Quyết định 144/2000/QĐ-BTC sửa đổi một số mức thu tại Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về phí, lệ phí y tế dự phòng
Số hiệu: | 144/2000/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 15/09/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 22/10/2000 | Số công báo: | Số 39 |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ Y tế (công văn số 5113/YT-DP ngày 18/7/2000).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu sửa đổi, bổ sung một số mức thu về phí y tế dự phòng của Biểu mức thu kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Các qui định khác không được sửa đổi vẫn thực hiện theo qui định tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Các cơ sở Y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2000/QĐ-BTC NGÀY 21/2/2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144 /2000/QĐ/BTC ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Loại kiểm dịch |
Đơn vị tính |
Mức thu sửa đổi, bổ sung (mới) |
1 |
2 |
3 |
5 |
|
|
|
|
A |
DIỆT CHUỘT VÀ DIỆT CÔN TRÙNG: |
|
|
|
Diệt chuột |
|
|
2 |
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: |
|
|
|
- Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 1000 GRT. |
USD/tàu |
100 |
|
- Tàu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên. |
USD/tàu |
200 |
|
Diệt côn trùng |
|
|
6 |
Ôtô |
đồng/xe |
50.000 |
7 |
Tàu hoả |
đồng/toa |
100.000 |
12 |
Khử trùng nước dằn tàu |
|
|
|
- Tàu trọng tải dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn |
USD/tàu |
30 |
|
- Tàu trọng tải từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu |
50 |
C |
XÁC CHẾT VÀ TRO CỐT: |
|
|
16 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt |
USD/1 tro cốt |
5 |
G |
KIỂM DỊCH Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH được sửa thành KIỂM TRA Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH |
|
|
31 |
Tàu biển |
|
|
|
- Bãi bỏ mức thu đối với tàu trọng tải dưới 5000 tấn |
|
|
|
- Tàu trọng tải từ 5000 tấn - 10.000 tấn được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 10.000GRT |
USD/tàu |
30 |
|
- Tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
USD/tàu |
40 |
33 |
Tàu hoả |
|
|
|
- Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế |
đồng/toa chở hàng |
30.000 |
|
- Khử trùng (bổ sung) |
đồng/toa |
60.000 |
H |
KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ: |
|
|
37 |
Kiểm dịch xe ô tô chở hàng, được sửa thành Kiểm tra y tế xe ô tô chở hàng, |
|
|
38 |
Kiểm tra y tế hàng trên xe: |
|
|
|
- Dưới 5 tấn |
đồng/xe |
20.000 |
|
- Từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe |
30.000 |
|
- Trên 10 tấn đến 15 tấn |
đồng/xe |
40.000 |
|
- Trên 15 tấn |
đồng/xe |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng, cứ 1lần thử + 1 lần tiêm tính bằng 1 lần (bổ sung) |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
1/ Số thứ tự "TT" ghi trong biểu mức thu trên đây ghi theo số thứ tự của biểu mức thu ban hành tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
2/ Mức thu tiêm chủng sốt vàng trên đây không bao gồm tiền vắc xin.
Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 04/1999/NĐ-CP về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước Ban hành: 30/01/1999 | Cập nhật: 09/12/2009