Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: 14/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2020/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy him đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã s và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trc, Tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm:

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước ngầm;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn, độ rung;

- Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích;

- Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa;

- Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục;

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu có sử dụng dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

2. Khuyến khích các tchức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành và các trường hợp phải điều chỉnh

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/4/2020 và thay thế Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về phê duyệt đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Đơn giá này được tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng. Trường hp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (3b);
- Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU (KHU VỰC 0,4, 0,5, 0,7)
(Kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,4

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,5

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

Đơn giá (đồng/thông số) khu vực 0,7

Ghi chú

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

 

 

 

1

KK1a

Nhiệt độ

48,370

 

48,370

49,883

 

49,883

52,908

 

52,908

 

2

KK1b

Độ ẩm

48,370

 

48,370

49,883

 

49,883

52,908

 

52,908

 

3

KK2a

Tốc độ gió

48,363

 

48,363

49,876

 

49,876

52,902

 

52,902

 

4

KK2b

Hướng gió

48,363

 

48,363

49,876

 

49,876

52,902

 

52,902

 

5

1KK3

Áp suất khí quyển

48,363

 

48,363

49,876

 

49,876

52,902

 

52,902

 

6

KK4a

TSP

187,850

50,875

238,725

192,664

52,193

244,857

202,292

54,829

257,121

 

7

KK4b

Pb

187,850

202,321

390,172

192,664

205,617

398,281

202,292

212,207

414,499

 

8

KK4c

PM10

438,809

91,174

529,983

449,124

92,492

541,616

469,755

95,128

564,883

 

9

KK4b

PM2,5

438,809

91,174

529,983

449,124

92,492

541,616

469,755

95,128

564,883

 

10

KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

130,803

 

130,803

133,898

0

133,898

140,087

 

140,087

 

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

123,693

209,617

333,310

126,787

212,912

339,700

132,977

219,503

352,479

 

12

KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

128,586

163,601

292,188

131,681

166,897

298,578

137,870

173,487

311,357

 

13

KK6

NO2

137,730

168,723

306,453

140,824

172,018

312,842

147,014

178,608

325,622

 

14

KK7

SO2

129,873

158,305

288,178

132,967

161,600

294,567

139,157

168,190

307,347

 

15

KK8

O3

128,929

176,546

305,475

132,023

179,841

311,864

138,213

186,431

324,644

 

16

KK9

Amoniac (NH3)

167,799

155,141

322,941

171,926

158,437

330,362

180,178

165,027

345,205

 

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

167,499

162,868

330,367

171,625

166,163

337,788

179,877

172,754

352,631

 

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

168,113

165,665

333,778

172,239

168,961

341,200

180,491

175,551

356,042

 

19

KK11b

Hơi axit (HF)

168,113

165,665

333,778

172,239

168,961

341,200

180,491

175,551

356,042

 

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

168,113

165,665

333,778

172,239

168,961

341,200

180,491

175,551

356,042

 

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

168,113

165,665

333,778

172,239

168,961

341,200

180,491

175,551

356,042

 

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

168,113

165,665

333,778

172,239

168,961

341,200

180,491

175,551

356,042

 

23

KK12a

Benzen (C6H6)

167,392

238,119

405,511

171,519

242,732

414,250

179,771

251,958

431,729

 

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

167,392

238,119

405,511

171,519

242,732

414,250

179,771

251,958

431,729

 

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

167.392

238.119

405.511

171.519

242.732

414.250

179.771

251.958

431.729

 

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

167.392

238.119

405.511

171.519

242.732

414.250

179.771

251.958

431.729

 

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

46.425

 

46.425

47.800

 

47.800

50.551

 

50.551

 

2

NM1a2

pH

49.088

 

49.088

50.464

 

50.464

53.214

 

53.214

 

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

44.484

 

44.484

45.860

 

45.860

48.611

 

48.611

 

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

58.964

 

58.964

60.339

 

60.339

63.090

 

63.090

 

5

NM2b

Độ đục

56.240

 

56.240

57.616

 

57.616

60.366

 

60.366

 

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

53.176

 

53.176

54.551

 

54.551

57.302

 

57.302

 

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

53.176

 

53.176

54.551

 

54.551

57.302

 

57.302

 

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

230.781

 

230.781

235.595

 

235.595

245.223

 

245.223

 

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

57.886

101.488

159.374

59.261

104.453

163.715

62.012

110.385

172.397

 

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

46.425

116.509

162.934

58.540

119.474

178.014

61.290

125.406

186.696

 

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

46.425

148.773

195.198

58.540

152.398

210.938

61.290

159.648

220.938

 

12

NM7a

Amoni (NH4+)

62.573

133.648

196.221

63.948

136.943

200.891

66.699

143.534

210.232

 

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

62.573

173.245

235.818

63.948

176.540

240.488

66.699

183.131

249.829

 

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

62.573

138.641

201.213

63.948

141.936

205.884

66.699

148.526

215.225

 

15

NM7d

Tổng P

62.573

208.667

271.240

63.948

213.280

277.228

66.699

222.507

289.206

 

16

NM7đ

Tổng N

62.573

239.788

302.361

63.948

245.061

309.009

66.699

255.605

322.304

 

17

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

49.515

321.949

371.464

50.547

327.880

378.427

52.610

339.743

392.353

 

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

49.515

321.949

371.464

50.547

327.880

378.427

52.610

339.743

392.353

 

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

49.515

325.234

374.749

50.547

331.165

381.712

52.610

343.028

395.638

 

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

49.515

328.726

378.241

50.547

334.657

385.204

52.610

346.520

399.130

 

21

NM7h1

Kim loại (Fe)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

49.515

228.812

278.327

50.547

233.425

283.972

52.610

242.652

295.261

 

27

NM7i

Sulphat (SO42-)

49.515

171.251

220.766

63.948

175.205

239.153

66.699

183.114

249.813

 

28

NM7k

Photphat (PO43-)

49.515

174.736

224.251

63.948

178.690

242.638

66.699

186.599

253.297

 

29

NM7l

Clorua (Cl-)

49.515

113.651

163.166

63.948

116.946

180.894

66.699

123.537

190.235

 

30

NM7m

Florua (F-)

49.515

157.815

207.330

63.948

161.110

225.058

66.699

167.701

234.399

 

31

NM7n1

Crom (VI)

49.515

155.094

204.609

63.948

158.389

222.337

66.699

164.979

231.678

 

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

62.532

338.451

400.983

63.907

344.382

408.289

66.658

356.245

422.903

 

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

63.809

470.977

534.786

65.184

476.249

541.433

67.935

486.794

554.729

 

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

0

458.434

458.434

0

463.706

463.706

 

474.251

474.251

 

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

63.809

470.977

534.786

65.183

476.249

541.432

67.935

486.794

554.729

 

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

0

458.434

458.434

0

463.706

463.706

 

474.251

474.251

 

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

63.808

266.566

330.374

65.183

271.838

337.022

67.934

282.383

350.317

 

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

69.613

578.553

648.166

70.989

588.439

659.427

73.739

608.210

681.949

 

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

69.613

578.553

648.166

70.989

588.439

659.427

73.739

608.210

681.949

 

40

NM13

Xyanua (CN)

62.496

231.485

293.981

63.871

235.439

299.310

66.622

243.347

309.970

 

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

67.663

354.777

422.439

69.038

361.367

430.405

71.789

374.548

446.337

 

42

NM15

Phenol

67.663

355.518

423.180

69.038

362.108

431.146

71.789

375.289

447.078

 

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

 

983.314

983.314

0

989.905

989.905

 

1.003.086

1.003.086

 

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đ1a

Cl-

63.165

121.037

184.202

64.678

124.003

188.681

67.704

129.934

197.638

 

2

Đ1b

SO42-

63.165

135.947

199.113

64.678

138.913

203.591

67.704

144.845

212.548

 

3

Đ1c

HCO3-

63.165

136.004

199.169

64.678

138.970

203.648

67.704

144.901

212.605

 

4

Đ1đ

Tổng K2O

63.165

146.262

209.427

64.678

149.227

213.905

67.704

155.159

222.863

 

5

Đ1h

Tổng N

63.165

227.648

290.813

64.678

232.591

297.269

67.704

242.476

310.180

 

6

Đ1k

Tổng P

63.165

223.696

286.861

64.678

228.639

293.316

67.704

238.524

306.228

 

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

63.165

186.718

249.883

64.678

189.683

254.361

67.704

195.615

263.318

 

8

Đ2a

Ca2+

63.141

156.054

219.195

64.654

159.019

223.673

67.680

164.951

232.631

 

9

Đ2b

Mg2+

63.141

156.042

219.184

64.654

159.008

223.662

67.680

164.939

232.619

 

10

Đ2c

K+

63.141

159.838

222.979

64.654

162.804

227.458

67.680

168.735

236.415

 

11

Đ2d

Na+

63.141

159.838

222.979

64.654

162.804

227.458

67.680

168.735

236.415

 

12

Đ2đ

Al3+

63.141

152.800

215.942

64.654

155.766

220.420

67.680

161.697

229.378

 

13

Đ2e

Fe3+

63.141

146.824

209.965

64.654

149.789

214.444

67.680

155.721

223.401

 

14

Đ2g

MN2+

63.141

151.589

214.730

64.654

154.554

219.209

67.680

160.486

228.166

 

15

Đ2h1

Pb

63.141

197.571

260.712

64.654

200.536

265.191

67.680

206.468

274.148

 

16

Đ2h2

Cd

63.141

197.571

260.712

64.654

200.536

265.191

67.680

206.468

274.148

 

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

63.141

324.817

387.958

64.654

330.419

395.073

67.680

341.623

409.303

 

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

63.141

321.390

384.531

64.654

326.991

391.646

67.680

338.195

405.875

 

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

23

Đ2l5

Cim loại (Cr)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

63.141

254.368

317.509

64.654

258.981

323.635

67.680

268.208

335.888

 

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

89.016

553.476

642.492

91.079

561.384

652.463

95.205

577.201

672.406

 

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

89.001

525.352

614.353

91.064

533.261

624.325

95.190

549.078

644.268

 

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

89.001

561.442

650.443

91.064

569.351

660.415

95.190

585.167

680.358

 

28

Đ5

PCBs

89.001

561.442

650.443

91.064

569.351

660.415

95.190

585.167

680.358

 

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

 

859.035

859.035

 

865.625

865.625

 

878.806

878.806

 

IV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRC MÔI TRƯNG NƯỚC NGM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NN1a

Nhiệt độ

51.627

 

51.627

53.003

 

53.003

55.754

 

55.754

 

2

NN1b

pH

53.085

 

53.085

54.461

 

54.461

57.212

 

57.212

 

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

63.515

 

63.515

64.890

 

64.890

67.641

 

67.641

 

4

NN3a

Độ đục

59.164

 

59.164

60.540

 

60.540

63.291

 

63.291

 

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

59.081

 

59.081

60.456

 

60.456

63.207

 

63.207

 

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

63.419

 

63.419

64.794

 

64.794

67.545

 

67.545

 

7

NN3d

Tổng chất rn hòa tan (TDS)

59.081

 

59.081

60.456

 

60.456

63.207

 

63.207

 

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

211.797

 

211.797

216.610

 

216.610

226.238

 

226.238

 

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

61.029

111.036

172.065

62.405

113.804

176.209

65.155

119.340

184.495

 

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

61.029

101.464

162.494

62.405

90.393

152.797

65.155

109.768

174.924

 

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

61.029

109.955

170.984

62.405

98.883

161.288

65.155

118.259

183.414

 

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

65.876

118.076

183.952

67.251

120.844

188.095

70.002

126.380

196.382

 

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

65.876

118.980

184.856

67.251

121.748

188.999

70.002

127.284

197.286

 

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

65.876

158.067

223.943

67.251

160.835

228.086

70.002

166.371

236.373

 

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

65.876

124.010

189.886

67.251

126.778

194.029

70.002

132.314

202.316

 

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

65.876

121.471

187.347

67.251

124.239

191.490

70.002

129.775

199.777

 

17

NN7e

Florua (F-)

65.876

138.715

204.591

67.251

141.483

208.734

70.002

147.019

217.021

 

18

NN7f

Photphat (PO43-)

65.876

135.312

201.188

67.251

138.080

205.332

70.002

143.616

213.618

 

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

65.876

127.930

193.806

67.251

130.698

197.949

70.002

136.234

206.236

 

20

NN7h

Tổng N

65.876

212.332

278.207

67.251

216.945

284.196

70.002

226.171

296.173

 

21

NN7i

Crom (Cr6+)

65.876

135.942

201.818

67.251

138.710

205.961

70.002

144.246

214.248

 

22

NN7k

Tổng P

65.876

198.993

264.869

67.251

203.277

270.528

70.002

211.844

281.846

 

23

NN7l

Clorua (C-)

65.876

109.200

175.075

67.251

98.128

165.379

70.002

117.504

187.506

 

24

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

65.876

305.532

371.408

67.251

311.134

378.386

70.002

322.338

392.340

 

25

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

65.876

305.532

371.408

67.251

311.134

378.386

70.002

322.338

392.340

 

26

NN7n1

Kim loại nặng (As)

65.876

326.218

392.094

67.251

331.820

399.071

70.002

343.024

413.026

 

27

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

65.876

326.218

392.094

67.251

331.820

399.071

70.002

343.024

413.026

 

28

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

65.876

323.994

389.870

67.251

329.596

396.847

70.002

340.799

410.801

 

29

NN7o

Sulfua

65.876

138.221

204.097

67.251

140.989

208.240

70.002

146.525

216.527

 

30

NN7p1

Kim loại (Fe)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

31

NN7P2

Kim loại (Cu)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

32

NN7p3

Kim loại (Zn)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

33

NN7p4

Kim loại (Mn)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

34

NN7p5

Kim loại (Cr)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

35

NN7p6

Kim loại (Ni)

65.876

254.722

320.597

67.251

259.335

326.586

70.002

268.561

338.563

 

36

NN8

Cyanua (CN-)

65.876

210.135

276.011

67.251

214.419

281.670

70.002

222.987

292.989

 

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

65.876

434.643

500.519

67.251

439.256

506.508

70.002

448.483

518.485

 

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

 

423.082

423.082

 

427.695

427.695

 

436.922

436.922

 

39

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

 

434.643

434.643

 

439.256

439.256

 

448.483

448.483

 

40

NN9b2

Ecoli (TCVN 6187-2:2009)

 

423.082

423.082

 

427.695

427.695

 

436.922

436.922

 

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

71.481

702.553

774.034

72.857

715.734

788.591

75.607

742.095

817.703

 

42

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu

71.481

702.558

774.040

72.857

715.739

788.596

75.607

742.101

817.708

 

43

NN12

Phenol

53.007

292.685

345.693

54.383

297.958

352.340

57.133

308.502

365.636

 

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

871.799

871.799

 

877.731

877.731

 

889.594

889.594

 

V

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

NT1

Nhiệt độ

54.496

 

54.496

55.872

 

55.872

58.622

 

58.622

 

2

NT2

pH

56.693

 

56.693

58.068

 

58.068

60.819

 

60.819

 

3

NT3

Vận tốc

55.340

 

55.340

56.715

 

56.715

59.466

 

59.466

 

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

52.910

 

52.910

54.285

 

54.285

57.036

 

57.036

 

5

NT4b

Độ màu

52.910

 

52.910

54.285

 

54.285

57.036

 

57.036

 

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

58.140

121.189

179.328

59.515

124.286

183.801

62.266

130.481

192.747

 

7

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

59.038

151.622

210.660

60.413

155.247

215.660

63.164

162.496

225.660

 

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

58.416

123.295

181.711

59.791

126.393

186.184

62.542

132.588

195.130

 

9

NT7a1

Coliform

64.193

466.800

530.992

65.568

472.204

537.772

68.319

483.012

551.331

 

10

NT7a2

Coliform

 

455.239

455.239

 

460.643

460.643

 

471.451

471.451

 

11

NT7b1

E.Coli

69.798

466.800

536.598

71.174

472.204

543.377

73.924

483.012

556.936

 

12

NT7b2

E.Coli

 

455.239

455.239

 

460.643

460.643

 

471.451

471.451

 

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

71.309

412.150

483.459

72.685

418.410

491.095

75.435

430.932

506.368

 

14

NT9

Cyanua (CN-)

66.627

199.580

266.207

68.002

203.667

271.668

70.753

211.839

282.591

 

15

NT10a

Tổng P

65.014

192.551

257.565

66.389

196.637

263.026

69.140

204.809

273.949

 

16

NT10b

Tổng N

65.014

199.252

264.266

66.389

203.338

269.727

69.140

211.510

280.650

 

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

65.014

141.477

206.491

66.389

144.904

211.294

69.140

151.758

220.898

 

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

65.014

153.198

218.213

66.389

156.494

222.883

69.140

163.084

232.224

 

19

NT10đ

Crom (VI)

65.014

162.650

227.664

66.389

166.077

232.466

69.140

172.931

242.071

 

20

NT10e

Nitrate (NO3)

65.014

184.678

249.692

66.389

188.105

254.494

69.140

194.959

264.099

 

21

NT10f

Sulphat (SO42)

65.014

153.746

218.761

66.389

157.042

223.431

69.140

163.632

232.772

 

22

NT10g

Photphat (PO43-)

65.014

159.981

224.995

66.389

163.276

229.666

69.140

169.867

239.007

 

23

NT10h

Florua (F-)

65.014

169.499

234.513

66.389

172.926

239.315

69.140

179.780

248.920

 

24

NT10i

Clorua (Cl-)

65.014

124.367

189.381

66.389

127.794

194.183

69.140

134.648

203.788

 

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

65.014

268.492

333.506

66.389

275.082

341.472

69.140

288.263

357.403

 

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

51.957

294.124

346.081

52.988

299.397

352.385

55.051

309.941

364.992

 

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

51.957

294.124

346.081

52.988

299.397

352.385

55.051

309.941

364.992

 

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

51.957

314.427

366.384

52.988

319.699

372.687

55.051

330.244

385.295

 

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

51.957

315.640

367.596

52.988

320.912

373.900

55.051

331.457

386.508

 

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

51.957

238.983

290.940

52.988

243.597

296.585

55.051

252.823

307.874

 

36

NT11

Phenol

64.035

265.851

329.886

65.410

270.464

335.874

68.161

279.691

347.852

 

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

64.035

274.808

338.843

65.410

279.421

344.831

68.161

288.648

356.809

 

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

69.721

664.240

733.961

71.096

674.455

745.552

73.847

694.885

768.733

 

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

69.721

664.908

734.629

71.096

675.123

746.220

73.847

695.553

769.401

 

40

NT13c

PCBs

69.721

664.908

734.629

71.096

675.123

746.220

73.847

695.553

769.401

 

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

905.845

905.845

 

912.435

912.435

 

925.616

925.616

 

VI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

 

 

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TO1a

- Mức ồn trung bình (LAeq)

68.107

68.914

137.021

70.170

70.232

140.402

74.296

72.868

147.164

 

 

TO1b

- Mức ồn cực đại (LAmax)

68.107

68.914

137.021

70.170

70.232

140.402

74.296

72.868

147.164

 

2

TO2

Cường độ dòng xe

176.853

95.393

272.246

182.354

97.370

279.724

193.357

101.325

294.682

 

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

68.224

68.914

137.138

70.287

70.232

140.519

74.413

72.868

147.282

 

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

68.224

68.914

137.138

70.287

70.232

140.519

74.413

72.868

147.282

 

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

68.224

68.914

137.138

70.287

70.232

140.519

74.413

72.868

147.282

 

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

100.401

108.088

208.490

103.496

110.395

213.891

109.685

115.008

224.693

 

5

ĐR01

Độ rung

103.411

70.548

173.959

106.505

71.866

178.371

112.694

74.502

187.197

 

VII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

 

 

 

 

 

 

 

1

TT1

pH (H2O, KCl)

99.050

154.506

253.555

101.800

158.460

260.260

107.302

166.368

273.670

 

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

99.050

258.593

357.643

101.800

262.547

364.348

107.302

270.456

377.758

 

3

TT3

Dầu mỡ

97.203

355.819

453.022

99.610

362.409

462.019

104.424

375.590

480.014

 

4

TT4

Cyanua (CN-)

97.203

294.633

391.836

99.610

301.223

400.833

104.424

314.404

418.828

 

5

TT5a

Tổng N

100.443

224.460

324.903

102.850

229.403

332.253

107.664

239.289

346.952

 

6

TT5b

Tổng P

100.443

224.702

325.144

102.850

229.644

332.494

107.664

239.530

347.194

 

7

TT5c

Phenol

100.443

376.238

476.681

102.850

382.829

485.679

107.664

396.010

503.673

 

8

TT5d1

KLN (Pb)

100.443

324.423

424.866

102.850

329.696

432.546

107.664

340.240

447.904

 

9

TT5d2

KLN (Cd)

100.443

324.423

424.866

102.850

329.696

432.546

107.664

340.240

447.904

 

10

TT5đ1

KLN (As)

100.443

403.242

503.685

102.850

409.832

512.682

107.664

423.013

530.676

 

11

TT5đ2

KLN(Hg)

100.443

403.242

503.685

102.850

409.832

512.682

107.664

423.013

530.676

 

12

TT5e1

KL (Zn)

100.443

292.022

392.465

102.850

297.294

400.144

107.664

307.839

415.502

 

13

TT5e2

KL(Cu)

100.443

292.022

392.465

102.850

297.294

400.144

107.664

307.839

415.502

 

14

TT5e3

KL (Cr)

100.443

292.022

392.465

102.850

297.294

400.144

107.664

307.839

415.502

 

15

TT5e4

KL (Mn)

100.443

292.022

392.465

102.850

297.294

400.144

107.664

307.839

415.502

 

16

TT5e5

KL(Ni)

100.443

292.022

392.465

102.850

297.294

400.144

107.664

307.839

415.502

 

17

TT5f

Tổng K2O

90.633

167.732

258.365

93.040

171.027

264.067

97.854

177.617

275.472

 

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

100.210

585.234

685.444

102.617

593.142

695.759

107.430

608.959

716.390

 

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

100.210

585.234

685.444

102.617

593.142

695.759

107.430

608.959

716.390

 

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

100.210

585.234

685.444

102.617

593.142

695.759

107.430

608.959

716.390

 

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

100.210

585.046

685.256

102.617

592.955

695.571

107.430

608.771

716.202

 

22

TT6đ

PCBs

100.210

585.234

685.444

102.617

593.143

695.759

107.430

608.960

716.390

 

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

91.402

886.709

978.110

93.809

893.958

987.767

98.622

908.457

1.007.080

 

VIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CT1

Độ ẩm (%)

76.655

115.731

192.386

79.062

119.026

198.088

83.876

125.616

209.492

 

2

CT2

pH

81.395

148.358

229.753

83.801

152.313

236.114

88.615

160.221

248.836

 

3

CT3

Cyanua (CN)

88.099

406.646

494.745

90.506

414.555

505.060

95.320

430.371

525.691

 

4

CT4

Crom (VI)

88.099

187.727

275.826

90.506

191.682

282.187

95.320

199.590

294.910

 

5

CT5

Florua (F)

88.099

187.742

275.841

90.506

191.696

282.202

95.320

199.604

294.924

 

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

88.099

360.952

449.051

90.506

367.543

458.049

95.320

380.723

476.043

 

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

88.099

360.952

449.051

90.506

367.543

458.049

95.320

380.723

476.043

 

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

88.099

381.169

469.268

90.506

387.759

478.265

95.320

400.940

496.260

 

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

88.099

384.769

472.868

90.506

391.359

481.865

95.320

404.540

499.860

 

10

CT8a

Kim loại (Cu)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

11

CT8b

Kim loại (Zn)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

12

CT8c

Kim loại (Mn)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

13

CT8d

Kim loại (Ta)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

15

CT8e

Kim loại (Ni)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

16

CT8f

Kim loại (Ba)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

17

CT8g

Kim loại (Se)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

18

CT8h

Kim loại (Mo)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

19

CT8i

Kim loại (Be)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

20

CT8k

Kim loại (Va)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

21

CT8m

Kim loại (Ag)

88.099

252.536

340.635

90.506

257.149

347.655

95.320

266.375

361.695

 

22

CT9

Dầu mỡ

97.908

451.951

549.860

100.315

459.860

560.175

105.129

475.677

580.806

 

23

CT10

Phenol

97.908

405.834

503.742

100.315

413.742

514.058

105.129

429.559

534.688

 

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

97.908

705.801

803.710

100.315

718.982

819.297

105.129

745.343

850.473

 

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

97.908

705.484

803.392

100.315

718.665

818.980

105.129

745.026

850.155

 

26

CT11c

PAH

97.908

805.777

903.686

100.315

818.958

919.273

105.129

845.319

950.449

 

27

CT11d

PCBs

97.908

752.158

850.066

100.315

765.339

865.654

105.129

791.700

896.829

 

28

CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

97.908

929.656

1.027.564

100.315

936.246

1.036.562

105.129

949.427

1.054.556

 

IX

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1MA1a

Nhiệt độ

38.966

 

38.966

40.066

 

40.066

42.267

 

42.267

 

2

MA1b

pH

38.966

 

38.966

40.066

 

40.066

42.267

 

42.267

 

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

45.486

 

45.486

46.586

 

46.586

48.787

 

48.787

 

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

43.999

 

43.999

45.099

 

45.099

47.300

 

47.300

 

5

MA2c

Độ đục

52.219

 

52.219

53.319

 

53.319

55.520

 

55.520

 

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

44.232

 

44.232

45.333

 

45.333

47.533

 

47.533

 

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

43.999

 

43.999

45.099

 

45.099

47.300

 

47.300

 

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

228.230

 

228.230

233.731

 

233.731

244.734

 

244.734

 

9

MA4a

Clorua (Cl-)

49.427

136.004

185.431

50.459

138.970

189.429

52.522

144.901

197.423

 

10

MA4b

Florua (F-)

49.427

167.551

216.979

50.459

170.517

220.976

52.522

176.448

228.970

 

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

49.427

185.157

234.584

50.459

188.122

238.581

52.522

194.054

246.575

 

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

49.427

150.552

199.979

50.459

153.518

203.976

52.522

159.449

211.971

 

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

49.427

157.982

207.409

50.459

161.277

211.736

52.522

167.867

220.389

 

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

49.427

164.707

214.134

50.459

168.002

218.461

52.522

174.592

227.114

 

15

MA5a

Na+

49.427

215.002

264.429

50.459

218.957

269.415

52.522

226.865

279.387

 

16

MA5b

NH4+

49.427

158.330

207.757

50.459

161.625

212.084

52.522

168.216

220.738

 

17

MA5c

K+

49.427

214.550

263.977

50.459

218.504

268.963

52.522

226.413

278.935

 

18

MA5d

Mg2+

49.427

179.571

228.998

50.459

182.866

233.325

52.522

189.456

241.978

 

19

MA5e

Ca2+

49.427

180.111

229.538

50.459

183.406

233.865

52.522

189.997

242.519

 

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

49.427

318.712

368.139

50.459

324.643

375.102

52.522

336.506

389.027

 

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

49.427

318.712

368.139

50.459

324.643

375.102

52.522

336.506

389.027

 

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

49.427

354.624

404.051

50.459

361.214

411.673

52.522

374.395

426.917

 

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

49.427

354.624

404.051

50.459

361.214

411.673

52.522

374.395

426.917

 

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

 

215.644

215.644

 

219.598

219.598

 

227.507

227.507

 

30

MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

 

860.343

860.343

 

866.933

866.933

 

880.114

880.114

 

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F, NO2-; NO3-; SO42-

 

351.161

351.161

 

357.751

357.751

 

370.932

370.932

 

X

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

I

Hoạt động quan trắc nưc mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

226.074

226.074

 

227.392

227.392

 

230.028

230.028

 

2

NMC1b

pH

 

226.074

226.074

 

227.392

227.392

 

230.028

230.028

 

3

NMC1c

ORP

 

226.074

226.074

 

227.392

227.392

 

230.028

230.028

 

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

 

278.207

278.207

 

279.525

279.525

 

282.161

282.161

 

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

 

242.271

242.271

 

243.589

243.589

 

246.225

246.225

 

6

NMC4

Độ đục

 

244.835

244.835

 

246.153

246.153

 

248.789

248.789

 

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

217.088

217.088

 

218.406

218.406

 

221.042

221.042

 

8

NMC6

Amoni (NH4+)

 

230.598

230.598

 

231.916

231.916

 

234.553

234.553

 

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

 

223.595

223.595

 

224.913

224.913

 

227.549

227.549

 

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

 

242.163

242.163

 

243.481

243.481

 

246.117

246.117

 

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

 

242.316

242.316

 

243.634

243.634

 

246.270

246.270

 

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

 

267.851

267.851

 

269.169

269.169

 

271.806

271.806

 

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

13

NMD1a

Nhiệt độ

 

284.024

284.024

 

285.342

285.342

 

287.978

287.978

 

14

NMD1b

pH

 

284.024

284.024

 

285.342

285.342

 

287.978

287.978

 

15

NMD1c

ORP

 

284.024

284.024

 

285.342

285.342

 

287.978

287.978

 

16

NMD2

Ôxy hòa tan (DO)

 

319.335

319.335

 

320.653

320.653

 

323.289

323.289

 

17

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

 

305.315

305.315

 

306.633

306.633

 

309.269

309.269

 

18

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

305.315

305.315

 

306.633

306.633

 

309.269

309.269

 

19

NMD4

Độ đục

 

279.791

279.791

 

281.109

281.109

 

283.745

283.745

 

20

NMD5

Amoni (NH4+)

 

272.310

272.310

 

273.628

273.628

 

276.264

276.264

 

21

NMD6

Nitrat (NO3-)

 

272.884

272.884

 

274.202

274.202

 

276.839

276.839

 

22

NMD7

Photphat (PO43-)

 

332.962

332.962

 

334.281

334.281

 

336.917

336.917