Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1387/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 11/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 11 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Chương trình hành động số 77-CTHĐ/TU ngày 15/10/2008 của Tỉnh ủy Bình Dương thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 438/TTr-SNN ngày 04 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương;
Bộ tiêu chí là căn cứ để chỉ đạo việc xây dựng, phát triển nông thôn mới và là cơ sở để đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
Bộ Tiêu chí sẽ được xem xét điều chỉnh phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh trong từng thời kỳ.
Điều 2.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, phổ biến tuyên truyền và tổ chức thực hiện Quyết định này; đề xuất để Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định việc xét công nhận và công bố xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới.
- Căn cứ Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định này, các sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thực hiện cụ thể để Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các xã triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bình Dương./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1387/UBND ngày 11/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu địa phương |
I |
QUY HOẠCH |
||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
Đạt |
1.2. Quy hoạch phát triền hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
Đạt |
||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
Đạt |
||
II |
HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ Km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
100% |
2.2. Tỷ lệ Km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
100% |
||
2.3. Tỷ lệ Km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
100% |
||
2.4. Tỷ lệ Km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
100% |
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Đạt |
3.2. Tỷ lệ Km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
≥85% |
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện; |
Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥99% |
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
100% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn |
Đạt |
6.2. Tỷ lệ thôn, ấp có nhà văn hóa và khu thể thao thôn, ấp |
100% |
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
Đạt |
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
Đạt |
8.2. Có Internet đến thôn, ấp |
Đạt |
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà đạt tiêu chuẩn |
≥90% |
||
III |
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn |
Năm 2013: Đạt 24 triệu đồng/người |
Năm 2014: Đạt 30 triệu đồng/người |
|||
Năm 2015: Đạt 34 triệu đồng/người |
|||
Năm 2020: Đạt 58 triệu đồng/người |
|||
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
≤3% |
12 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động (người còn sức lao động) |
≥ 90% |
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
Có |
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
||
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Đạt |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
≥ 90% |
||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
≥ 40% |
||
15 |
Ytế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥ 70% |
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
Đạt |
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, ấp trở lên đạt tiêu chuẩn thôn, ấp văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT và DL |
Đạt |
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
>90% |
17.2. Các cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường |
Đạt |
||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
Đạt |
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
||
V |
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
Đạt |
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
Đạt |
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
|
||
19 |
An ninh trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nam Định đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2011 bổ nhiệm ông Đỗ Thành Hưng, giữ chức thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Y tế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 03/04/2008