Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1325/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 21/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1325/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số Cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số: 168/TTr-HĐĐGXL ngày 12/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (đính kèm danh sách).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên đơn vị |
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
Chỉ số cải cách hành chính |
Xếp loại |
1 |
Sở Nội vụ |
94.00 |
83.75 |
83.75 |
Tốt |
2 |
Sở Công Thương |
98.50 |
82.50 |
82.50 |
Tốt |
3 |
Sở Tài chính |
95.00 |
81.00 |
81.00 |
Tốt |
4 |
Sở Thông tin và TT |
95.00 |
80.50 |
80.50 |
Tốt |
5 |
Sở Tư pháp |
94.00 |
80.00 |
80.00 |
Tốt |
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
97.50 |
79.00 |
79.00 |
Khá |
7 |
Ban Dân tộc |
96.00 |
78.25 |
78.25 |
Khá |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97.50 |
76.50 |
76.50 |
Khá |
9 |
Sở Y tế |
94.50 |
75.50 |
75.50 |
Khá |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
88.00 |
73.25 |
73.25 |
Khá |
11 |
Sở Xây dựng |
97.00 |
73.00 |
73.00 |
Khá |
12 |
Sở Lao động, TB và XH |
94.00 |
72.50 |
72.50 |
Khá |
13 |
Sở Khoa học và CN |
97.00 |
71.50 |
71.50 |
Khá |
14 |
Ban QL các Khu kinh tế |
94.00 |
71.00 |
71.00 |
Khá |
15 |
Thanh tra tỉnh |
90.50 |
69.00 |
69.00 |
TB |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91.75 |
68.50 |
68.50 |
TB |
17 |
Sở Ngoại vụ |
93.00 |
68.00 |
68.00 |
TB |
18 |
Sở N.nghiệp và PTNT |
96.00 |
67.50 |
67.50 |
TB |
19 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
96.25 |
66.50 |
66.50 |
TB |
20 |
Sở Giao thông vận tải |
95.50 |
57.50 |
57.50 |
Thấp |
DANH SÁCH
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên đơn vị |
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
Chỉ số cải cách hành chính |
Xếp loại |
1 |
UBND H.Triệu Phong |
95,5 |
87,75 |
87,75 |
Tốt |
2 |
UBND H.Vĩnh Linh |
98,25 |
87,75 |
87,75 |
Tốt |
5 |
UBND H.Gio Linh |
94 |
78,25 |
78,25 |
Khá |
4 |
UBND H.Hải Lăng |
97,5 |
75,25 |
75,25 |
Khá |
5 |
UBND H.Hướng Hóa |
91 |
74,5 |
74,5 |
Khá |
6 |
UBND H.ĐaKrông |
93,5 |
74,5 |
74,5 |
Khá |
7 |
UBND H.Cam Lộ |
91,75 |
72,75 |
72,75 |
Khá |
8 |
UBND TX. Quảng Trị |
88 |
70,5 |
70,5 |
Khá |
9 |
UBND TP. Đông Hà |
86,75 |
70 |
70 |
Khá |