Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 1418/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 29/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1418/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của thị xã An Nhơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 621/TTr-UBND ngày 31/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sdụng đất năm 2016:

(theo Phụ Iục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sdụng vào sdụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sdụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 267 công trình, diện tích 197,25 ha;

- Danh mục công trình có sử dụng đất rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 2,38ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng: 407 công trình, diện tích 488,31 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đhuy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyn mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xứ lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND thị xã An Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đất 2016 (ha)

Cơ cấu %

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Nhơn An

Nhơn Hạnh

Nhơn Hậu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.625,92

68,00

249,68

251,98

815,96

1.330,04

546,65

823,01

5.037,10

580,97

664,27

1.026,43

2.421,78

622,36

630,38

844,55

780,76

1.1

Đất trng lúa

LUA

7.102,99

29,05

199,93

183,54

435,50

705,93

361,88

631,34

412,24

357,13

463,81

659,62

501,29

523,47

512,31

759,98

395,03

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

6.942,52

28,40

199,93

183,54

433,89

699,87

361,88

631,34

375,68

357,13

463,81

586,97

478,71

523,47

512,31

751,11

382,88

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

160,48

0,66

-

-

1,60

6,06

-

-

36,56

-

-

72,66

22,58

-

-

8,87

12,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.841,25

7,53

16,63

20,92

118,74

184,08

138,90

66,67

248,02

139,70

113,33

84,21

365,52

28,90

107,61

22,87

185,15

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

1.656,72

6,78

33,12

47,52

119,50

201,91

36,68

96,06

305,67

72,94

75,84

256,44

93,68

64,55

0,09

61,69

191,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.443,21

5,90

-

-

-

-

-

-

1.443,21

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.054,97

16,59

-

-

141,92

232,40

-

22,22

2.218,23

-

6,49

19,04

1.404,37

5,44

-

-

4,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,52

0,04

-

-

-

-

-

5,23

1,55

3,72

-

-

-

-

0,02

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

516,25

2,11

-

-

0,30

5,1

9,19

1,49

408,19

7,48

4,80

7,12

56,92

-

10,36

-

4,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,92

27,51

252,51

343,80

385,77

1.065,43

275,36

333,55

1.262,04

267,56

335,93

477,63

652,11

192,24

258,29

249,90

372,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

340,49

1,39

-

0,55

30,03

209,50

4,51

-

77,12

0,41

-

15,12

-

-

-

-

3,25

2.2

Đất an ninh

CAN

1,27

0,01

0,05

0,68

0,26

0,18

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

253,69

1,04

-

-

-

8,08

-

-

-

-

-

-

245,61

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

165,38

0,68

10,40

11,55

-

34,55

-

-

37,63

-

10,00

36,46

19,30

-

5,47

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,14

0,13

1,02

8,51

4,00

0,12

0,67

1,23

3,00

-

0,35

0,44

2,32

4,08

5,06

0,35

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

418,23

1,71

0,63

9,41

13,39

146,71

11,47

14,68

164,98

9,36

0,53

2,79

23,15

2,29

6,79

-

12,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,08

0,56

-

-

-

10,01

-

-

127,07

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tng

DHT

2.151,15

8,80

77,10

149,53

120,59

189,05

82,69

116,09

583,15

76,12

84,67

133,09

153,25

63,20

95,16

112,95

114,49

 

Đất giao thông

DGT

944,41

3,86

48,00

106,70

65,14

116,10

53,06

51,46

54,90

41,48

43,19

73,27

83,24

29,43

66,53

45,04

66,87

 

Đất thủy lợi

DTL

1.066,18

4,36

17,13

24,93

48,56

63,88

22,42

56,71

516,79

29,15

35,13

48,08

60,64

25,82

18,60

59,76

38,57

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,70

0,01

0,07

0,24

-

0,32

-

0,10

0,49

-

0,17

0,02

0,29

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,79

0,00

0,01

0,15

0,03

0,16

0,03

0,05

0,03

0,05

0,02

0,03

0,10

0,04

0,03

0,04

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,31

0,03

2,11

1,45

-

-

0,16

1,16

0,85

0,30

0,27

0,24

-

0,22

-

0,29

0,26

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,41

0,03

0,15

0,05

0,15

1,61

2,24

0,52

0,33

0,16

0,33

0,11

0,17

0,13

0,18

0,13

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

85,23

0,35

8,47

13,21

4,66

5,51

3,37

4,18

6,04

3,33

3,31

6,66

6,74

4,57

4,55

4,59

6,04

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,43

0,11

0,52

1,64

1,89

0,39

0,81

1,38

2,88

1,12

1,60

3,01

1,31

2,44

4,05

2,45

1,93

 

Đất chợ

DCH

11,69

0,05

0,64

1,16

0,16

1,08

0,60

0,53

0,84

0,53

0,65

1,67

0,77

0,56

1,21

0,66

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

42,99

0,18

2,22

0,56

3,95

0,30

-

11,41

6,58

-

-

8,76

-

0,61

-

-

8,60

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,63

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29,58

0,05

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

665,01

2,72

-

-

-

-

-

58,56

64,64

61,00

72,17

82,76

58,25

58,91

66,36

66,30

76,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

471,96

1,93

112,96

99,95

74,88

110,68

73,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,82

0,04

0,09

1,89

0,08

0,64

1,47

0,55

0,54

0,06

0,19

0,57

1,15

0,64

0,66

0,08

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

27,31

0,11

0,70

4,11

0,08

0,72

15,96

0,07

2,99

1,03

-

0,22

-

-

0,73

0,69

0,01

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,73

0,13

1,02

4,87

2,87

2,40

5,71

1,84

0,64

0,72

3,47

0,84

1,69

1,19

1,32

0,08

2,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

732,80

3,00

20,98

15,32

65,78

64,70

38,82

69,35

54,78

43,79

47,95

85,12

42,91

39,78

34,19

43,03

66,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

220,21

0,90

0,69

-

3,20

115,31

-

20,10

63,10

1,36

8,11

-

8,00

-

0,34

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

15,52

0,06

2,02

1,30

0,31

1,15

0,54

0,29

1,06

1,12

1,20

0,89

1,44

1,06

1,76

0,63

0,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,15

0,07

4,59

5,53

1,00

3,02

0,87

-

0,05

-

0,80

-

0,74

-

1,55

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,99

0,03

0,38

0,02

0,94

0,54

1,14

0,67

0,09

-

0,76

0,16

0,42

0,63

0,25

0,37

0,62

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

882,32

3,61

11,97

22,92

62,95

153,50

32,20

35,50

70,21

67,84

103,97

105,67

59,73

18,63

37,78

23,26

76,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,07

0,25

5,69

6,11

1,46

2,28

5,71

3,21

4,40

4,75

1,76

4,75

4,56

1,16

0,88

2,15

12,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,99

0,05

-

1,00

-

11,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.098,57

4,49

2,98

10,36

74,68

405,93

7,48

70,32

24,22

16,11

45,00

225,06

129,50

4,89

2,99

4,88

74,17

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

486,71

1,99

2,98

10,36

74,68

56,47

7,48

59,58

4,69

16,11

41,21

85,18

44,17

4,89

2,99

4,88

71,04

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

354,87

1,45

-

-

-

92,47

-

10,74

19,53

-

3,79

139,88

85,33

-

-

-

3,13

 

Núi đá không có rừng cây

NCS

256,99

1,05

-

-

-

256,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Nhơn An

Nhơn Hạnh

Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

440,35

20,41

41,22

11,61

38,08

23,93

10,08

28,30

10,96

17,64

22,16

137,08

14,76

24,53

24,44

15,16

1.1

Đất trng lúa

LUA

184,48

10,63

28,11

5,60

17,95

17,58

2,74

9,90

4,98

1,11

5,46

34,47

7,54

13,83

16,44

8,14

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

184,48

10,63

28,11

5,60

17,95

17,58

2,74

9,90

4,98

1,11

5,46

34,47

7,54

13,83

16,44

8,14

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,52

5,95

5,49

4,97

9,13

2,62

6,44

9,66

1,21

13,93

8,50

19,37

2,11

10,70

3,72

3,72

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

74,47

3,83

7,62

1,04

11,00

3,72

0,90

3,56

4,77

2,60

8,20

14,54

5,11

-

4,28

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,38

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71,50

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

-

68,70

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,97

3,52

15,08

0,99

7,68

0,27

0,76

0,40

0,61

0,02

4,25

10,86

-

0,30

0,46

2,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,74

-

0,70

0,13

0,55

-

0,76

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tng

DHT

10,37

1,92

6,49

0,14

0,25

0,01

-

0,18

-

-

0,40

0,21

-

-

0,09

0,68

 

Đất giao thông

DGT

6,68

0,05

5,56

0,14

0,25

0,01

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

0,46

 

Đất thủy lợi

DTL

0,65

-

0,37

-

-

-

-

0,18

-

-

0,10

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,18

0,07

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

0,09

0,22

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,80

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,25

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1,59

5,35

-

-

-

1,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,72

1,43

3,10

0,02

2,10

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

-

0,45

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,56

0,01

4,01

0,56

4,78

0,19

-

-

0,01

0,02

0,24

5,30

-

0,30

-

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,20

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

2,02

-

-

-

-

0,85

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYẾN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Nhơn An

Nhơn Hạnh

Nhơn Hậu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

597,54

20,86

56,03

26,01

72,18

33,03

26,31

41,59

23,21

17,99

22,76

163,10

19,16

34,96

24,44

15,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,76

10,78

38,12

6,00

20,09

20,59

2,74

9,90

5,30

1,11

5,46

35,17

7,94

13,98

16,44

8,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,76

10,78

38,12

6,00

20,09

20,59

2,74

9,90

5,30

1,11

5,46

35,17

7,94

13,98

16,44

8,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151,84

6,25

6,83

11,97

14,13

8,72

6,44

9,81

9,42

14,28

8,50

20,99

6,11

20,96

3,72

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,49

3,83

11,08

8,04

16,96

3,72

0,90

6,56

4,77

2,60

8,80

14,54

5,11

-

4,28

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,38

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,79

-

-

-

21,00

-

11,00

11,39

-

-

-

92,40

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,52

-

-

-

-

-

5,23

1,55

3,72

-

-

-

-

0,02

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,50

-

-

-

-

-

-

35,50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phảirừng

RSX/NKR(a)

35,50

-

-

-

-

-

-

35,50

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

8,14

0,07

1,80

0,84

2,36

0,15

0,76

0,18

-

-

0,52

-

-

-

-

1,46

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,14

0,07

1,80

0,84

2,36

0,15

0,76

0,18

-

-

0,52

-

-

-

-

1,46

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Nhơn An

Nhơn Hạnh

Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,80

-

-

-

-

-

-

3,60

2,46

-

2,74

-

-

-

-

-

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

2,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,74

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,06

-

-

-

-

-

-

3,60

2,46

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,74

0,94

1,60

3,72

57,75

0,21

0,60

1,88

0,70

1,06

41,15

3,00

-

2,54

0,07

3,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24,50

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,40

-

0,10

-

7,20

-

-

0,60

-

-

2,00

-

-

-

-

2,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tng

DHT

7,13

0,24

1,02

0,62

1,97

-

0,05

0,08

-

-

0,15

-

-

2,40

0,07

0,53

 

Đất giao thông

DGT

3,64

0,24

0,22

0,62

1,73

-

-

0,08

-

-

0,15

-

-

0,40

-

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

0,49

-

0,30

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,95

-

0,50

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

0,33

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

-

-

-

-

-

0,55

1,20

0,29

0,76

0,74

-

-

-

-

0,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,68

0,70

0,49

0,10

1,33

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,73

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

13,73

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

48,00

-

-

3,00

45,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,41

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,30

-

-

-

0,14

-

-