Quyết định 1400/2007/QĐ-UBND quy định tạm thời mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 1400/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Phạm Ngọc Chi
Ngày ban hành: 07/08/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1400/2007/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số: 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Công văn số 5381/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc quy định các mức chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT năm học 2006-2007;

Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 02/LS.TC-GDĐT ngày 14 tháng 6 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời các mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh. Chi tiết cụ thể như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Quyết định này, các cơ sở giáo dục và đào tạo tự quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí của đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/6/2007. Đối với các mức chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông có hiệu lực từ ngày 18/5/2007 (riêng mức chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi và phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi cho kỳ thi năm học 2006-2007 được thực hiện theo Công văn số 871/UBND-KTXD ngày 31/5/2007 của UBND Tỉnh).

Bãi bỏ Điều 3, Điều 4 của Quy định về các chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số và một số chế độ tài chính áp dụng tại các trường học trong tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1289/2002/QĐ-UB ngày 13/5/2002 của UBND Tỉnh.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Ngọc Chi

 

PHỤ LỤC:

MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1400/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của UBND Tỉnh)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Các kỳ thi cấp Tỉnh

Các kỳ thi cấp quốc gia

Học sinh giỏi lớp 9

Tuyển sinh vào lớp 10

Học sinh giỏi lớp 12

Học sinh giỏi

Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT

I.

CÁC NỘI DUNG CHI THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT

 

 

 

 

 

 

1.

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

1.1.

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước

1.2.

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

20.000

15.000

35.000

 

 

1.3.

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

15.000

10.000

30.000

 

 

1.4.

Tổ chức thi thử

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

người/ngày

70.000

60.000

80.000

 

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)

đề

300.000

250.000

350.000

 

 

 

- Chi xây dựng các mã đề thi

đề

80.000

70.000

90.000

 

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi

 

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng ban

người/ngày

 

 

 

 

90.000

 

+ Phó trưởng ban

người/ngày

 

 

 

 

80.000

 

+ Thư ký, giám thị

người/ngày

 

 

 

 

60.000

 

+ Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí

1.5.

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

người/ngày

120.000

110.000

130.000

 

 

1.6.

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

người/ngày

80.000

70.000

90.000

 

 

2.

Ra đề thi

 

 

 

 

 

 

2.1.

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

Đề theo phân môn

300.000

280.000

320.000

 

 

2.2.

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

người/ngày

170.000

150.000

200.000

 

 

2.3.

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

105.000

105.000

120.000

 

 

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

người/ngày

85.000

85.000

100.000

 

 

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

người/ngày

70.000

70.000

80.000

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

người/ngày

40.000

40.000

45.000

 

 

2.4.

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

90.000

90.000

100.000

120.000

120.000

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

người/ngày

80.000

80.000

90.000

100.000

100.000

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

người/ngày

65.000

65.000

70.000

80.000

80.000

 

- Bảo vệ vòng ngoài

người/ngày

40.000

40.000

45.000

45.000

45.000

3.

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

90.000

90.000

100.000

120.000

120.000

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

người/ngày

80.000

80.000

90.000

100.000

100.000

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

người/ngày

50.000

50.000

60.000

65.000

65.000

 

- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ

người/ngày

40.000

40.000

45.000

45.000

45.000

4.

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

 

4.1.

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

90.000

90.000

100.000

 

120.000

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

người/ngày

80.000

80.000

90.000

 

100.000

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

người/ngày

50.000

50.000

60.000

 

65.000

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

người/ngày

40.000

40.000

45.000

 

45.000

4.2.

Chấm bài tự luận

 

 

 

 

 

 

 

- Chấm bài

Bài

17.500

5.000

20.000

 

6.000

 

- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi

người/đợt

70.000

70.000

80.000

 

90.000

4.3.

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

người/ngày

105.000

105.000

120.000

 

135.000

5.

Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

 

Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo

người/ngày

70.000

70.000

70.000

 

70.000

6.

Chi các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng đoàn thanh tra

người/ngày

90.000

90.000

100.000

120.000

120.000

 

- Thanh tra viên độc lập

người/ngày

80.000

80.000

90.000

100.000

100.000

 

- Đoàn viên thanh tra

người/ngày

65.000

65.000

70.000

80.000

80.000

7.

Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

7.1.

Chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn

Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với Hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng

7.2.

Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc)

Trang

40.000

 

40.000

50.000

 

7.3.

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

người/ngày

10.000

 

15.000

 

 

7.4.

Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

 

 

 

- Dạy lý thuyết

tiết

40.000

 

60.000

 

 

 

- Dạy thực hành

tiết

60.000

 

90.000

 

 

 

- Trợ lý thí nghiệm, thực hành

tiết

20.000

 

30.000

 

 

7.5.

Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

người/ngày

40.000

 

60.000

 

 

7.6.

Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước

7.7.

Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao

7.8.

Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi

II.

CÁC NỘI DUNG CHI THEO THỰC TẾ TẠI ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1.

Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi

người/ngày

50.000

50.000

60.000

60.000

60.000

2.

Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo thi

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng, Phó ban

người/ngày

 

100.000

 

 

130.000

 

+ Ủy viên

người/ngày

 

80.000

 

 

100.000

 

- Cấp ngành, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Trưởng, Phó ban

người/ngày

 

90.000

 

 

120.000

 

+ Ủy viên

người/ngày

 

70.000

 

 

90.000

3.

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban xét điều kiện dự thi và nhập dữ liệu kỳ thi

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, Phó ban

người/ngày

60.000

60.000

70.000

80.000

80.000

 

- Ủy viên, kỹ thuật viên

người/ngày

50.000

50.000

60.000

70.000

70.000

4.

Sắp xếp phòng thi, in thẻ dự thi, in giấy chứng nhận trúng tuyển

người/ngày

50.000

50.000

60.000

70.000

70.000

5.

Chi cho cán bộ rút các câu trắc nghiệm từ ngân

người/ngày

60.000

50.000

70.000

 

 

 

hàng đề thi để xây dựng bộ đề thi

 

 

 

 

 

 

6.

Chi cho những người bảo vệ đề thi, bài thi

người/ngày

40.000

50.000

40.000

60.000

60.000

7.

Chi tiền ăn cho các thành viên trong Hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong thời gian cách ly

người/ngày

 

50.000

 

 

50.000

8.

Sơ duyệt và duyệt kết quả thi

 

 

 

 

 

 

 

- Sơ duyệt kết quả

Phòng thi

4.000

4.000

6.000

 

8.000

 

- Duyệt kết quả

Phòng thi

6.000

6.000

8.000

 

10.000

9.

Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng tốt nghiệp

Chiếc

 

 

 

 

1.000

 

- Chứng chỉ, chứng nhận

Chiếc

500

500

500

500

500