Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 1383/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Mai Thức
Ngày ban hành: 21/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1383/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 06/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Xác định thiệt hại, thực hiện bồi thường, hỗ trợ; khôi phục sản xuất và đảm bảo an sinh xã hội cho người dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế”;

Căn cứ Thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1138/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1339/STC-TCDN ngày 09/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2: Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại.

Điều 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Bộ NN&PTNT;
- TT.TU, TT.HĐNĐ tỉnh (b/c);
- CVP, PVP;
- Lưu: VT, TMT, NNK, VXT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thức

 

DANH MỤC, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN

(Kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên nghề đào tạo

Số học viên tối đa/lớp (người)

Thời gian đào tạo (tháng)

Số giờ giảng dạy khóa học

Mức Kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/khóa)

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra, đánh giá

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí

35

3

390

90

280

20

2.500.000

2

Kỹ thuật Hàn và gia công cơ khí

35

4

464

115

329

20

2.500.000

3

Kỹ thuật gò, hàn

35

3

337

80

237

20

2.300.000

4

Sửa chữa xe máy

35

4

464

115

329

20

2.300.000

5

Điện công nghiệp

35

4

436

104

312

20

2.300.000

6

Điện dân dụng

35

3

337

80

237

20

2.000.000

7

Điện lạnh dân dụng

35

4

436

104

312

20

1.900.000

8

Mộc dân dụng

35

3

387

90

277

20

2.300.000

9

Mộc công nghiệp

35

3

387

90

277

20

2.300.000

10

Mộc mỹ nghệ

35

4

464

115

329

20

2.500.000

11

Kỹ thuật xây dựng (Nề)

35

3

387

90

277

20

2.200.000

12

Điện nước xây dựng

35

3

390

90

280

20

2.300.000

13

May công nghiệp

35

4

436

104

312

20

2.500.000

14

Đan lát truyền thống

35

2

264

55

194

15

1.800.000

15

Kỹ thuật sản xuất chổi dót

35

1

120

10

102

8

900.000

16

Vận hành máy thi công công trình (xúc/ đào/ ủi)

35

3

375

90

265

20

2.500.000

17

Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp

35

3

375

90

265

20

2.200.000

18

Kỹ thuật chế biến món ăn

35

1

120

10

102

8

1.200.000

19

Chăm sóc da

35

2

264

55

194

15

1.800.000

20

Thiết kế tạo mẫu tóc

35

2

264

55

194

15

1.800.000

21

Trang điểm thẩm mỹ

35

2

264

55

194

15

1.800.000

22

Lái phương tiện thủy nội địa

35

3

375

90

265

20

2.500.000

23

Phục vụ buồng

35

3

387

90

277

20

2.300.000

24

Cắt, uốn tóc, giặt là

35

3

387

90

277

20

2.300.000

25

Nghiệp vụ lễ tân

35

3

387

90

277

20

2.300.000

26

Pha chế đồ uống - Bar

35

3

387

90

277

20

2.300.000

27

Kỹ thuật đan lưới đính chì

35

1

120

10

102

8

1.000.000

28

Thêu ren

35

2

264

55

194

15

2.200.000

29

Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch

35

3

387

90

277

20

2.500.000

30

Vận hành máy lu

35

3

402

97

285

20

2.500.000

31

Đan lát bàn ghế và các vật gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp

35

2

264

55

194

15

2.300.000

32

Kỹ thuật làm hương/tăm tre

35

1

120

10

102

8

900.000

33

Thuyền trưởng, máy trưởng

35

3

390

90

280

20

2.500.000

II

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rau an toàn

35

2

264

55

194

15

1.800.000

2

Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền ...

35

1

120

10

102

8

800.000

3

Kỹ thuật trồng sắn/ngô/ lúa/đậu phụng ...

35

1

120

10

102

8

800.000

4

Kỹ thuật trồng chăm sóc/ thu hoạch hồ tiêu

35

1

120

10

102

8

800.000

5

Kỹ thuật sản xuất nước mắm

35

1,5

176

22

144

10

1.300.000

6

Chế biến và bảo quản nông sản

35

1

120

10

102

8

900.000

7

Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi

35

1

120

10

102

8

900.000

8

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

35

1

120

10

102

8

800.000

9

Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực

35

1

120

10

102

8

900.000

10

Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực

35

1

120

10

102

8

1.000.000

11

Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn

35

1

120

10

102

8

1.000.000

12

Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp

35

1

120

10

102

8

1.000.000

13

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt

35

1

120

10

102

8

1.000.000

14

Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò

35

1

120

10

102

8

1.200.000

15

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê

35

1

120

10

102

8

1.000.000

16

Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại

35

2

264

55

194

15

1.800.000

17

Nuôi ong lấy mật

35

1

120

10

102

8

900.000

18

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném

35

2

264

60

189

15

1.500.000

19

Kỹ thuật nuôi gà thả vườn

35

2

264

55

194

15

2.200.000

20

Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá

35

2

264

55

194

15

2.200.000

21

Kỹ thuật nuôi tôm

35

2

264

55

194

15

2.200.000

22

Kỹ thuật trồng rừng

35

2

264

55

194

15

2.000.000

23

Kỹ thuật trồng Sả

30

1

120

10

102

8

1.000.000

24

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt

35

2

264

55

194

15

1.500.000

25

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng

35

1,5

176

22

144

10

1.000.000

26

Kỹ thuật trồng Gừng

35

1

120

10

102

8

800.000

27

Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò

35

1

120

10

102

8

800.000

28

Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/ nghệ/ cà dưa leo/ dinh lăng/ tỏi...

35

2

264

55

194

15

1.500.000

29

Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học

35

1,5

176

22

144

10

1.000.000

30

Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

35

2

264

55

194

15

1.800.000