Quyết định 1422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định
Số hiệu: 1422/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 29/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1422/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của huyện Hoài Ân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 30/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-STNMT ngày 08/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 98 công trình, diện tích 21 ha, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 11 công trình, diện tích 21 ha;

- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 3,48ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 247 công trình, diện tích 98,02ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và ngun lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đt.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sdụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đt nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Ân phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đt lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đt năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- PVPNN;

- Trung tâm Công báo tnh;
- Lưu: VT,
K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trn ( ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Ho Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.319,79

513,65

2.715,73

3.694,64

6.246,38

3.135,15

12.527,23

3.185,86

1.755,78

3.131,45

2.853,44

3.974,66

10.495,50

6.242,75

5.073,51

9.774,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.657,60

366,48

2.456,77

3.354,19

6.048,97

2.806,54

12.374,85

2.916,90

1.409,96

2.833,91

2.524,34

3.688,36

10.050,83

5.789,26

4.583,18

8.451,83

1.1

Đt trồng lúa

LUA

4.450,01

114,31

194,74

244,22

49,31

265,53

74,87

454,29

434,04

530,56

446,82

319,48

140,64

430,74

453,06

301,16

-

Trong đó đất chuyên trng lúa nước

LUC

3.665,38

97,17

194,62

229,41

49,31

242,74

24,77

419,32

376,42

449,17

397,79

259,16

87,85

390,79

226,80

223,82

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

784,63

17,14

0,13

14,81

 

22,79

50,10

34,97

57,62

81,39

49,03

60,31

52,79

39,95

226,26

77,34

-

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.641,95

35,49

80,00

137,93

1,41

89,11

1,20

144,56

113,72

79,24

168,78

175,08

6,05

142,04

139,29

328,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.604,82

125,78

150,72

224,90

11,62

220,68

150,31

331,42

319,14

171,44

355,95

344,88

100,15

261,27

298,14

538,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.122,88

 

 

862,36

5.618,61

942,78

2.529,81

127,33

152,34

994,62

732,06

1.700,69

7.306,33

3.701,43

2.738,22

3.716,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

28.784,35

90,89

2.031,31

1.880,33

366,86

1.275,05

9.618,46

1.857,65

389,22

1.057,27

810,56

1.145,96

2.496,87

1.252,21

941,39

3.565,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

27,18

 

 

3,75

1,16

0,34

0,20

1,65

0,82

 

10,07

1,68

0,77

1,43

5,31

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,41

 

 

0,70

 

13,06

 

 

0,66

0,77

0,08

0,59

 

0,13

7,77

2,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.003,88

144,57

248,49

320,44

191,20

316,56

151,61

267,98

321,51

267,50

312,02

285,02

332,41

356,37

284,26

1.205,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

105,03

0,92

 

 

 

 

 

 

1,00

9,20

 

 

 

 

 

93,91

2.2

Đất an ninh

CAN

890,63

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209,95

 

 

679,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

11,90

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,70

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

0,16

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

19,70

3,97

1,60

0,17

 

6,43

0,15

1,54

0,50

1,19

0,99

0,73

 

1,42

0,67

0,36

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

879,81

69,34

49,53

72,20

22,60

58,30

22,71

73,36

76,39

59,78

76,96

58,99

21,68

78,78

64,04

71,38

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

21,48

 

 

 

0,04

0,35

 

0,57

1,27

16,23

0,50

0,79

0,61

0,99

0,11

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

7,74

 

 

 

 

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,05

9,69

 

2 13

Đất ở ti nông thôn

ONT

668,41

 

33,60

50,18

6,77

43,90

13,13

70,02

62,12

52,36

66,52

51,05

17,61

68,72

52,82

79,63

2 14

Đất ti đô thị

ODT

30,09

30,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

14,63

7,25

0,50

0,40

0,95

0,70

0,23

1,13

0,44

0,65

0,26

0,33

0,66

0,55

0,25

0,30

2.16

Đt xây dựng trụ s ca tchức sự nghiệp

DTS

0,41

0,29

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

3,87

0,71

 

0,27

 

0,25

 

0,30

0,76

 

0,49

 

 

0,39

 

0,69

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

250,54

6,56

36,31

22,23

5,63

19,12

4,12

15,33

26,86

35,01

11,81

20,61

2,46

21,32

7,78

15,39

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

28,01

 

7,00

 

 

4,00

 

0,50

10,00

 

 

1,36

 

1,53

 

3,63

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,23

0,29

0,27

0,38

0,92

0,48

0,62

1,14

0,68

0,38

0,72

0,46

0,27

0,45

0,50

0,68

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

1,72

1,30

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

2,73

0,18

 

 

 

0,27

 

0,09

0,60

 

0,45

 

 

0,22

 

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.419,98

16,63

115,38

147,47

46,45

124,47

109,29

74,24

103,11

31,88

104,49

113,57

78,73

100,59

27,44

226,24

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

635,06

0,01

4,02

26,52

107,70

56,07

0,18

29,39

37,47

60,62

48,61

36,82

0,25

74,36

120,65

32,39

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,65

0,40

0,30

0,30

0,15

0,20

0,15

0,30

0,30

0,20

0,20

0,20

0,15

0,30

0,30

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

658,30

2,61

10,47

20,01

6,21

12,05

0,78

0,98

24,31

30,04

17,08

1,28

112,26

97,13

206,07

117,03

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trn ( ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Ho Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG

 

100,09

11,95

2,72

2,06

0,55

3,82

8,16

1,68

6,90

10,63

2,42

2,13

12,99

11,92

13,86

4,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

86,92

10,12

2,42

0,93

0,55

3,64

8,16

1,35

6,70

10,43

1,42

1,70

12,99

10,72

8,14

3,89

1.1

Đt trồng lúa

LUA

20,81

5,46

0,30

0,62

 

0,83

0,30

0,10

1,37

1,86

1,16

0,32

0,15

2,28

1,18

1,39

-

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

6,22

1,05

 

 

 

0,50

 

 

0,38

0,19

 

 

 

0,18

0,03

0,13

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14,59

4,41

0,03

0,62

 

0,33

0,30

0,10

0,99

1,67

1,16

0,32

0,15

2,10

1,15

1,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,82

0,37

2,39

0,20

0,05

0,61

0,08

0,25

3,35

0,10

0,14

1,26

1,87

4,04

1,07

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,67

0,61

 

0,11

 

 

3,78

 

0,98

8,00

 

0,12

1,65

4,40

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

3,19

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

25,14

3,68

 

 

0,50

2,20

4,00

1,00

 

0,33

0,12

 

6,13

 

5,72

1,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,22

0,94

 

0,14

 

0,10

 

0,33

0,13

0,18

0,02

0,29

 

 

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,77

0,07

 

0,14

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,26

 

 

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở ti nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2 14

Đất ti đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,94

0,71

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ s ca tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

0,18

0,02

0,03

 

 

 

 

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

10,94

0,90

0,30

1,00

 

0,08

 

 

0,07

0,02

0,98

0,14

 

1,20

5,72

0,54

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trn ( ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Ho Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

103,25

11,21

3,12

1,63

0,90

8,24

8,66

2,67

7,90

11,75

2,27

2,15

13,34

12,37

8,89

4,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,00

5,46

0,03

0,62

 

1,02

0,30

0,10

1,37

1,86

1,16

0,32

0,15

2,28

1,18

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

6,22

1,05

 

 

 

0,50

 

 

0,38

0,19

 

 

 

0,18

0,03

0,13

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

14,78

4,41

0,03

0,62

 

0,52

0,30

0,10

0,99

1,67

1,16

0,32

0,15

2,10

1,15

1,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,05

1,07

2,84

0,70

0,30

0,96

0,48

1,37

3,95

1,11

0,54

1,56

2,12

4,99

1,72

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,17

1,01

0,25

0,31

0,10

0,15

3,88

0,20

1,38

8,30

0,30

0,22

1,75

5,10

0,12

0,10

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

3,19

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

29,55

3,68

 

 

0,50

6,11

4,00

1,00

0,20

0,33

0,27

0,05

6,13

 

5,72

1,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

0,67

0,02

 

0,14

 

0,22

 

0,21

0,03

 

0,02

0,03

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,55

0,02

 

0,14

 

0,10

 

0,21

0,03

 

0,02

0,03

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Ho Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG

 

10,94

0,90

0,30

1,00

 

0,08

 

 

0,07

0,02

0,98

0,14

 

1,20

5,72

0,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,94

0,90

0,30

1,00

 

0,08

 

 

0,07

0,02

0,98

0,14

 

1,20

5,72

0,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,62

0,02

 

0,13

 

 

 

 

0,07

0,02

0,17

 

 

 

0,14

0,07

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

8,15

 

0,30

0,85

 

0,04

 

 

 

 

0,82

0,04

 

0,20

5,58

0,33

2 14

Đất ti đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ s ca tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK