Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh cho trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông; trung tâm giáo dục - dạy nghề huyện, thị xã, thành phố năm học 2016-2017
Số hiệu: | 1322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LỚP, HỌC SINH CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2016 - 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông báo số 2177/KHĐT-TH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 872/SGD&ĐT-TTr ngày 22 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh cho các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông; trung tâm giáo dục - dạy nghề huyện, thị xã, thành phố năm học 2016 - 2017 (có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo chi tiết các chỉ tiêu và chỉ đạo các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN LỚP, HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT, THCS&THPT; CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
ĐƠN VỊ |
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2016 - 2017 |
GHI CHÚ |
|||||
SỐ LỚP |
SỐ HỌC SINH |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Chuyển tiếp |
Tuyển mới |
Chuyển tiếp |
Tuyển mới |
|||||
A |
THPT, THCS VÀ THPT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THPT Minh Hóa |
18 |
12 |
6 |
710 |
440 |
270 |
|
2 |
THCS và THPT Trung Hóa |
19 |
14 |
5 |
629 |
404 |
225 |
|
|
a. THPT |
8 |
6 |
2 |
280 |
190 |
90 |
|
|
b. THCS |
11 |
8 |
3 |
349 |
214 |
135 |
|
3 |
THCS và THPT Hóa Tiến |
18 |
12 |
6 |
581 |
341 |
240 |
|
|
a. THPT |
10 |
6 |
4 |
342 |
162 |
180 |
|
|
b. THCS |
8 |
6 |
2 |
269 |
179 |
90 |
|
|
Cộng huyện Minh Hóa |
55 |
38 |
17 |
1950 |
1185 |
765 |
|
|
a. THPT (công lập) |
36 |
24 |
12 |
1332 |
792 |
540 |
|
|
b. THCS (công lập) |
19 |
14 |
5 |
618 |
393 |
225 |
|
4 |
THPT Tuyên Hóa |
23 |
16 |
7 |
892 |
577 |
315 |
|
5 |
THPT Phan Bội Châu |
24 |
16 |
8 |
979 |
619 |
360 |
|
6 |
THPT Lê Trực |
29 |
20 |
9 |
1179 |
774 |
405 |
|
7 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
20 |
14 |
6 |
679 |
409 |
270 |
|
|
a. THPT |
12 |
8 |
4 |
437 |
257 |
180 |
|
|
b. THCS |
8 |
6 |
2 |
242 |
152 |
90 |
|
|
Cộng huyện Tuyên Hóa |
96 |
66 |
30 |
3729 |
2379 |
1350 |
|
|
a. THPT (công lập) |
88 |
60 |
28 |
3487 |
2227 |
1260 |
|
|
b. THCS (công lập) |
8 |
6 |
2 |
242 |
152 |
90 |
|
8 |
THPT Lương Thế Vinh |
41 |
28 |
13 |
1695 |
1110 |
585 |
|
9 |
THPT Lê Hồng Phong |
35 |
24 |
11 |
1433 |
938 |
495 |
|
10 |
THPT Quang Trung |
40 |
26 |
14 |
1629 |
999 |
630 |
|
11 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
30 |
20 |
10 |
1164 |
714 |
450 |
|
12 |
THPT Lê Lợi |
21 |
13 |
8 |
863 |
503 |
360 |
|
|
Cộng huyện Quảng Trạch và thị xã Ba Đồn |
167 |
111 |
56 |
6784 |
4264 |
2520 |
|
13 |
THPT Lê Quý Đôn |
37 |
25 |
12 |
1521 |
981 |
540 |
|
14 |
THPT Hùng Vương |
26 |
18 |
8 |
1008 |
648 |
360 |
|
15 |
THPT Trần Phú |
24 |
16 |
8 |
992 |
632 |
360 |
|
16 |
THPT Nguyễn Trãi |
24 |
16 |
8 |
978 |
618 |
360 |
|
17 |
THPT Ngô Quyền |
26 |
17 |
9 |
1026 |
621 |
405 |
|
18 |
THCS và THPT Việt Trung |
24 |
17 |
7 |
822 |
542 |
280 |
|
|
a. THPT |
12 |
8 |
4 |
433 |
253 |
180 |
|
|
b. THCS |
12 |
9 |
3 |
424 |
289 |
135 |
|
|
Cộng huyện Bố Trạch |
161 |
109 |
52 |
6382 |
4042 |
2340 |
|
|
a. THPT (công lập) |
149 |
100 |
49 |
5958 |
3753 |
2205 |
|
|
b. THCS (công lập) |
12 |
9 |
3 |
424 |
289 |
135 |
|
19 |
THPT Đào Duy Từ |
30 |
20 |
10 |
1240 |
790 |
450 |
|
20 |
THPT Đồng Hới |
23 |
16 |
7 |
933 |
618 |
315 |
|
21 |
THPT Phan Đình Phùng |
31 |
22 |
9 |
1148 |
743 |
405 |
|
22 |
THCS và THPT Chu Văn An |
11 |
6 |
5 |
367 |
142 |
225 |
|
|
a. THPT (tư thục) |
4 |
2 |
2 |
117 |
27 |
90 |
|
|
b. THCS (tư thục) |
7 |
4 |
3 |
250 |
115 |
135 |
|
|
Cộng TP Đồng Hới |
95 |
64 |
31 |
3688 |
2293 |
1395 |
|
|
THPT: * Công lập |
84 |
58 |
26 |
3321 |
2151 |
1170 |
|
|
* Tư thục |
4 |
2 |
2 |
117 |
27 |
90 |
|
|
THCS (tư thục) |
7 |
4 |
3 |
250 |
115 |
135 |
|
23 |
THPT Quảng Ninh |
25 |
18 |
7 |
999 |
684 |
315 |
|
24 |
THPT Ninh Châu |
26 |
18 |
8 |
1071 |
711 |
360 |
|
25 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
15 |
8 |
7 |
577 |
262 |
315 |
|
|
Cộng huyện Quảng Ninh |
66 |
44 |
22 |
2647 |
1657 |
990 |
|
26 |
THPT Trần Hưng Đạo |
30 |
20 |
10 |
1239 |
789 |
450 |
|
27 |
THPT Lệ Thủy |
29 |
20 |
9 |
1197 |
792 |
405 |
|
28 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
23 |
16 |
7 |
928 |
613 |
315 |
|
28 |
THPT Kỹ thuật Lệ Thủy |
12 |
8 |
4 |
398 |
238 |
160 |
|
30 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
24 |
16 |
8 |
981 |
621 |
360 |
|
31 |
THCS và THPT Dương Văn An |
24 |
18 |
6 |
844 |
574 |
270 |
|
|
a. THPT |
14 |
10 |
4 |
525 |
345 |
180 |
|
|
b. THCS |
10 |
8 |
2 |
319 |
229 |
90 |
|
|
Cộng huyện Lệ Thủy |
142 |
98 |
44 |
5587 |
3627 |
1960 |
|
|
a. THPT (công lập) |
132 |
90 |
42 |
5268 |
3398 |
1870 |
|
|
b. THCS (công lập) |
10 |
8 |
2 |
319 |
229 |
90 |
|
32 |
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
30 |
20 |
10 |
1026 |
676 |
350 |
Tuyển mới: Có 01 lớp không chuyên |
33 |
THPT Dân tộc nội trú tỉnh QB |
12 |
8 |
4 |
391 |
251 |
140 |
|
|
CỘNG KHỐI PHỔ THÔNG |
824 |
558 |
266 |
32184 |
20374 |
11810 |
|
|
a. THPT: * Công lập |
764 |
515 |
249 |
30214 |
19169 |
11045 |
|
|
* Tư thục |
4 |
2 |
2 |
117 |
27 |
90 |
|
|
Cộng THPT |
768 |
517 |
251 |
30331 |
19196 |
11135 |
|
|
b. THCS: * Công lập |
49 |
37 |
12 |
1603 |
1063 |
540 |
|
|
* Tư thục |
7 |
4 |
3 |
250 |
115 |
135 |
|
|
Cộng THCS |
56 |
41 |
15 |
1853 |
1178 |
675 |
|
B |
BỔ TÚC THPT |
42 |
10 |
32 |
1687 |
267 |
1440 |
|
1 |
TTGD - DN Minh Hóa |
3 |
0 |
3 |
135 |
0 |
135 |
|
2 |
TTGD - DN Tuyên Hóa |
5 |
1 |
4 |
200 |
20 |
180 |
|
3 |
TTGD - Quảng Trạch |
4 |
0 |
4 |
180 |
0 |
180 |
|
4 |
TTGD - DN TX Ba Đồn |
4 |
0 |
4 |
160 |
|
180 |
|
5 |
TTGD - DN Bố Trạch |
5 |
1 |
4 |
199 |
19 |
180 |
|
6 |
TTGD - DN Đồng Hới |
11 |
7 |
4 |
400 |
220 |
180 |
|
7 |
TTGD - DN Quảng Ninh |
4 |
0 |
4 |
180 |
0 |
180 |
|
8 |
TTGD - DN Lệ Thủy |
6 |
1 |
5 |
233 |
8 |
225 |
|
C |
CỘNG TOÀN TỈNH |
866 |
568 |
298 |
33871 |
20641 |
13250 |
|
1 |
THPT |
768 |
517 |
251 |
30331 |
19196 |
11135 |
|
|
* Công lập |
764 |
515 |
249 |
30214 |
19169 |
11045 |
|
|
* Tư thục |
4 |
2 |
2 |
117 |
27 |
90 |
|
2 |
BT THPT |
42 |
10 |
32 |
1687 |
267 |
1440 |
|
3 |
THCS |
56 |
41 |
15 |
1853 |
1178 |
675 |
|
|
* Công lập |
49 |
37 |
12 |
1603 |
1063 |
540 |
|
|
* Tư thục |
7 |
4 |
3 |
250 |
115 |
135 |
|
Ghi chú: Quy định số học sinh/lớp đối với các lớp tuyển mới (lớp 10 và lớp 6):
a. Đối với lớp 10 Trường THPT chuyên, Trường THPT DTNT không quá 35 em/lớp;
Trường THPT Kỹ thuật Lệ Thủy không quá 40 em/lớp (theo quy định tại Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT , Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT , Quyết định số 1897/QĐ-BGDĐT-GDTrH ngày 16/4/2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
b. Các lớp còn lại: Không quá 45 em/lớp (theo quy định Điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học)
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 03/03/2012