Quyết định 136/QĐ-BNN-VP năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2011-2015
Số hiệu: 136/QĐ-BNN-VP Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Cao Đức Phát
Ngày ban hành: 19/01/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 136/QĐ-BNN-VP

Hà Ni, ngày 19 tng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2011-2015

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch ci ch hành chính ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn giai đon 2011-2015. Nội dung Kế hoạch được đăng trên Website www.omard.gov.vn (Ci ch hành chính).

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ căn cứ Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2011-2015 theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm chỉ đạo xây dựng kế hoạch CCHC hàng năm cụ thể hóa thành các nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị và tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lực t ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- NĐiều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- VPCP (Vụ TCHCCV);
- BNội v(VCCHC);
- Lưu: VT, VPCCHC.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

KẾ HOẠCH

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-BNN-VP Ngày 19/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2011-2015, được xây dựng trên cơ sở cụ thể hóa các nội dung của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 và Chương trình CCHC của Bộ giai đoạn 2011-2020.

A. MỤC TIÊU CỦA KẾ HOẠCH

Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về nông nghiệp và PTNT; kiện toàn tổ chức bộ máy quản lý ngành từ Trung ương đến cơ sở, xây dựng đội ngũ cán bộ công chức viên chức có đủ trình độ và năng lực đáp ứng yêu cầu phát triển trong giai đoạn mới; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, nâng cao chất lượng hành chính và dịch vụ công trực tuyến mức độ cao, thực hiện có hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ISO tạo sự tác động tích cực trong quản lý hành chính nhà nước đối với phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Thực hiện tái cơ cấu ngành, xây dựng Bộ Nông nghiệp và PTNT chuyên nghiệp, hiện đại phát triển bền vững đảm bảo sự quản lý điều hành thông suốt, hiệu lực hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, tạo bước chuyển biến mới trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

B. NỘI DUNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

I. CẢI CÁCH THỂ CHẾ

1. Mục tiêu

Hoàn thiện h thống pháp lut v lĩnh vc nông nghip, nông thôn; quy trình xây dng và ban hành văn bn QPPL được đổi mới bn to môi trưng kinh doanh bình đng, thuận li cho người dân, doanh nghip đu tư phát trin sn xut, kinh doanh lĩnh vc nông lâm nghip, thủy li, nước sch, thủy sn, diêm nghip và PTNT, phù hp với th chế kinh tế th trưng đnh hưng xã hi ch nga và tng lquc tế.

2. Nhiệm vụ

a) Hoàn thiện hệ thống văn bản QPPL tập trung vào các lĩnh vực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm, thú y, bảo vệ thực vật, thủy lợi, nước sạch, kiểm ngư, bảo vệ và phát triển rừng, sử dụng đất... thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

b) Nâng cao cht lưng xây dng văn bản QPPL trước hết là ci tiến quy trình xây dng và ban hành văn bn QPPL đm bảo nh hp pháp, đồng b và kh thi ca h thng văn bn, thc hin đánh giá tác động ca văn bn QPPL trước và sau khi ban hành, nâng cao chất lưng thẩm định văn bn QPPL.

c) Tiếp tc thc hin đi mới th chế v doanh nghip nhà nước thuc phạm vi qun lý ca B, xác định vai trò qun lý ca nhà nưc ca Bộ vi vai t chshu tài sn, vn ca nhà nước.

d) Đổi mới và đa dng hóa các phương pháp tuyên truyn, ph biến pháp lut, tăng cưng công tác kiểm tra thc hiện pháp lut về nông nghip và PTNT.

đ) Ban hành các văn bn quy định phù hp đi vi đơn v s nghip thc hin dịch v công thuc B.

e) Xây dng văn bn QPPL hưng dn vhoạt động và tchc Thanh tra Nông nghip và PTNT theo quy đnh ca Luật Thanh tra sa đổi.

II. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Mục tiêu

Th tc hành chính liên quan đến ngưi dân, doanh nghiệp được ci ch cơ bn theo hưng gọn nhẹ, đơn gin; mi năm đều t l gim chi p mà người dân, doanh nghiệp phải b ra khi gii quyết TTHC tại các cơ quan đơn v thuc B.

2. Nhiệm vụ

a) Rà soát, cắt giảm và nâng cao chất lượng TTHC trong tất cả các lĩnh vực quản lý của Bộ nhất là TTHC liên quan tới người dân, doanh nghiệp.

b) Kiểm soát chặt việc ban hành mới các TTHC của Bộ và các cơ quan đơn vị thuộc Bộ theo quy định của pháp luật.

c) Công khai, minh bạch tất cả các TTHC bằng các hình thức thiết thực và thích hợp; thực hiện thống nhất cách tính chi phí mà cá nhân, doanh nghiệp phải bỏ ra khi giải quyết TTHC tại các cơ quan đơn vị thuộc Bộ; duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC thuộc chức năng quản lý của Bộ.

d) Cải cách thủ tục giữa các đơn vị thuộc Bộ và trong nội bộ từng đơn vị thuộc Bộ; tăng cường đối thoại với người dân, doanh nghiệp, giảm mạnh các TTHC hiện hành; công khai các chuẩn mực, quy định hành chính.

đ) Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, doanh nghiệp đối với TTHC thuộc chức năng quản lý của Bộ.

e) Thực hiện cải cách TTHC ngay trong quá trình xây dựng thể chế và cải cách TTHC để hoàn thiện thể chế.

III. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY

1. Mục tiêu

Kiện toàn h thống t chc b máy soát v trí, chc năng, nhiệm vụ, quyền hn, cơ cu t chc và biên chế hiện có ca Bộ và các đơn v, sắp xếp li cho phù hp khắc phục nh trng chng chéo, btrng hoc trùng lp. Thc hin nguyên tc Bqun lý đa ngành đa lĩnh vc vi chc năng quản lý nhà nưc chuyên ngành kinh tế k thut bng pháp lut, chính sách, hưng dn và kiểm tra thc hin.

2. Nhiệm vụ

a) Ci cách hthống tchc quản lý ngành, đảm bảo schđo kp thi, tng suốt, ch động và hiu quả; quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cấu t chc ca B được sa đổi, b sung phù hp với quy định theo nhiệm kỳ Chính ph.

b) soát về vị trí, chc năng, nhiệm vụ, quyền hn cơ cu t chc ca các đơn vị thuc Bộ đđiều chnh phù hp vi cấu t chc ca B, nhằm khc phục tình trạng chồng chéo, b trng hoặc trùng lắp v chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn ca các đơn vị.

c) Thc hin phân cp hp lý gia B, các đơn v trc thuc vi các Sở Nông nghiệp và PTNT, phân định rõ thẩm quyền trách nhiệm phù hp vi chc năng nhiệm vụ được giao.

d) Đổi mới phương thc làm việc ca các đơn v thuc B, thực hin thng nhất và nâng cao chất lưng thc hin chế mt ca”, mt ca liên thông của B, tham gia chế hải quan mt ca quốc gia; tăng cưng xã hi hóa các dch vụ công cho các t chc xã hi, t chức phi chính ph hoặc doanh nghip đảm nhn.

đ) Tiếp tc sắp xếp h thng các Trưng, Viện thuộc B phù hp, đáp ứng yêu cầu phát triển ca ngành giai đon 2011-2015.

e) Đi mới v hot đng ca các quan đơn v thc hin dch v công và snghiệp khoa hc công nghệ; kiện toàn t chc b máy thanh tra, pháp chế.

VI. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

1. Mục tiêu

Xây dng đội ngũ n bộ CCVC ca B có phẩm cht đạo đc tốt, có bn nh chính tr, có trình đ và năng lc thc thi công v hiu quả, bi dưng phù hp, đáp ng yêu cu phát trin ca ngành trong giai đon mi.

2. Nhiệm vụ

a) Xây dựng đi ngũ cán bCCVC có phẩm chất đo đc tốt, có bản nh chính tr, có đ năng lực, trình đ tham mưu, xây dng cnh sách và thi hành công v phc v người dân, doanh nghip và sự phát trin ngành nông nghiệp và PTNT.

b) Rà soát, b sung các quy định v chc danh, tiêu chuẩn nghiệp v ca cán b CCVC kể cả công chc lãnh đo, qun lý trong toàn ngành.

c) Trên cơ s xác đnh chc năng, nhim v ca từng cơ quan đơn v thuc B, xây dựng cơ cu công chc viên chc hp lý gn với v trí việc làm.

d) Thc hiện đầy đ đúng quy đnh v đánh giá cán b CCVC trên s kết qu thc hiện nhiệm v được giao; quy định rõ quyền hn, trách nhiệm và chế tài nghiêm đi với n b CCVC vi phạm pháp lut, k lut, đo đức công vụ.

đ) Thc hiện theo quy định, hưng dn v tuyển dụng, b trí, s dng qun lý cán b CCVC phù hợp với trình độ, năng lc và s trưng; thc hiện chế đ thi tuyn, thi nâng ngch theo quy định ca cơ quan có thẩm quyn.

e) Đi mới ni dung và chương trình đào to, bi dưng công chc viên chc gn với kế hoch, quy hoạch đáp ứng yêu cầu nhiệm v ca B. Đặc biệt nâng cao k năng tham mưu, đ xuất cơ chế chính sách, k năng son thảo văn bn ca cán b công chc.

g) soát h thống thang bng lương theo tiêu chun và chc danh CCVC trong ngành, thc hin các chính sách vchế đ tin ơng mới theo quy định.

- Sa đổi, b sung các quy định ca ngành về chế đ ph cấp ngoài lương theo ngạch, bậc, theo cp bậc chuyên môn, nghiệp v và điều kiện làm việc khó khăn, nguy him, độc hi theo ng dn ca cơ quan có thẩm quyn.

- Thc hin quy định v khen thưng đối vi cán b, CCVC trong thc thi công vụ, có chế đ tiền thưng hp lý đi vi CCVC hoàn thành xut sắc công v.

h) Nâng cao trách nhim, k lut, k cương hành chính và đo đc công vụ ca cán bộ, công chc viên chc.

V. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

1. Mục tiêu

Thc hiện kế hoch tài chính hàng năm, xây dng kế hoch chi tiêu đu tư trung hạn 3 năm; d toán, phân b, cân đi ngân sách nhà nước và qun lý chi tiêu được ci tiến đ tạo s ch động và tăng cưng trách nhiệm ca các đơn vị, đảm bo tiết kim, chống lãng phí hiệu qu.

2. Nhiệm vụ

a) Xây dng kế hoch đầu tư trung hn 3 năm; phân b, cân đối ngân ch nhà nước và qun lý chi tiêu hiu quả.

b) Hoàn thiện các quy định về quản lý tài chính thuc thẩm quyền ca Bộ theo quy đnh ca nhà nưc.

c) Thc hin chế tài chính mới theo hưng dn ca quan thẩm quyền đi với lĩnh vc nghiên cu khoa hc, đào to, khuyến nông, khuyến ngư, các chương trình, d án ca ngành; thc hiện xã hội hóa huy đng ngun lc tài chính trong các hot động đu tư nghiên cu khoa hc, chuyển giao công ngh và các hoạt động khác.

d) Thc hin xét duyệt quyết toán đối vi các quan hành chính, đơn vị snghiệp đảm bảo đúng tiến đ kế hoch nhanh gọn, kịp thời và đúng quy định hiện hành.

đ) Đẩy mnh việc ng dụng công ngh thông tin vào quản lý tài chính công, s dng các phần mềm về qun lý tài sn qun lý ngân sách nhà nước.

VI. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

1. Mục tiêu

Ứng dụng công ngh tng tin phc v công tác qun lý nhà nước và qun lý điều hành ca B; nâng cao hiu lc, hiệu qu qun lý nhà ớc v nông nghip và PTNT, góp phần nâng cao cht lưng tăng trưng ngành theo hưng hiu quả, bn vững.

Đẩy mnh trin khai thc hin cung cấp dch v công trc tuyến mc đ 2, cung cấp ti thiu 20 nhóm dịch v công trc tuyến mc đ 3 nhằm nâng cao cht lưng dch v hành chính và cht lưng dch v công ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người dân, doanh nghip.

2. Nhiệm vụ

a) Thc hin các hoạt động ứng dụng CNTT phc v công tác qun lý và điều hành, 60% các văn bn, tài liu cnh thc được thc hin trên mng điện t; cán b CCVC thưng xuyên s dụng h thng thư đin t trong công việc, bo đảm các d liu điện t phc hầu hết các hot động trong cơ quan; xây dựng h thống tng tin qun lý ngành có kh năng kết ni t B, các đơn v thuc b đến s; Trang thông tin ca các đơn v và Cng thông tin điện t ca B phi được kết nối vi Cổng thông tin điện t ca Chính ph trên Internet.

b) ng dụng CNTT x lý quy trình công vic trong ni b, trong giao dch vi các quan hành chính khác và trong giao dịch với ngưi dân, doanh nghip; đặc biệt là trong hot động phc v hành chính công, dch v công ca đơn v snghip.

c) Công bdanh mục các dch vhành chính công trên môi trưng mng tng tin điện t ca Bộ và các quan, đơn v; xây dng và s dụng thống nhất biu mẫu điện t trong giao dch vi người dân và doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu đơn gin thchế và cải ch TTHC.

d) Bảo đảm các điều kin và xây dựng l trình thích hợp đ thc hin các dch v hành cnh công trc tuyến mc đ cao trên môi trưng mng. Xây dựng Kế hoạch cung cp dch vụ công trc tuyến ca B cung cp ti thiu 20 nm dch vụ công trc tuyến mc đ 3 theo quy đnh.

đ) Đẩy mnh xây dng, áp dng h thống qun lý chất lưng theo tiêu chun TCVN ISO 9001-2008 vào hoạt động ca khối quan B và các đơn v thuc Btheo quy định ca Th ng Chính ph.

e) Tiếp tc cải tiến phương thc qun lý, l lối làm việc ca cơ quan qun lý trong ngành; thc hiện chương trình hóa công tác, quy chế hóa công v trong chđo điều hành ca B và các đơn v. Ban hành Bộ Quy chế công v ca B Nông nghiệp và PTNT.

g) Từng bước hiện đại hóa công s quan B và các đơn v theo tiêu chun ca Chính ph v hin đi hóa nn hành chính và điều kin thc tế ca Bộ.

VII. ĐỔI MỚI CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC

1. Mục tiêu

Ch đo điều hành nhanh nhy, quyết lit, liên tc, kịp thi, thông sut hiu qu thhin tính sáng to và squyết tâm trin khai CCHC ca Bộ trong giai đon mi. Tập trung các ngun lc đẩy mnh thc hin CCHC góp phn to schuyển biến mới trong ngành nông nghip và PTNT.

2. Nhiệm vụ

a) Xác định ràng và thc hin đầy đ vai t tch nhiệm ca t chc đng, đoàn thể, lãnh đo Bộ Th trưng đơn v đi vi công tác CCHC.

b) Kin toàn, nâng cao chất lưng công tác CCHC ca B và c đơn v.

c) Tăng cưng tp trung nguồn lc tài chính và sdụng hiu quphc vụ chương trình, kế hoch CCHC.

d) Đẩy mnh truyền thông v CCHC, các chương trình hot động CCHC được tuyên truyền bng nhiều hình thc trên Cng thông tin đin t ca Bộ và Website ca các đơn v, Clip, các Báo, Tạp chí ca ngành và trên các phương tin thông tin truyền thông đại chúng.

đ) Bi dưng, quy định chế đ phù hp, trang b kiến thc và kinh nghiệm trong ngoài nước đi với cán b công chc làm công tác CCHC.

e) Thc hin áp dụng Bộ ch s theo dõi, đánh giá CCHC (Par index).

VIII. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Tăng cường công tác chỉ đo triển khai CCHC của B đi vi các tổ chức Đng và Đoàn thể

Căn cứ Ngh quyết s 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 ca Chính ph ban hành Chương trình tổng th CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020 và Chương trình, Kế hoạch CCHC của Bgiai đon 2011-2015 đến 2020:

- Đng ủy B, BCH Công đoàn và Đoàn TNCS quan B có kế hoch lãnh đo, ch đạo các cp ủy và t chc đoàn thể trc thuc thc hin Chương trình hiu quả.

- Các cp ủy đng trong các cơ quan đơn v thuc B, trc tiếp lãnh đạo chính quyền và t chc đoàn th quần chúng quán triệt mục tiêu yêu cầu nhiệm v ca Ngh quyết s 30c/NQ-CP ca Cnh ph và Chương trình, Kế hoch CCHC ca Bộ trong cơ quan đơn vị mình trin khai thực hin nhiệm vụ CCHC theo quy đnh.

2. Trách nhiệm của Thủ trưởng các quan, đơn v

a) Căn cứ vào ni dung Kế hoch CCHC giai đon 2011-2015 ca B, Thủ trưng các đơn v khẩn trương ch đo trin khai xây dng kế hoch hàng năm ca đơn v mình theo quy định và t chc trin khai thc hin hiu quả.

b) Định k hàng quý, 6 tháng, hàng năm hoặc đt xuất báo cáo tình hình thc hin kế hoch CCHC v Bộ (qua Văn phòng Thưng trc CCHC) đ tổng hợp báo cáo theo quy định.

c) Lập d toán kinh phí đ thc hin các d án (nếu có), kế hoạch, nhiệm vụ CCHC theo kế hoch hàng năm trình cấp có thẩm quyền phê duyt, thc hiện.  

3. Trách nhiệm của Văn phòng B

a) Ch trì xây dựng và t chc triển khai thc hin Kế hoch CCHC ca Bhàng năm và thc hiện nhiệm v thưng trc CCHC ca B (Văn phòng Thưng trc CCHC).

- Trên cơ s hưng ca B Nội v, phi hợp vi V Tài chính hưng dn các đơn v thuc B xây dựng kế hoch CCHC và dự toán ngân sách hàng năm.

- Kiểm tra và tng hp việc thc hin kế hoch; xây dựng báo cáo CCHC quý, 6 tháng và hàng năm vtình hình thc hin CCHC ca các đơn v thuc B.

- Căn cứ vào hưng dn ca B Nội v, xây dng trình Bộ phê duyệt Bộ chs theo dõi, đánh giá CCHC ca B.

- Ch trì trin khai công tác truyền thông CCHC ca B; tiếp tục duy t và nâng cp chuyên trang thông tin v CCHC ca B;

- Trình Bộ trưng quyết đnh các giải pháp tăng cưng công tác ch đo, điều hành và kiểm tra thc hiện CCHC ca B, các đơn vị. Đ xut x lý những vấn đphát sinh, khen thưng kp thi chính xác nhng đơn v nhân có thành tích; phê bình, k luật những đơn v, cá nhân thc hiện không nghiêm túc công tác CCHC.

b) Ch trì xây dng và trin khai ni dung cải cách TTHC ca B; tiếp nhn, xlý những vưng mắc kiến nghca người dân, doanh nghiệp vTTHC; xây dựng, vn hành chuyên trang ci ch TTHC (Phòng Kiểm soát TTHC).

4. Trách nhiệm của Vụ Tài chính

- Ch trì trin khai thực hin ni dung ci cách tài chính công ca B.

- Căn c vào hưng dn ca quan có thẩm quyền và chế đ tài chính hin hành, hưng dẫn các quan đơn v xây dựng kế hoch kinh phí đ thc hin kế hoạch nhiệm vụ CCHC.

- Thẩm tra các nhim v trong d toán ngân sách CCHC hàng năm ca các đơn v v mục tiêu, ni dung trình cp có thẩm quyền phê duyệt chung trong dtoán ngân sách nhà ớc hàng năm của B.

- Ch trì, phối hợp với đơn v liên quan trình cấp có thẩm quyền quyết định vic b trí đ vn sự nghiệp t ngân sách đi với các chương trình, d án, đề án, kế hoạch nhiệm v trong d toán ngân sách hàng năm v CCHC ca B, các đơn vthuc Bộ.

5. Trách nhiệm của Vụ Tổ chức cán b

- Ch t triển khai các ni dung cải ch t chc b máy hành chính và xây dựng, nâng cao cht lưng đi ngũ cán b, CCCV.

- Kin toàn t chc b máy, đội ngũ cán b ca Bộ theo Ngh đnh mới ca Chính ph.

- soát, điều chnh, b sung chc năng nhiệm vụ, cơ cu t chc ca c đơn vthuc Bộ cho phù hp; triển khai thc hin tt Thông tư hưng dẫn hthống t chc ngành đảm bảo s ch đạo thông sut t B đến s; phân công, phân cấp nhiệm v quản lý nhà nước giữa B, đơn v thuc Bộ vi các Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Phối hp vi Văn phòng B và các đơn v liên quan t chc các phong trào thi đua thc hin Chương trình CCHC ca B; xem xét kết quthc hiện nhiệm vụ CCHC tiêu chí xét TĐKT hàng năm đối với tập thể, cá nhân thuc B.

6. Trách nhiệm của VPháp chế

Theo i, tổng hp việc trin khai thc hin nhiệm vụ ci cách thể chế; cht trin khai nhiệm vụ đi mới nâng cao cht lưng công tác xây dựng pháp lut nông nghip và PTNT, trước hết là ci tiến quy trình xây dựng và ban hành văn bn QPPL, đảm bảo tính hp pháp hp lý, đồng bộ khả thi ca hthống văn bn trong các lĩnh vực thuc phạm vi qun lý nhà nưc ca Bộ.

7. Trách nhiệm của Vụ Kế hoch

Ch trì, phi hp với V Tài chính tổng hp, trình B Kế hoạch và đầu tư, BTài chính quyết đnh vic b t đ vn đu tư phát trin cho c chương trình, dự án, đán, kế hoch nhiệm vtrong dtoán ngân sách nhà ớc hàng năm về CCHC ca B.

8. Trách nhiệm của Vụ Hợp tác quc tế

- Chtxây dựng các chương trình, dự án quốc tế phc vụ chương trình CCHC của B trình cấp có thẩm quyền phê duyt.

- Đ xut nhà tài trợ đi vi các đơn v có d án (có ni dung đan xen) h trợ chương trình CCHC ca đơn v.

9. Vụ Khoa hc công nghvà môi trưng

- Phi hợp vi V Tài cnh thc hiện đi mới qun lý tài cnh đi với hot động khoa hc công ngh và chế t ch, t chu tch nhim ca các t chc khoa hc và công nghcông lp.

- Phối hp vi các đơn v liên quan triển khai ni dung ng dụng CNTT trong hoạt động ca Bộ, các đơn v thuc B theo chương trình, kế hoạch.

- Phối hp vi Trung tâm Tin hc và thng kê, Văn phòng Bộ kết hp cht ch việc triển khai Chương trình quc gia v ng dng CNTT trong hoạt động ca cơ quan nhà nưc giai đon 2011-2015 với Kế hoch CCHC ca B./.

 

 

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT GIAI ĐOẠN 2011-2015
(m theo Quyết đnh s: 136/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2012 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghip và PTNT)

Nội dung

Nhim v

Sản phm/hoạt đng chính

Thi gian thực hiện

Đơn vị ch trì

Nguồn lc tài chính

Bt đầu

Hoàn thành

Kinh phí (tr. đ)

Nguồn khác

I. CẢI CÁCH THỂ CHẾ

Hoàn thin hệ thống pháp lut về lĩnh vực nông nghip, nông thôn quy trình xây dựng và ban hành văn bn QPPL được đổi mới cơ bn to môi trường kinh doanh bình đng, thun lợi cho người dân, doanh nghip đu tư phát trin sn xut, kinh doanh lĩnh vực nông lâm nghip, thủy lợi, nước sạch, thủy sn, diêm nghip và PTNT, phù hợp với thchế kinh tế thị trường định hưng XHCN và thông l quốc tế.

1. Hệ thống văn bản QPPL cơ bn được hoàn thin, tp trung vào c lĩnh vực qun lý cht lượng ATTP, thú y, bo vệ thực vt, thủy lợi, nưc sạch, thủy sn, bo vệ và phát trin rừng s dụng đt... thuộc phm vi qun lý nhà nước của B

1.1. Các Lut: Thy lợi, Lut phòng, tránh và gim nhẹ thn tai; Thú y, Thủy sn, Bo v KDTV được tiếp tục xây dựng, hoàn thin theo quy định. Trong đó tp trung hoàn thin Lut phòng, tránh và gim nhẹ thiên tai để trình Quốc hội xem xét.

2011

2015

Luật Thủy sn tiếp sau 2015

Tổng cc Thủy lợi, Thủy sn Cục BVTV, Cục Thú y, Vụ Pháp chế

 

 

1.2. Các văn bn hướng dn thi hành Lut đưc xây dựng và ban hành kịp thời

2013

Tiếp sau 2015

Các đơn vị liên quan, Vụ Pháp chế

 

 

1.3. Tiếp tục hoàn thin hệ thống tiêu chun, quy chun k thut quốc gia, định mức kinh tế kỹ thut, điều kin sn xut theo lĩnh vực qun lý ngành.

Hàng năm

Các Cc, Tổng cc, Vụ KHCN&MT, Vụ Pháp chế

 

 

1.4. Rà soát hướng dn nguyên tc xác định số lượng, cơ cu văn bn QPPL, văn bn qun lý theo từng lĩnh vc, theo đối tượng.

Hàng năm

Các đơn vị thuộc B

 

 

2. Cht lượng xây dng văn bn QPPL được nâng cao: đổi mới quy trình xây dựng chương trình, văn bn QPPL, thực hiện đánh giá tác động của văn bn QPPL trưc và sau khi ban hành, nâng cao cht lượng thm định văn bn QPPL.

2.1. Rà soát, sửa đổi, b sung:

- Quy trình lp kế hoch xây dựng văn bn QPPL; thm định văn bn QPPL

- Quy chế phối hp c đơn vị về

2012

2013

Vụ Pháp chế

 

 

chương trình xây dựng văn bn QPPL

Hàng năm

 

 

 

2.2. Sửa đổi, điều chỉnh quy định vic tổ chức ly ý kiến c d tho văn bn QPPL

2012

2013

Vụ Pháp chế, c đơn vị liên quan

 

 

2.3. Hướng dn trin khai công tác đánh giá tác động văn bản QPPL

2012

2013

Vụ Pháp chế

 

 

2.4. Tp hun k năng xây dựng văn bn QPPL

Hàng năm

Vụ Pháp chế

 

 

3. Đổi mới th chế doanh nghip nhà nước thuộc B

3.1. Rà soát, sa đổi, bổ sung, xây dựng mới văn bn quy định vai trò qun của B với DNNN thuộc Bộ: chủ sở hữu, tài sn, vốn, qun trị kinh doanh DN.

Năm 2012-2013

Ban Đổi mới &QLDNNN, Vụ pháp chế, Vụ Tài chính

 

 

3.2. Hướng dn v thể chế, t chức và kinh doanh vốn nhà nước đối với c DN thuộc B

Năm 2012-2013

Ban Đổi mới &QLDNNN, Vụ pháp chế, Vụ Tài chính

 

 

4. Đổi mới và đa dng hóa phương pháp tuyên truyn, phổ biến pháp lut..

4.1. Tp hun nghip vụ tuyên truyn phổ biến pháp lut

Hàng năm

Vụ Pháp chế, Đng ủy, CĐ, Đoàn TN B

 

 

4.2. Phối hợp tchức trin khai với nhiu hình thức thiết thc, hiu quả

Thường xuyên

Vụ Pháp chế, Đng ủy, CĐ, Đoàn TN B

 

 

5. Tăng cường theo dõi, kim tra, đm bảo các văn bn QPPL được thc hiện khả thi.

5.1. Xây dng văn bản hướng dn trin khai công tác theo dõi thi hành pháp lut

Sau khi Nghị định CP ban hành 2012

Vụ Pháp chế

 

 

5.2. Tổ chức thực hin kim tra trên thực tế

Hàng năm

Vụ Pháp chế, c đơn vị thuộc B

 

 

6. Ban hành c văn bn quy định phù hp đối với đơn vị sự nghip thc hin dịch vụ công thuc B

Rà soát, sửa đổi, bổ sung, xây dựng mới văn bn quy định phù hợp đối với đơn vị sự nghip thực hin dịch vụ công thuộc B

Năm 2012-2013

Vụ TCCB, Vụ Pháp chế, c đơn vị liên quan

 

 

7. Xây dựng văn bn QPPL hướng dn thc hin Lut Thanh tra sửa đổi

Văn bn QPPL hướng dn về hot động và tchức Thanh tra nông nghip và PTNT được xây dựng và ban hành theo quy đnh

Năm 2012

Các Tổng cc, các Cc, Vụ Pháp chế, c Sở NN và PTNT

 

 

II. CẢI CÁCH THTỤC HÀNH CHÍNH Thủ tục hành chính liên quan đến người dân, doanh nghip được ci cách cơ bn theo hướng gọn nh, đơn gin; mi năm đu có tỷ lệ gim chi phí mà người dân, doanh nghip phi bỏ ra khi gii quyết TTHC ti c cơ quan đơn v thuộc Bộ.

1. Rà soát, ct gim và nâng cao cht lượng TTHC

1.1. Rà soát, ban hành danh mục các TTHC theo lĩnh vc, đối tượng.

 

 

 

 

1.2. Thường xuyên tiến hành rà soát, đơn gin hóa các TTHC thuộc phm vi qun lý của B

Thường xuyên

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

1.3. Thống kê, công bc TTHC được sửa đổi, ban hành mới

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

2. Kim soát vic ban hành TTHC mới

Các TTHC mới thuộc phm vi qun của B được kim soát cht chẽ trưc khi ban hành

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

3. Công khai minh bch TTHC; thống nht cách tính gim chi phí thc hin TTHC đối với người dân, doanh nghip.

Duy trì và cp nht cơ sở dữ liu quốc gia v TTHC thuộc phm vi qun lý ca Bộ.

3.1. Công khai minh bạch TTHC, quy định hành chính sau khi được ban hành

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

3.2. Cp nht hồ sơ văn bn, hồ sơ TTHC vào cơ sở dữ liu quốc gia.

Theo quy định

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

3.3. Nâng cao cht lưng đánh giá tác động, tính toán chi phí cho ý kiến về nội dung TTHC trong c d tho văn bn QPPL thuộc phm vi qun của B

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

4. Ci cách thủ tục gia các cơ quan, đơn v thuc Bộ và trong ni bộ từng đơn vị thuộc Bộ.

Tăng cường đối thoi với người dân, doanh nghip.

4.1. Rà soát, đơn gin c TTHC gia c đơn vị thuc Bộ và trong nội bộ cơ quan Bộ, đơn vị.

Thường xuyên

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

4.2. Công khai c địa chỉ phn ánh kiến nghị về TTHC quy định hành chính

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

4.3. Công khai c quy định, chun mực hành chính ti các đơn v

Thường xuyên

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

5. Tiếp nhn, xử lý kiến nghị về TTHC thuộc chc năng qun lý của B

Tiếp nhn, xử lý các phn ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghip về c quy định hành chính, phát hin và gii quyết những bt cp của các quy định hành chính thuộc chức năng qun lý của B

Theo định quy

VPB

(P. KSTTHC)

 

 

6. Ci cách TTHC ngay trong quá trình xây dng thể chế cải cách TTHC để hoàn thin th chế

Tham gia góp ý kiến trong quá trình xây dựng dự tho văn bản QPPL thuc phm vi qun lý của B

Theo quy định

VPB

(P. KSTTHC) Vụ Pháp chế

 

 

III. CẢI CÁCH TỔ CHC BỘ MÁY

Kin toàn hệ thống tchức bộ máy, rà soát, điều chỉnh vị trí, chức năng, nhim vụ, quyn hn, cơ cu tchc và biên chế hin có của Bộ và c đơn vị, sp xếp li cho phù hợp, khc phục tình trạng chồng chéo, bỏ trống hoc trùng lp.

1. Chức năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cu tchức của Bộ được sa đổi, bổ sung phù hợp với quy định của nhim kỳ Chính phủ khóa mới.

1.1. Rà soát, sửa đổi, bổ sung chức năng, nhim vụ, quyn hn cơ cu tổ chức bộ máy của Bộ phù hợp quy định của Chính ph

Năm 2011

Vụ TCCB

 

 

1.2. Trình Chính phban hành Nghị định quy định chức năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cu tchức của Bộ Nông nghip và PTNT thay thế Nghị định 01” Nghị định 75”

Quí II/2012

Vụ TCCB

 

 

2. Chức năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cu tchức ca các cơ quan đơn vị thuộc B đưc sửa đi, bổ sung, kin toàn phù hợp với cơ cu tchc mới của Bộ.

2.1. Rà soát, v trí, chức năng, nhim vụ, quyn hn, cơ cu t chức thm quyn của c đơn vị trc thuộc B

2011

6/2012

Vụ TCCB Các đơn vị thuộc bộ

 

 

2.2. Ban hành c Quyết định sửa đổi chức năng, nhim vụ, quyn hn và tchức bộ máy của các đơn vị thuộc B

2011

Q4/2012

Vụ TCCB Các đơn vị thuộc B

 

 

3. Hệ thống tổ chc ngành tiếp tục được củng cố, góp phn đm bo sự thông suốt t Trung ương đến cơ sở

3.1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghip và PTNT với Bộ Nội vụ về hệ thống tchức ngành từ Trung ương đến cơ s

1/2012

6/2012

Vụ TCCB

 

 

3.2. Kin toàn tchức bộ máy, đổi mới hot động qun lý nhà nước về nước sạch; Hệ thống Công ty Thủy nông hin nay.

2012

2013

Tổng cc Thủy lợi, Vụ Pháp chế, Vụ TCCB

 

 

3.3. Kin toàn tchc bộ máy thanh tra, pháp chế theo quy định hin hành

2011

2013

Các Tổng cc, các Cc, Vụ Pháp chế, c Sở NN và PTNT

 

 

3.4. Xây dựng hệ thng lực lượng kim ngư, kin toàn hệ thống đăng kim tàu .

2012

1013

Tổng cc Thủy sn, Vụ TCCB, c địa đa phương

 

 

4. Thực hin phân cp hợp lý giữa Bộ, c đơn vị trực thuộc với c Sở Nông nghip và PTNT, phân định rõ thm quyn trách nhim phù hợp với chức năng, nhim vụ được giao

4.1. Chỉ đo trin khai phân cp qun lý giữa Bộ với các đơn vị thuộc B, giữa c Tổng cc, Cục và Vụ, Cc trực thuộc Tổng cc

Theo quy định, sau khi NĐ mới thay thế 01, 75 ban hành

Vụ TCCB

 

 

4.2. Trin khai phân cp qun lý nhà nước giữa B với S Nông nghip PTNT

Theo quy định, sau khi TT61 sa đổi được ban hành

Vụ TCCB

 

 

5. Sp xếp hệ thống Trường thuộc Bộ giai đon 2011-2015

Tiếp tục rà soát, sp xếp tchức các đơn vị sự nghip trực thuộc B

Thường xuyên

Vụ TCCB

 

 

6. Sp xếp các cơ quan, đơn vị sự nghip khoa hc thuộc B

Sp xếp li hệ thống t chức các Vin nghiên cứu ngành thủy sn.

2011-2012

Vụ TCCB c Vin Thủy sn

 

 

7. Đổi mới phương thức làm việc, nâng cao cht lượng trong thực hin cơ chế một ca” của c đơn vị, tham gia thực hin thí điểm cơ chế hi quan một cửa quốc gia.

7.1. Thực hin tiếp nhn hồ sơ, trả kết quả đúng quy trình, đúng hn, đm bo sự hài lòng của khách hàng.

Theo quy định

Các đơn vị thực hin một cửa

 

 

7.2. Xây dựng cơ chế phối hợp trong trin khai thực hin thí điểm cơ chế Hi quan một cửa quc gia

2013

2014

VPBộ, Vụ TCCB, TTâm Tin học và TK, các đơn vị liên quan

 

 

7.3. Xây dựng, trin khai d án mt ca một cửa liên thông của B

2011

2015

Văn phòng Bộ, c đơn vị liên quan

 

 

8. Sp xếp li các đơn vị thực hin dịch v công và đơn vị sự nghip KHCN

soát, phân loi sắp xếp c đơn vị thực hin dịch vụ công s nghip KHCN thuộc Bộ phù hợp với giai đon mới

Năm 2012

Vụ TCCB, Vụ Tài chính Vụ Khoa học CN&MT

 

 

IV. XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT ỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CCVC

Xây dựng đội ngũ n bộ, CCVC của Bcó phm chất đo đức tốt, có bn lĩnh chính trị, có trình độ năng lực thc thi công v hiu qu, bồi dưỡng phù hợp, đáp ứng yêu cu phát trin trong giai đon mới.

1. Rà soát, bổ sung c văn bn hướng dn, quy định về chức danh, tu chun nghip vcủa cán bộ CCVC ngành.

1.1. Hoàn thin hệ thống qun nhân sự

Theo quy định

Vụ TCCB

 

 

1.2. Chun hóa các yêu cu, tiêu chun đối với từng chức danh CCVC

Theo quy định

Vụ TCCB

 

 

1.3. Các quy định đối với CBCCVC làm công tác kim soát thú y, BVTV ti c cửa khu quc tế được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Năm 2012-2013

Các Cục liên quan, Vụ TCCB

 

 

2. Xác định chc năng nhim vụ, xây dựng cơ cấu n bộ CCVC hợp lý gn với vị trí việc làm. Thực hin đánh giá cán bộ CCVC trên cơ skết quả công việc.

2.1. Thực hin chế độ Thủ trưởng, qun lý CCVC được phân cp trong c cơ quan đơn vị.

Theo quy định

Vụ TCCB c đơn vị thuộc B

 

 

2.2. Xây dựng, trin khai thực hin bn giao vic theo tháng, quý đối vi CCVC

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

2.3. Tổ chức thực hin mô tcông vic theo quy định ca Nghị định Chính phủ

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

2.4. Tổ chức thc hin đánh giá n bộ CCVC hàng năm được cải tiến.

Hàng năm

Vụ TCCB Các đơn vị thuộc B

 

 

3. Thực hin theo quy định, hướng dn v tuyn dụng, bố trí, sử dụng qun lý CBCCVC phù hợp với trình độ, năng lực và sở trường; t chức thi tuyn, thi nâng ngạch theo quy định của cơ quan có thm quyn.

3.1. Rà soát, sửa đổi, b sung các thủ tục về tuyn dụng, luân chuyn, điều động, bổ nhim CBCCVC

Theo quy định

Vụ TCCB Các đơn vị thuộc B

 

 

3.2. Các văn bn ng dn thực hin c quy định tuyn dụng, luân chuyn, điều động, bổ nhim CBCCVC của Bộ, đơn vị thuộc Bộ đưc ban hành.

Theo quy định

Vụ TCCB Các đơn vị thuộc B

 

 

3.3. Các văn bn ng dn thực hin c quy định thi nâng ngạch, tchức thi nâng ngạch theo quy định được ban hành.

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

4. Đổi mới nội dung, chương trình đào to, bồi dưỡng n bộ CCVC gn với kế hoạch, quy hoch đáp ứng yêu cu nhim v

4.1. Xây dựng kế hoch đào to 2011-2015 của B

2011

2012

Vụ TCCB

 

 

4.2. Tổ chc thực hin kế hoạch đào to về knăng hành chính, tin hc, qun tài chính và xây dựng văn bn pháp lut, pháp chế. Đc bit nâng cao kỹ năng tham mưu, đề xut cơ chế chính sách, k năng son tho văn bn của cán bộ công chc.

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

4.3. Rà soát, sửa đổi, b sung hoàn thin chương trình bồi dưỡng về qun lý HCNN theo quy định

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

5. Thực hin các cnh sách về chế độ tin lương mới theo quy định

5.1. Thực hin soát h thống thang bng lương theo tiêu chun và chc danh n bộ, CCVC

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

5.2. Rà soát, sửa đổi, b sung c quy định về chế độ phụ cấp ngoài lương đối với CBCCVC phù hợp với điều kin làm vic

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

6. Thực hin khen thưng kịp thời và hiu qu

Thực hin chế độ khen thưởng theo quy định ca Lut thi đua khen thưởng

Theo quy định

Vụ TCCB, c đơn vị thuộc B

 

 

7. Nâng cao trách nhiệm, k lut, đo đức công v

Nâng cao trách nhim, kỷ lut, kcương hành chính và đo đức công vụ của cán bộ CCVC trong B

Theo quy định

Các đơn vị thuộc B

 

 

V. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

Thực hin kế hoạch tài chính hàng năm, xây dựng kế hoch chi tiêu đu trung hn 3 năm; dự toán, phân bổ, n đối ngân sách nhà nưc qun chi tiêu đưc cải tiến để to sự chủ động và tăng cường trách nhiệm của c đơn vị, đm bo tiết kim, chống lãng phí hiu quả

1. Xây dng kế hoạch đu tư trung hn 3 năm; phân bổ, n đối ngân sách nhà nước và qun lý chi tu hiu qu.

1.1 Kế hoạch chi tiêu đu trung hn 3 năm được xây dựng và thực hin

Năm 2012

Vụ Kế hoch

 

 

1.2. Xây dựng, chun hóa và công khai các quy trình chi tiêu công v

2012

2013

Vụ Tài chính

 

 

1.3. Xây dựng, thực hin thí điểm mt số cơ chế qun tài chính đối với c chương trình, dự án

Theo quy định

Vụ Tài chính, c đơn vị

 

 

2. Hoàn thin các quy định về qun lý tài cnh đối với c đơn vị thuc B theo hướng dn của cơ quan có thm quyn.

2.1. Rà soát, sửa đổi các quy định về tài chính chi tiêu thưng xuyên, chi tiêu đu tư

Theo quy định

Vụ Tài chính

 

 

2.2. Thực hin cơ chế tài chính mi đối với c cơ quan hành chính nhà nước theo Nghị định 130” Thông tư 03”

Theo quy định

Vụ Tài chính, c đơn vị

 

 

2.3. Thực hin cơ chế tài chính mi đối với c đơn v sự nghip công lp theo Nghị định 43”, Thông tư 71”

Theo quy định

Vụ Tài chính, c đơn vị

 

 

2.4. Thực hin cơ chế tài chính mi đối với c đơn v khoa học công lp Nghị định 115” Thông tư 12”

Theo quy định

Vụ Tài chính, c đơn vị

 

 

3. Công tác qun lý, xét duyt quyết toán đối với c cơ quan hành cnh, đơn vị sự nghip đưc thực hin nhanh, hiu qu

Thực hin công tác xét duyt quyết toán đối với c cơ quan hành chính, đơn vị sự nghip đm bo tiến độ kế hoạch, kịp thời đúng quy định hin hành.

Theo quy định

Vụ Tài chính, c đơn vị

 

 

4. Đy mnh vic ứng dụng công ngh thông tin vào qun lý tài chính công

S dụng c phn mm về qun tài sn và qun lý ngân sách nhà nước

2011-2015

Vụ Tài chính Đơn vị liên quan

 

 

VI. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

ng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác qun nhà nước và qun lý điều hành ca Bộ gn với quá trình CCHC góp phn nâng cao cht lượng tăng trưởng ngành theo hướng hiu qu, bn vững.

Đy mnh trin khai thực hin cung cp DVC trực tuyến mc độ cao, nhm nâng cao cht lượng dch vụ hành chính cht lượng dịch vụ công, ngày ng đáp ứng tốt hơn yêu cu ca người dân, doanh nghip.

1. ng dụng CNTT phục vụ công tác quản hành chính, xử quy trình nội bộ, trong giao dch, trin khai thực hin kế hoạch ứng dụng CNTT của Bộ giai đon 2011-2015. Thực hin c hot động chuyn giao ứng dụng CNTT, xây dựng h thống thông tin qun có khả năng kết nối tBộ, c đơn vị thuộc Bộ đến cơ sở.

1.1. Xây dựng khung pháp lý, t chức bộ máy phù hợp trin khai CNTT qun lý hạ tng, vn hành h thống

2012

2013

Trung tâm Tin học&TK, c đơn vị liên quan

 

 

1.2. Tiếp tục nâng cp h tng CNTT của Bộ, áp dụng quy chế qun lý, khai thác, sử dụng thống nht hiu quả

2011

2015

Trung tâm Tin học&TK, c đơn vị liên quan

 

 

1.3. Trin khai xây dng, thực hin mở rộng áp dụng hệ thống thông tin và giao tiếp 2 chiu kết nối tBộ, c đơn vị thuộc Bộ đến cấp

2013

2015

Trung tâm Tin học&TK, c đơn vị liên quan

 

 

1.4. Từng bước tin học hóa qun c đơn vị thuộc B

Theo quy định

Các đơn vị thuộc B

 

 

1.5. Trin khai dự án ng dụng CNTT phục vụ công tác qun lý, ch đo điều hành

2012-2013

Văn phòng Bộ vàc đơn vị

 

 

1.6. Đưa c thông tin, c dch vụ công trực tuyến, c TTHC của B, c đơn vị thuộc Bộ lên Cổng thông tin đin tca Bộ và trang Website của đơn vị

Theo quy định

Trung tâm Tin học và Thống kê, c đơn vị thuộc B

 

 

1.7. Nâng cao hiu biết về phát trin và ứng dụng CNTT; tăng cường công tác đào to v CNTT cho CCVC phù hợp với hành chính đin tử

Thường xuyên

Các đơn vị thuộc B

 

 

2. Áp dụng Hệ thống qun lý chất lượng TCVN ISO 9001: 2008 vào hot động của Bộ, c đơn vị thuộc Bộ theo Quyết định 144” và 118” của Thủ tướng Chính ph

2.1. Đy mnh áp dụng ISO 9001: 2008 vào hot động của các đơn vị thuộc Bộ, hoàn thành trước 31/12/2012

2011

12/2012

Văn phòng Bộ vàc đơn vị thuộc B

 

 

2.2. Trin khai xây dựng, áp dụng ISO 9001: 2008 Khối cơ quan B hoàn thành trước 31/12/2012

8/2011

12/2012

Văn phòng Bộ vàc Vụ, Ban Đổi mới và QLDN

 

 

3. Thực hin dịch v công trực tuyến mức độ cao trên môi trường mng, theo yêu cu của Chính phủ, đm bo cho người dân, doanh nghip có thể tìm kiếm, khai thác thông tin liên quan nhanh chóng, dễ dàng.

3.1. Đm bo các điều kin kỹ thut thực hin cung cp dch vụ công trực tuyến mc độ 3 trở lên, trên cổng thông tin đin tử, trang Website ca Bộ, c đơn vị thuộc B

2012

2015

Trung tâm Tin học và TK, VP Bộ, c đơn vị liên quan

 

 

3.2. Xây dựng, ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến cung cấp tối thiu 20 nhóm dch vụ công trực tuyến mc độ 3 theo quy định và ít nht 4 dịch vụ công trực tuyến mc độ 4.

Q3/2012

2015

VPBộ (VPCCHC), TT Tin học TK, vụ Kế hoạch, các Tổng cc, Cục liên quan

 

 

3.3 Đm bo sự liên kết, tích hp thông tin DVC trực tuyến mức độ 3 giữa cổng thông tin đin t của B với trang Website của các đơn v thuộc Bộ theo quy định NĐ 43”

Theo quy định

Trung tâm Tin học và TK, các đơn vị liên quan

 

 

3.4. Bo đm tương thích vcông ngh, xây dựng và ban hành các quy chun k thut quốc gia v trao đổi dữ liu đin tcủa Bộ, hỗ trcho việc trao đổi dữ liu đin t quốc tế phù hợp với vic thực hin cơ chế hi quan một cửa quốc gia

Theo quy định

Vụ KHCN&MT, Trung tâm tin học TK, c đơn vị liên quan

 

 

3.5. Đm bo an toàn, bo mt thông tin số và các hệ thống thông tin số trong hot động cung cp c DVC trực tuyến

Theo quy định

Vụ KHCN&MT Trung tâm Tin học và TK

 

 

4. Xây dựng, hoàn thin Bộ Quy chế công vca B

Ban hành Bộ Quy chế công vụ của Bộ Nông nghip và PTNT

Quý II/2012

VP Bc đơn vị liên quan

 

 

5. Từng bước hin đi hóa công sở cơ quan Bvà c đơn vị theo quy đnh của Chính ph

B trí hợp lý phòng, din tích làm vic theo điều kin thực tế, từng bước trang bị máy móc thiết bvăn phòng cho CBCCVC theo quy định.

Theo thực tế

Văn phòng Bộ vàc đơn vị

 

 

VII. ĐỔI MỚI CÔNG TÁC CHỈ ĐO CCHC

Chỉ đo, điều hành, nhanh nhy, quyết lit, liên tc, kịp thời, thông suốt hiệu quả thể hin tính sáng to, sự quyết tâm trin khai CCHC của Bộ trong giai đon mới. Tp trung c nguồn lực đy mnh thực hin CCHC góp phn to s chuyn biến mới trong ngành nông nghip và PTNT.

1. Xác định rõ ràng và thực hin đy đủ vai trò, trách nhim ca các tchức Đng, đoàn th, lãnh đo Bộ và Thủ trưởng đơn vị đối với công tác CCHC

1.1. Ban hành văn bn, phối hợp trong công tác CCHC giữa Lãnh đo Bộ, Đng ủy Bộ, BCH Công đoàn, Đoàn TNCS HCM B

Theo quy định

VPB

(VPCCHC)

 

 

1.2. Đng ủy Bộ, Công đoàn cơ quan Bộ, Đoàn thanh niên CSHCM B n c Chương trình, Kế hoch CCHC của Bộ giai đon mới, có kế hoạch lãnh đo chỉ đo các cp ủy và t chức trc thuộc thực hin hiu quả

2011

2015

Đng ủy Bộ, BCH CĐ CQ Bộ, Đoàn TNCS HCM B

 

 

2. Thực hin đúng quy định về chế độ báo cáo định k, đột xut và xây dựng kế hoạch CCHC

Các Kế hoạch CCHC, báo o CCHC của Bộ, các đơn v thuộc B đúng hn, đm bo cht lượng

Theo quy định

VPB

(VPCCHC) c đơn vị thuộc B

 

 

3. Các quy định vcông tác CCHC của Bộ đưc sửa đổi, bổ sung phù hp với quy định ca NQ/30c và đáp ứng yêu cu công tác CCHC ca Bộ giai đon 2011-2015 đến 2020

Rà soát các quy đnh liên quan đến công tác CCHC của B về hệ thống tchức, mng lưới đu mối, tài chính…để sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp yêu cu nhim vụ giai đon mới

QII/2012

VPB

(VPCCHC) c đơn vị liên quan

 

 

4. Tăng cường tp trung nguồn lực tài chính sử dụng hiu quả phc vchương trình, kế hoạch CCHC

4.1. Xây dựng thực hin kế hoạch ngân sách CCHC hàng năm theo quy định

Hàng năm

VPCCHC, c đơn vị

 

 

4.2. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và ban hành mới c quy đnh, chính sách chế độ đối với công chức trực tiếp, chuyên trách làm công tác CCHC

Theo quy định

VPB(VPCCHC), Vụ TCCB, Vụ Tài chính

 

 

4.3. Xây dựng các d án ODA h trchương trình CCHC của B trình cấp có thm quyn phê duyt

2012

2015

Vụ HTQT, VPBộ (VPCCHC)

 

 

4.4. Đề xut nhà tài tr (dự án có nội dung đan xen) hỗ trchương trình CCHC của đơn vị

2012

2015

Các Tổng cc, Vụ HTQT

 

 

5. Truyn thông về CCHC: Các chương trình, hot động CCHC đưc tuyên truyn bng nhiều hình thức trên website, Clip, c Báo, Tp c ca ngành trên các phương tin thông tin truyn thông đi chúng

5.1. Kế hoạch tuyên truyn CCHC hàng năm được ban hành

Hàng năm

VPBộ (P. Ttruyn, PKSTTHC, VPCCHC)

 

 

5.2. Cp nht c văn bn chỉ đo CCHC của Chính phủ, của B các hot động CCHC của Bộ, c đơn vị trên trang CCHC, TTHC (omard. gov. vn)

- Thường xuyên đưa tin v CCHC của Bộ trên Báo, Tp chí ngành và phương tin thông tin, truyn thông đi chúng

- Xây dựng chương trình truyn thông CCHC bng Video Clip

Thường xuyên

VPBộ (VPCCHC, P. Tuyên truyền, P KSTTHC)

 

 

6. Tăng cường công tác CCHC của B các đơn vị thuộc Bộ.

6.1. Tiếp tục củng c hệ thống n bộ đu mối CCHC; tăng cường nhân lc của VP TTCCHC đáp ứng yêu cu, nhim vụ giai đon mới

Năm 2012

VPBộ (VPCCHC), c đơn vị

 

 

6.2. Xây dựng thực hin kế hoạch bồi dưỡng công chc làm công tác CCHC, KSTTHC

Hàng năm

Vụ TCCB, VPB

 

 

6.3. Tổ chức, tham gia các hot động tham quan, học tp kinh nghim công tác CCHC, KSTTHC trong và ngoài nước.

Theo quy định

VPBộ, c đơn vị liên quan

 

 

7. Thực hin áp dụng thí điểm Bchỉ số theo dõi, đánh giá CCHC (Par index)

7.1. Thực hin áp dụng thí điểm (Par index) theo hướng dn của Bộ Nội vụ

QI-II/2012

VPBộ, c đơn vị liên quan

 

 

7.2. Trin khai xây dng Bchỉ số theo dõi, đánh giá CCHC (Par index) của B

Năm 2012

Văn phòng Bộ, c đơn vị

 

 

7.3. Tổ chức thực hin đánh giá CCHC của Bộ theo Bchỉ số

Năm 2012

VPBộ, c đơn vị

 

 

7.4. Phát hành các tài liu, chỉ số đánh giá về CCHC ti Bộ./.

Hàng năm

VPB

(VPCCHC)

 

 

8. Tổ chc kim tra công tác CCHC ở c đơn vị thuộc B

Xây dựng kế hoạch, t chức kim tra c đơn vị về thực hin công tác CCHC

Theo quy định

VPBộ (VPCCHC), c đơn vị

 

 

BỘ NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN