Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 14/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 05/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2010/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 05 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1412/TTr-STC-VG ngày 13/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/7/2010. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/2007/QĐ-UB ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh)
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên |
I. Khoáng sản kim loại: |
|
|
Ti tan: |
|
|
- Quặng Ilmenite |
đồng/tấn |
1.200.000 |
- Quặng Zircon |
đồng/tấn |
7.500.000 |
- Quặng Rutile |
đồng/tấn |
4.700.000 |
- Quặng Monazite |
đồng/tấn |
6.400.000 |
- Quặng Manhectic |
đồng/tấn |
400.000 |
II. Khoáng sản không kim loại: |
|
|
1. Đá Granite: |
|
|
- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu Granite: |
đồng/m3 |
|
+ Loại 1 |
đồng/m3 |
9.000.000 |
+ Loại 2 |
đồng/m3 |
7.000.000 |
+ Loại 3 |
đồng/m3 |
5.500.000 |
+ Các loại còn lại |
đồng/m3 |
2.600.000 |
- Các loại đá Granite khác: |
|
|
+ Màu đỏ |
đồng/m3 |
2.600.000 |
+ Màu hồng |
đồng/m3 |
2.600.000 |
+ Màu xanh |
đồng/m3 |
2.300.000 |
+ Màu trắng |
đồng/m3 |
1.700.000 |
+ Đá tím |
đồng/m3 |
1.500.000 |
+ Màu đen |
đồng/m3 |
3.200.000 |
+ Màu vàng |
đồng/m3 |
2.500.000 |
+ Đá bìa bạnh |
đồng/m3 |
900.000 |
- Đá mỹ nghệ |
đồng/m3 |
3.100.000 |
- Đá ốp lát |
đồng/m3 |
75.000 |
2. Đá xây dựng thông thường: |
|
|
- Đá chẻ các loại |
đồng/m3 |
130.000 |
- Đá dăm 1 x 2 |
đồng/m3 |
120.000 |
- Đá dăm 2 x 4 |
đồng/m3 |
110.000 |
- Đá dăm 4 x 6 |
đồng/m3 |
90.000 |
- Đá dăm 0,5 x 1 |
đồng/m3 |
80.000 |
- Đá cấp phối |
đồng/m3 |
70.000 |
- Đá Lô ca, đá hộc |
đồng/m3 |
50.000 |
- Đá mạt |
đồng/m3 |
40.000 |
3. Sạn, sỏi |
đồng/m3 |
100.000 |
4. Cát xây dựng |
đồng/m3 |
35.000 |
5. Đất san lấp, xây đắp công trình |
đồng/m3 |
10.000 |
6. Đất sản xuất gạch Ceramic |
đồng/m3 |
45.000 |
7. Đất sản xuất gạch ngói (đất sét) |
đồng/m3 |
30.000 |
8. Đất làm cao lanh |
đồng/tấn |
100.000 |
9. Than bùn (sản xuất phân vi sinh) |
đồng/m3 |
90.000 |
III. Sản phâm rừng tự nhiên: |
|
|
1. Gỗ rừng tự nhiên |
|
|
- Nhóm 2 |
đồng/m3 |
6.000.000 |
- Nhóm 3 |
đồng/m3 |
4.500.000 |
- Nhóm 4 |
đồng/m3 |
3.100.000 |
- Nhóm 5 |
đồng/m3 |
2.700.000 |
- Nhóm 6 |
đồng/m3 |
2.200.000 |
- Nhóm 7 |
đồng/m3 |
1.800.000 |
- Cành, ngọn củi |
đồng/ster |
300.000 |
2. Song mây các loại |
đồng/kg |
2.000 |
3. Bông đót |
đồng/tấn |
10.000.000 |
4. Vỏ dây nha |
đồng/tấn |
2.500.000 |
5. Vỏ bời lời xanh |
đồng/tấn |
3.000.000 |
6. Vỏ bời lời đỏ |
đồng/tấn |
6.500.000 |
7. Trái sấu |
đồng/tấn |
4.000.000 |
8. Trái cà na |
đồng/tấn |
600.000 |
9. Dầu rái |
đồng/kg |
10.000 |
IV. Nước thiên nhiên: |
|
|
1. Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
110.000 |
2. Nước ngầm dùng sản xuất bia |
đồng/m3 |
95.000 |
3. Nước thiên nhiên phục vụ cho hoạt động khai khoáng |
đồng/m3 |
20.000 |
4. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1, 2, 3 Nhóm này |
đồng/m3 |
|
4.1. Nước mặt |
đồng/m3 |
750 |
4.2. Nước dưới đất |
đồng/m3 |
3.800 |
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010