.000 |
11 |
Cây Lát hoa (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 10 x 15 cm; cây con từ 10-12 tháng tuổi; chiều cao 70 cm trở lên; đường kính cổ rễ 1,0 cm trở lên |
11.500 |
12 |
Cây Sấu (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm, cây con từ 10-12 tháng tuổi; chiều cao 22 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,6 cm trở lên |
11.600 |
13 |
Cây Xà cừ (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 10 x 15 cm, cây con từ 11-12 tháng tuổi; chiều cao 22 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,6 cm trở lên |
11.600 |
14 |
Cây Trám trắng (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 10 x 15 cm; cây con từ 10-12 tháng tuổi; chiều cao 70 cm trở lên, đường kính cổ rễ 0,5 cm trở lên. |
11.550 |
15 |
Cây Vối thuốc (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm; cây con từ 9-12 tháng tuổi; chiều cao 30 cm trở lên; đường kính cổ rễ 0,3 cm trở lên. |
4.600 |
16 |
Cây Xoan Đào (sản xuất từ hạt trong nước) |
Kích cỡ bầu 9 x 13 cm; cây con từ 10-12 tháng tuổi; chiều cao 30-40 cm; đường kính cổ rễ 0,5 cm trở lên. |
6.000 |
17 |
Thông Caribê (sản xuất từ hạt) |
Kích cỡ bầu 13 x 18 cm; cây con từ 10-12 tháng tuổi; chiều cao 35-50 cm; đường kính cổ rễ 0,3 - 0,4 cm. |
12.000 |