Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh chặng (cung, đoạn) và giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên các tuyến 03,06,08 và 11 địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: 1348/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
Ngày ban hành: 12/05/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1348/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 12 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHẶNG (CUNG, ĐOẠN) VÀ GIÁ VÉ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN CÁC TUYẾN 03,06,08 VÀ 11 ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 889/GTVT-VTCN ngày 22/4/2010; Báo cáo thẩm định của Sở Tài chính tại văn bản số 926/TC-QLG ngày 13/4/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Điều chỉnh chặng (cung đoạn) số 03, 06, 08, 11 và giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt theo phụ lục số 01 và 02 kèm theo Quyết định này.

- Cung chặng các tuyến sau điều chỉnh theo phụ lục số 01.

- Giá vé sau điều chỉnh các tuyến theo phụ lục số 02.

Điều 2. - Giao Sở Giao thông Vận tải thực hiện điều chỉnh hợp đồng khai thác các tuyến trên với các đơn vị vận tải, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo quy định hiện hành.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các đơn vị kinh doanh vận tải khách công cộng bằng xe buýt và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P1,P2,P3;
- Như điều 3 (thực hiện);
- Trung tâm Công báo tin học lưu trữ;
- V0,V1,V2,V3,TM3,GT1;
- Lưu: VT,TM3.
 30 bản, QĐ51

TM .UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Thị Hồng Liên

 

PHỤ LỤC 1:

CHẶNG (CUNG ĐOẠN) CÁC TUYẾN VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT SỐ 03, 06, 08 VÀ 11 trên địa bàn tỉnh
(Kèm theo Quyết định số: 1348 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh

1. Tuyến 03: Hòn Gai - Hoành Bồ; cự ly 35 km chia làm 9 chặng.

Bình đồ tuyến: Cầu 3 tấn - Thị trấn Trới - Ngã 3 Đồng Đăng - Chợ Hà Khẩu - Bến xe Bãi Cháy - Khu du lịch Bãi Cháy - Dốc Hải Quân - Ngã tư Cái Lân - Ngã tư Loong Toòng - Bến xe Hòn Gai và ngược lại.

2. Tuyến 06: Vàng Danh - Uông Bí: cự ly 25 km, chia làm 5 chặng.

Bình đồ tuyến: Dốc đỏ - Chợ Trung Tâm - Chùa Am - Đường tàu cơ giới - Cầu Lán Tháp - Vàng Danh và ngược lại.

3. Tuyến 08: Đồng Triều - Hạ Long: cự ly 85 km, chia làm 9 chặng.

Bình đồ tuyến: Bắc Mã - Trạm thu phí - Trường cao đẳng mỏ - Dốc đỏ - Cao đẳng Uông Bí - Km 11 - Đại Yên - Bến xe Bãi Cháy - Kênh Liêm - Hà Tu và ngược lại.

4. Tuyến 11: Phà Rừng - Hòn Gai: cự ly 50 km, chia làm 6 chặng.

Bình đồ tuyến: Phà Rừng -Ngã 3 Tiền An - Km 11 - Chợ Hải sản Đại Yên - Bến xe Bãi Cháy - Ngã tư Loong Toòng - Bến xe Hòn Gai và ngược lại.

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ VÉ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số: 1348 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh

TT

Tuyến vận chuyển

Giá vé (đồng/lượt khách)

 

 

 

I

Tuyến 03: Hòn Gai – Hoành Bồ

 

1

Dưới 3 chặng

5.000

2

Từ 3 chặng đến dưới 6 chặng

7.000

3

Từ trên 6 chặng trở lên

10.000

 

 

 

II

Tuyến 06: Uông Bí – Vàng Danh

 

1

Dưới 2 chặng

5.000

2

Từ 2 chặng đến dưới 4 chặng

7.000

3

Từ trên 4 chặng trở lên

9.000

 

 

 

III

Tuyến 08: Đông Triều - Hạ Long

 

1

Dưới 2 chặng

5.000

2

Từ 2 chặng đến 3 chặng

7.000

3

Trên 3 chặng đến 4 chặng

10.000

4

Trên 4 chặng đến 5 chặng

12.000

5

Trên 5 chặng đến 7 chặng

15.000

6

Trên 7 chặng trở lên

20.000

 

 

 

IV

Tuyến 11: Phà Rừng - Hòn Gai

 

1

Dưới 2 chặng

5.000

2

Từ 2 chặng đến 3 chặng

7.000

3

Trên 3 chặng đến 4 chặng

9.000

4

Từ 4 chặng trở lên

12.000