Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Lão tỉnh Bình Định
Số hiệu: 1419/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 29/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1419/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện An Lão;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình s 26/TTr-UBND ngày 28/3/2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 294/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đt năm 2016:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 17 công trình, diện tích 11,75 ha; trong đó:

- Danh mục công trình sử dụng đất rng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 3,64 ha.

- Danh mục công trình sử dụng đất rừng đặc dụng: 01 công trình, diện tích 11,4 ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng: 121 công trình, diện tích 422,44 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cp xã, thị trấn; có giải pháp cụ th đhuy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đu giá quyền sử dụng đt, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyn mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phi theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cui năm kế hoạch, UBND huyện An Lão phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau đtrình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh
;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- PVPNN
;
- Trung tâm Công báo t
nh;
- Lưu: VT,
K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CH TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

An Dũng

Xã An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An o

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

69.688,02

4.247,41

4.115,70

6.618,98

3.759,00

5.532,12

2.327,06

26.274,92

6.854,19

8.517,60

1.441,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.066,67

4.048,32

3.543,57

6.360,36

3.689,26

5.398,11

2.100,16

26.021.52

6.456,67

8.302,66

1.146,06

1.1

Đất trng lúa nước

DLN

1.249,81

84,17

300,21

113,31

27,98

45,48

171,76

69,63

216,10

98,12

123,05

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

 

1.117,53

80,85

287,23

110,69

27,98

42,58

138,52

2,08

216,10

98,05

113,45

 

Đất trng lúa nước còn lại

 

132,28

3,32

12,98

2,62

 

2,90

33,24

67,55

 

0,07

9,60

1.2

Đất trng cây hàng năm còn lại

HNK

3.605,60

154,63

1.348,46

284,65

358,01

386,93

180,73

326,07

254,16

125,26

177,70

1.3

Đất trồngy lâu m

CLN

2.327,90

331,39

277,61

331,62

5,64

167,08

253,62

20,70

525,74

245,01

169,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.298,15

2.676,60

913,02

3.631,36

1.684,67

3.683,22

786,37

 

4.401,30

7.101,43

420,18

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

22.255,14

 

 

 

 

 

 

22.255,14

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

12.013,95

801,46

704,27

1.995,60

1.612,53

1.115,32

697,87

3.046,98

1.056,56

732,21

251,15

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

7,66

0,07

 

0,62

0,43

0,08

0,81

 

2,81

0,63

2,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

308,48

 

 

3,20

 

 

 

303,00

 

 

2,28

2

Đất phi nông nghip

PNN

2.294,71

158,24

513,75

218,39

68,84

110,07

196,82

229,14

327,72

182,84

288,88

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

117,94

 

 

39,97

 

 

11,35

 

53,35

 

13,27

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,39

 

13,52

 

 

 

 

 

 

 

8,87

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,92

 

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh phi nông nghip

SKC

1,44

 

0,43

 

0,01

0,08

0,05

 

0,07

 

0,80

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

29,53

 

29,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cp tỉnh, cp huyện, cp xã.

DHT

730,40

41,68

176,46

32,15

45,68

37,59

59,09

93,32

110,96

40,08

93,39

-

Đấtsở văn hóa

 

3,48

 

 

0,74

0,10

0,28

 

 

0,12

0,04

2,20

-

Đất cơ sở y tế

 

2,76

0,23

0,10

0,09

0,03

0,23

0,09

0,24

0,09

0,04

1,62

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

29,49

0,54

7,53

1,62

0,82

2,95

2,93

0,83

1,30

3,30

7,67

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

12,22

 

1,85

1,22

0,09

0,38

2,08

0,52

0,57

1,90

3,61

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

455,87

24,80

103,67

23,30

26,55

16,70

42,88

72,49

56,22

27,69

61,57

-

Đất thủy lợi

 

176,56

15,87

62,89

5,15

2,25

2,11

11,04

2,20

52,48

7,09

15,48

-

Đất công trình năng lượng.

 

47,77

 

0,01

 

15,79

14,88

 

17,01

0,08

 

 

-

Đất bưu chính vin tng

 

0,79

0,24

0,05

0,03

0,05

0,06

0,07

0,03

0,10

0,02

0,14

-

Đất ch

 

1,46

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

1,10

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

3,57

 

0,01

0,06

 

0,18

 

 

0,05

0,01

3,26

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

7,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

199,43

11,26

86,92

13,47

4,77

9,02

30,53

6,71

23,76

12,99

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

28,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,41

0,54

0,91

0,34

 

0,30

0,25

0,28

0,16

0,39

4,24

2.16

Đất xây dựng trụ scác cơ quan sự nghiệp

DTS

4,90

 

0,80

 

 

0,64

0,03

3,17

 

0,12

0,14

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

196,52

8,95

72,78

21,32

4,20

6,90

12,87

13,49

31,77

9,63

14,61

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,48

0,27

0,47

0,43

0,03

0,12

1,70

0,35

0,47

0,64

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

893,42

94,48

125,20

110,64

14,12

55,06

79,04

110,95

100,49

118,98

84,46

2.25

Đấtmặt nước chuyên dùng

MNC

43,06

1,06

4,80

 

0,03

0,18

1,91

0,87

6,64

 

27,57

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

326,63

40,85

58,38

40,23

0,90

23,94

30,08

24,26

69,80

32,10

6,09

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 ca UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Tht

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Dũng

Xã An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An o

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIN TÍCH THU HỒI

 

422,44

0,60

31,18

1,10

22,19

15,58

6,11

320,37

1,32

0,49

23,50

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

244,08

0,51

27,41

1,10

10,13

5,27

5,71

178,70

1,32

0,41

13,52

1.1

Đất trng lúa nước

DLN

9,83

 

5,93

 

0,50

 

0,20

 

 

 

3,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

9,83

 

5,93

 

0,50

 

0,20

 

 

 

3,20

-

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

21,33

0,41

4,56

0,21

1,28

0,92

3,89

4,20

0,10

0,14

5,62

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

18,16

0,10

2,92

0,89

2,94

3,92

1,56

0,10

1,12

0,27

4,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,64

 

 

 

3,64

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

11,40

 

 

 

 

 

 

11,40

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

179,72

 

14,00

 

1,77

0,43

0,06

163,00

0,10

 

0,36

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,10

 

2,56

 

0,90

0,88

0,40

 

 

 

2,36

2.1

Đt quc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xuất kinh doanh phi nông nghip

SKC

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã.

DHT

2,33

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

1,63

-

Đất cơ svăn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s thể dục - ththao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ skhoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sdịch vxã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scác cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,48

 

 

 

0,90

0,88

 

 

 

 

0,70

2.25

Đấtmặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

171,26

0,09

1,21

 

11,16

9,43

 

141,67

 

0,08

7,62

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TlÊU

Diện tích CMĐ năm 2016 (ha)

Phân theo đơn v hành chính

An Dũng

Xã An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An o

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG

 

248,43

0,51

31,76

1,10

10,13

5,27

5,71

178,70

1,32

0,41

13,52

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,00

0,51

29,33

1,1

10,13

5,27

5,71

15,7

1,32

0,41

11,52

1.1

Đất trng lúa nước

DLN/PNN

11,75

 

7,85

 

0,5

 

0,2

 

 

 

3,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,75

 

7,85

 

0,50

 

0,20

 

 

 

3,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng khác

HNK/PNN

21,33

0,41

4,56

0,21

1,28

0,92

3,89

4,20

0,10

0,14

5,62

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

16,16

0,10

2,92

0,89

2,94

3,92

1,56

0,10

1,12

0,27

2,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,64

 

 

 

3,64

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

11,40

 

 

 

 

 

 

11,40

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

16,72

 

14,00

 

1,77

0,43

0,06

 

0,10

 

0,36

1.7

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

165,00

 

 

 

 

 

 

163,00

 

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trng lúa nước chuyn sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất làm muối

LUC/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây lâu năm khác chuyn sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2.6

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

163,00

 

 

 

 

 

 

163,00

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

163,00

 

 

 

 

 

 

163,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

2,43

 

2,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29/04/2016 của UBND tnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MC ĐÍCH SDỤNG

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

An Dũng

Xã An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An o

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

31,07

0,09

0,81

 

11,16

9,43

 

1,78

 

0,08

7,62

2.1

Đt quc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xuất kinh doanh phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã.

DHT

23,02

 

0,68

 

10,97

9,43

 

1,62

 

 

0,22

-

Đất cơ s văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,52

 

0,21

 

 

 

 

0,21

 

 

 

-

Đất cơ s thể dục - th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ skhoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sdịch vxã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

 

3,69

 

0,47

 

3,00

 

 

 

 

 

0,22

-

Đất thủy li

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

18,61

 

 

 

7,77

9,43

 

1,41

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

7,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,65

0,09

0,13

 

0,19

 

 

0,16

 

0,08

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ scác cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đấtmặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghip khác

PNK