Quyết định 142/2009/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 142/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Nhân Chiến |
Ngày ban hành: | 09/09/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/2009/QÐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH BẮC NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ quyết định 67/2008/QĐ-TTg ngày 26.5.2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; thông tư số 127/TTLT/BTC- BVHTTDL ngày 24.12.2008 Liên bộ tài chính và Văn hoá, Thể thao, Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 21.07.2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVI, kỳ họp thứ 18 về việc ban hành quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành qui định về chế độ dinh dưỡng đặc thù với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao tỉnh Bắc Ninh, gồm những nội dung sau:
I. Đối tượng, phạm vi áp dụng:
1. Đối tượng:
- Là huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao các cấp.
2. Phạm vi áp dụng:
- Đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ tỉnh.
- Đội năng khiếu tỉnh.
- Đội tuyển huyện (huyện, thị, thành phố).
II Những qui định cụ thể:
Chế độ dinh dưỡng được tính bằng tiền cho một ngày tập trung tập luyện, thi đấu ở trong nước của một vận động viên, huấn luyện viên, gồm:
1. Chế độ dinh dưỡng tập trung tập luyện:
(Đơn vị tính: đồng /người /ngày)
TT |
Đối tượng |
Chế độ thực hiện |
1 |
Đội tuyển tỉnh |
90.000 |
2 |
Đội tuyển trẻ tỉnh |
70.000 |
3 |
Đội năng khiếu tỉnh |
50.000 |
4 |
Đội tuyển huyện |
35.000 |
2. Chế độ dinh dưỡng tập trung thi đấu:
(Đơn vị tính: đồng /người /ngày)
TT |
Đối tượng |
Chế độ thực hiện |
1 |
Đội tuyển tỉnh |
120.000 |
2 |
Đội tuyển trẻ tỉnh |
90.000 |
3 |
Đội năng khiếu tỉnh |
90.000 |
4 |
Đội tuyển huyện |
90.000 |
III. Thẩm quyền và nguồn kinh phí thực hiện
1. Thẩm quyền
- Giám đốc sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch quyết định danh sách, thời gian tập trung tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên vào các đội tuyển, đội tuyển trẻ, đội năng khiếu của tỉnh.
- Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố định danh sách, thời gian tập trung tập luyện và thi đấu đối với HLV, VĐV vào các đội tuyển của cấp mình trên cơ sở điều lệ mỗi giải.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
- Nguồn kinh phí thực hiện các chế độ đối với các đối tượng qui định trên được bố trí trong dự toán ngân sách chi sự nghiệp thể dục thể thao hàng năm theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì phối hợp Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện, đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về chế độ dinh dưỡng cho huấn luyện viên, vận động viên trong quyết định số 53/2005/QĐ-UB ngày 31.5.2005 của UBND tỉnh về chế độ đối với HLV, VĐV, cán bộ TDTT tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
|
TM. UBND TỈNH |
Nghị quyết 143/2009/NQ-HĐND về chủ trương chính sách thu hút những người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ giải quyết đối với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2012
Nghị quyết 143/2009/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 143/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 67/2008/QĐ-TTg về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện thể thao thành tích cao Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 29/05/2008
Quyết định 53/2005/QĐ-UB ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 11/08/2005 | Cập nhật: 05/08/2010
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ thể dục - thể thao tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/03/2005 | Cập nhật: 28/07/2009
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về quy định về đăng ký và quản lý hộ khẩu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/05/2005 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; thôn, ấp, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/05/2005 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn Ban hành: 21/04/2005 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 53/2005/QĐ-UB về việc giao cho UBND phường, xã, thị trấn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thu phí về sinh do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/04/2005 | Cập nhật: 21/10/2009
Quyết định 53/2005/QĐ-UB ban hành quy chế cho thuê biệt thư thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt Ban hành: 02/03/2005 | Cập nhật: 14/06/2014