Quyết định 1319/2011/QĐ-UBND quy định điều kiện được xét duyệt học sinh bán trú đối với học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 1319/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Triệu Đức Lân
Ngày ban hành: 20/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1319/2011/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC XÉT DUYỆT HỌC SINH BÁN TRÚ ĐỐI VỚI HỌC SINH CẤP TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và Trường Phổ thông dân tộc bán trú;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 880/TTr- SGD ĐT ngày 21/6/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về điều kiện được xét duyệt học sinh bán trú đối với học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

2. Quyết định này áp dụng đối với học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đi học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú; các trường tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông cơ sở, cấp trung học cơ sở tại các trường trung học phổ thông công lập có khoảng cách từ nhà đến trường hoặc điểm trường gần nhất (trong xã hoặc liên xã).

Điều 2. Điều kiện xét duyệt

Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở có đủ các điều kiện:

1. Bản thân học sinh và bố, mẹ hoặc người giám hộ thường trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

2. Do điều kiện nhà ở xa trường hoặc do địa hình cách trở, giao thông khó khăn, học sinh không thể đi và trở về nhà trong ngày được cụ thể như sau:

a) Đối với học sinh Tiểu học:

- Học sinh ở các thôn, bản đi bộ đến học tại điểm trường (điểm chính, lẻ) có khoảng cách trên 5km (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

- Học sinh đi học từ nhà đến trường (có đường xe máy, xe đạp) có khoảng cách trên 6km nhưng không đi lại được cả 4 mùa (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

- Học sinh đi học từ nhà đến trường có đường giao thông đi lại thuận tiện khoảng cách trên 7km (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần.)

- Học sinh đi học phải đi thuyền, đi đò không đảm bảo an toàn (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

b) Đối với học sinh Trung học cơ sở:

- Học sinh đi bộ đến học tại các trường THCS, PTCS, THPT có cấp THCS có khoảng cách trên 6km (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

- Học sinh đi học từ nhà đến trường (có đường xe máy, xe đạp) nhưng không đi lại được cả 4 mùa, có khoảng cách trên 6km (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

- Học sinh đi học từ nhà đến trường có đường giao thông đi lại thuận tiện (có đường xe máy, xe đạp) đi lại được cả 4 mùa, có khoảng cách trên 8km (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

- Học sinh đi học phải đi thuyền, đi đò không đảm bảo an toàn (phải ở lại trong trường hoặc ngoài trường cả tuần).

(Danh sách các thôn, bản thuộc các các xã được hưởng chế độ bán trú trong phụ lục đính kèm)

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định có hiệu lực thực hiện từ ngày 1 tháng 9 năm 2011.

2. Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Triệu Đức Lân

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, BẢN THUỘC CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BÁN TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 1319/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh)

STT

Huyện

Thôn, bản

Ghi chú

 

Bạch Thông

10

33

 

1

 

Mỹ Thanh

Cây Thị

 

 

 

 

Thôm Ưng

 

 

 

 

Khuổi Duộc

 

 

 

 

Nà Cà

 

 

 

 

Bản Châng

 

 

 

 

Bản Luông 1

Khu Nà Mèng

 

 

 

Khau Ca

 

2

 

Cao Sơn

Nà Cáy

 

3

 

Quang Thuận

Nà Hin

 

4

 

Đôn Phong

Nặm Tốc

 

 

 

 

Lủng lầu

 

 

 

 

Vằng Bó

 

 

 

 

Nà Lồm

 

 

 

 

Bản Chiêng

 

 

 

 

Bản Đán

 

 

 

 

Nà Pán

 

5

 

Sĩ Bình

Pù Cà

 

 

 

 

Khuổi Đẳng

 

 

 

 

Nà Phya

 

 

 

 

Phiêng Bủng

 

6

 

Lục Bình

Lủng Chang

 

 

 

 

Nà Nghịu

 

 

 

 

Bản Piềng

 

 

 

 

Cao Lộc

 

7

 

Vũ Muộn

Khuổi Khoang

 

8

 

Nguyên Phúc

Khuổi Bốc

 

9

 

Vi Hương

Địa Cát

 

 

 

 

Thủy Điện

 

 

 

 

Cốc Thốc

 

 

 

 

Nà Chả

 

10

 

Dương Phong

Nà Chèn

 

 

 

 

Bản Chàn

 

 

 

 

Bản Mún 1

 

 

Na Rì

14

57

 

11

 

Cư Lễ

Sắc Sái

 

 

 

 

Khuổi Quân

 

 

 

 

Nà Dài

 

 

 

 

Nà Lẹng

 

 

 

 

Pản Pò

 

 

 

 

Pác Phàn

 

12

 

Đổng Xá

Lũng Tao

 

 

 

 

Khuổi Cáy

 

 

 

 

Khuổi Nà

 

 

 

 

Nà Thác

 

 

 

 

Khuổi Nạc

 

13

 

Côn Minh

Áng Hin

 

 

 

 

Lủng Vai

 

 

 

 

Lủng Pảng

 

 

 

 

Bản Lài

 

14

 

Vũ Loan

Khuổi Tân

 

 

 

 

Chang Ngòa

 

 

 

 

Nà Chia

 

 

 

 

Nà Deng

 

 

 

 

Thôm Kim

 

 

 

 

Khuổi Vạc

 

 

 

 

Pác Thôm

 

 

 

 

Thôm Eng

 

 

 

 

Pò Duốc

 

 

 

 

Khuổi Phầy

 

 

 

 

Khuổi Mụ

 

 

 

 

Thôm Khon

 

 

 

 

Nặm Rặc

 

 

 

 

Nà Quáng

 

 

 

 

Bản Đâng

 

15

 

Kim Hỷ

Khuổi Hát

 

 

 

 

Cốc Tém

 

 

 

 

Kim Vân

 

 

 

 

Lũng Cậu

 

 

 

 

Khuổi Còi

 

16

 

Lương Thượng

Khuổi Nộc

 

17

 

Liêm Thủy

Lũng Danh

 

 

 

 

Khuổi Tấy A

 

 

 

 

Bản Cải

 

 

 

 

Nà Bó

 

 

 

 

Hin Lặp

 

 

 

 

Khuổi Tấy B

 

18

 

Lạng San

Bản Sảng

 

 

 

 

Khuổi Sáp

 

 

 

 

Nà Hiu

 

19

 

Lam Sơn

Khuổi Luông

 

20

 

Quang Phong

Khuổi Phầy

 

21

 

Hảo Nghĩa

Vằng Mười

 

22

 

Lượng Hạ

Khuổi Nằn 1

 

 

 

 

Khuổi Nằn 2

 

23

 

Kim Lư

Hát Luông

 

 

 

 

Khuổi Ít

 

 

 

 

Nà Pài

 

 

 

 

Nà Đon

 

 

 

 

Lũng Tao

 

24

 

Xuân Dương

Nà Dăm

 

 

 

 

Nà Chang

 

 

Ba Bể

14

132

 

25

 

Bành Trạch

Bản Lấp

 

 

 

 

Nà Áng

Thuộc thôn Bản Hon

 

 

 

Nà Shi

 

 

 

 

Phia Phẳng

Thuộc thôn Pác Pỉn

 

 

 

Pù Ún

Thuộc thôn Pác Châm

 

 

 

Nà Còi

 

 

 

 

Pàn Han

 

 

 

 

Khuổi Khét

 

 

 

 

Nà Nộc

 

 

 

 

Tổm Làm

 

 

 

 

Vằng Mu

 

 

 

 

Pác Cốp

 

 

 

 

Khuổi Shẳng

 

26

 

Cao Thượng

Khuổi Hao

 

 

 

 

Tọt Còn

 

 

 

 

Nà Sliến

 

 

 

 

Khâu Luông

 

 

 

 

Bản Cám

 

 

 

 

Cốc Mòn

 

 

 

 

Ngạm Khét

 

 

 

 

Nặm Cắm

 

 

 

 

Khâu Bút

 

 

 

 

Bó Nặm

Thuộc thôn khuổi Tầu

27

 

Cao Trĩ

Nà Chả

Khau Có, Nà Chèn

 

 

 

Thôm Pùng

Thuộc thôn Bản Piềng 2

28

 

Địa Linh

Tiền Phong

 

 

 

 

Nà Cáy

Thôn bản Váng1

 

 

 

Cốc Cưởm

Thôn Bản Váng 1

 

 

 

Bản Lác

Thôn Bản Váng 1

 

 

 

Nà Cán

Thôn Bản Váng 1

 

 

 

Bó Pu

Thôn Bản Váng 1

 

 

 

Nà Kẹm

Thôn Bản Váng 2

 

 

 

Bản Mạ

Thôn Bản Váng 2

 

 

 

Bản Váng

Thôn Bản Váng 2

 

 

 

Nà Thôm

Thôn Bản Váng 2

 

 

 

Nà Ngược

Thôn Bản Váng 2

 

 

 

Cốc Pái

 

29

 

Đồng Phúc

Khưa Quang

 

 

 

 

Lủng Mình

 

 

 

 

Tẩn Lùng

 

 

 

 

Nà Phạ

 

 

 

 

Cốc Phấy

 

 

 

 

Lủng Ca

 

30

 

Hà Hiệu

Khuổi Liên

Thuộc thôn Vằng Kè

 

 

 

Lủng Cam

Thuộc thôn Lủng Tráng

 

 

 

Khuổi Vài

 

 

 

 

Lủng Tráng

 

 

 

 

Khuổi Duồng

 

 

 

 

Khuổi Pjao

 

 

 

 

Đông Đăm

 

 

 

 

Cặm Tẹ

 

 

 

 

Khuổi Duồng Slan

 

 

 

 

Lủng Mới

 

 

 

 

Cốc Chủ

 

 

 

 

Khuổi Mèo

 

 

 

 

Khuổi Hiu

 

 

 

 

Tát Váng

 

 

 

 

Khuổi Thốc

 

 

 

 

Khuổi toọc

 

 

 

 

Nà Dài

 

31

 

Hoàng Trĩ

Coọc Mu

 

 

 

 

Nà Diếu

 

 

 

 

Bản Duống

 

32

 

Khang Ninh

Nà Cọ

 

 

 

 

Nà Mơ

 

 

 

 

Nà Niềng

 

 

 

 

Củm Pán

 

 

 

 

Khuổi Luông

 

 

 

 

Nà Hàn

 

 

 

 

Đồn Đèn

 

 

 

 

Hin Đăm

 

 

 

 

Nà Đâư

Thuộc thôn Bản Nàn

33

 

Mỹ Phương

Nà Lầu

 

 

 

 

Bjoóc Ve

 

 

 

 

Pùng Chằm

 

 

 

 

Píc Cáy

 

 

 

 

Khuổi Tát

Thuộc thôn Nà Lầu

 

 

 

Nà Joọc

Thuộc thôn Nà Lầu

 

 

 

Bản Cảm Ngoàng

Thuộc thôn Nà Lầu

 

 

 

Bản Khuổi Peo

Thuộc thôn Nà Lầu

 

 

 

Thôm Ỏ

Thuộc thôn Nà Lầu

 

 

 

Vằng Kheo

Pú Lùa

34

 

Chu Hương

Nà Cà

 

 

 

 

Nà Đông

 

 

 

 

Nà Quang

 

 

 

 

Khuổi Ha

 

 

 

 

Khuổi Cóng

 

 

 

 

Bản Pục

 

35

 

Phúc Lộc

Coốc Muồi

 

 

 

 

Thiêng Điểm

 

 

 

 

Nhật Vẹn

 

 

 

 

Phia Phạ

 

 

 

 

Nà Ma

 

 

 

 

Cốc Diển

 

 

 

 

Phja Phạ

 

 

 

 

Phiêng Chỉ

 

 

 

 

Phia Khao

 

 

 

 

Vằng Quan

 

 

 

 

Khuổi Lượi

 

 

 

 

Khuổi Tẩu

 

 

 

 

Khuổi Trả

 

 

 

 

Lủng Pầu

 

 

 

 

Khuổi Pết

 

 

 

 

Nà Khuổi

 

36

 

Quảng Khê

Nà Ngỏa

 

 

 

 

Lủng Quang

 

37

 

Nam Mẫu

Đán Mẩy

 

 

 

 

Khâu Qua

 

 

 

 

Nặm Dài

 

 

 

 

Nà Nghè

 

38

 

Thượng Giáo

Khuổi Mòn

 

 

 

 

Phja Khao

 

 

 

 

Khuổi Bốc

Thuộc thôn Nà Săm

 

 

 

Lủng Mjoòng

Thuộc thôn Nà Săm

 

 

 

Nà Vài

Thuộc thôn Khuổi Slưn

 

 

 

Nà Mòn

Thuộc thôn Khuổi Slưn

 

 

 

Nà Kéo

Thuộc thôn Khuổi Slưn

 

 

 

Pác Ả

Thuộc thôn Pác Phai

 

 

 

Nà Điếp

Thuộc thôn Pác Phai

 

 

 

Lủng Vài

Thuộc Thôn Nà Ché

 

 

 

Bản Pục

 

 

 

 

Nà Mặn

 

39

 

Yến Dương

Phiêng Khăm

 

 

 

 

Bản Lạ

 

 

 

 

Nà Pài

 

 

 

 

Phiêng Phàng

 

 

 

 

Phiêng Dìa

 

 

 

 

Khuổi Khún

 

 

 

 

Nà Mi

 

 

 

 

Khuổi Sliến

 

 

 

 

Nà Pài

 

 

 

 

Còi Leo

 

 

Ngân Sơn

11

87

 

40

 

Cốc Đán

Lũng Viền

 

 

 

 

Khuổi Hẻo

 

 

 

 

Thôm Sinh

 

 

 

 

Phiêng Lèng

 

 

 

 

Tát Slịa

 

 

 

 

Nà Cháo

 

 

 

 

Khuổi Ngoài

 

 

 

 

Khuổi Slương

 

41

 

Thượng Ân

Phiêng Khít

 

 

 

 

Phja Pảng

 

 

 

 

Roỏng Tặt

 

 

 

 

Khuổi Slặt

 

 

 

 

Hang Slậu

 

 

 

 

Khuổi Sảo

 

 

 

 

Thẳm Ông

 

 

 

 

Bản Duồm

 

42

 

Bằng Vân

Nặm Nộc

 

 

 

 

Khuổi Ngọa

 

 

 

 

Lủng Xao

 

 

 

 

Pác Nạn

 

 

 

 

Khau Phoòng

 

 

 

 

Khinh Héo

 

 

 

 

Khau Slao

 

43

 

Đức Vân

Nưa Phja

 

 

 

 

Nặm Nàng

 

44

 

Vân Tùng

Nà Sáng

 

 

 

 

Nà Ké

 

 

 

 

Nà Pài

 

 

 

 

Nà Buốc

 

45

 

Thượng Quan

Tềng Kiết

 

 

 

 

Bàng Lãng

 

 

 

 

Khuổi Đăm

 

 

 

 

Khuổi Khương

 

 

 

 

Nà Kịt

 

 

 

 

Nà Slánh

 

 

 

 

Cốc Lùng

 

 

 

 

Ma Nòn

 

 

 

 

Pác Đa

 

 

 

 

Pù Pioót

 

 

 

 

Khuổi Bin

 

 

 

 

Khau Liêu

 

 

 

 

Slam Coóc

 

 

 

 

Sáo Sào

 

46

 

Thuần Mang

Khau Thốc

 

 

 

 

Nà Coóc

 

 

 

 

Bản Nìm

 

 

 

 

Khuổi Chắp

 

 

 

 

Khuổi Lầy

 

 

 

 

Nà Chúa

 

 

 

 

Thôm Tà

 

 

 

 

Nà Dầy

 

 

 

 

Đông Tạo

 

 

 

 

Lùng Miệng

 

 

 

 

Cốc Ỏ

 

 

 

 

Thôm Án

 

47

 

Hương Nê

Khuổi Ổn

 

 

 

 

Nặm Dân

 

 

 

 

Lũng Ngù

 

 

 

 

Nặm Nầu

 

48

 

Lãng Ngâm

Nà Tòng

 

 

 

 

Bó Tình

 

 

 

 

Củm Nhá

 

 

 

 

Phja Khao

 

 

 

 

Khuổi Luông

 

 

 

 

Lủng Nhá

 

 

 

 

Bản Két

 

 

 

 

Pác Lồm

 

 

 

 

Slam Pác

 

 

 

 

Khuổi Bốc

 

49

 

Nà Phặc

Cốc Xả

 

 

 

 

Phja Chang

 

 

 

 

Lũng Lịa

 

 

 

 

Cửu Lầu

 

 

 

 

Mảy Van

 

 

 

 

Phja Đắng

 

 

 

 

Sáo Sào

 

 

 

 

Nà Lam

 

 

 

 

Khuổi Tinh

 

50

 

Trung Hòa

Nà Chúa

 

 

 

 

Bản Hòa

 

 

 

 

Cảng Cào

 

 

 

 

Nà Pán

 

 

 

 

Khuổi Vuồng

 

 

 

 

Phiêng Slỏng

 

 

 

 

Phiêng Sảng

 

 

 

 

Bó Mòn

 

 

 

 

Bản Phắng

 

 

Chợ Mới

12

49

 

51

 

Tân Sơn

Nặm Dất

 

 

 

 

Bản Lù

 

 

 

 

Nà Khu

 

 

 

 

Phya Rạ

 

52

 

Cao Kỳ

Phiêng Câm

 

 

 

 

Tham Chom

 

53

 

Hòa Mục

Mỏ Khang

 

 

 

 

Khuổi Nhàng

 

 

 

 

Tân Khang

 

54

 

Thanh Bình

Khuổi Lót

 

55

 

Mai Lạp

Khuổi Đác

 

 

 

 

Khuổi Nọt

 

 

 

 

Khuổi Dần

 

56

 

Thanh Mai

Khuổi Phấy

 

 

 

 

Khuổi Dạc

 

 

 

 

Khuổi Rẹt

 

 

 

 

Roỏng Tùm

 

 

 

 

Nà Pài

 

57

 

Yên Cư

Thái Lạo

 

 

 

 

Bản Cháo

 

 

 

 

Bảng Chằng

 

 

 

 

Bản Rịa

 

 

 

 

Khuổi Thây

 

 

 

 

Bản Tám

 

 

 

 

Phiêng Lầu

 

 

 

 

Nà Hoạt

 

58

 

Như Cố

Bản Nà Nưa

 

 

 

 

Khuôn Tèng

 

 

 

 

Khuổi Hóp

 

 

 

 

Nà Luống

 

59

 

Nông Hạ

Khe Thuổng

 

 

 

 

Nà Quang

 

 

 

 

Khe Thỉ I

 

 

 

 

Khe Thỉ II

 

60

 

Nông Thịnh

Nà Giảo

 

61

 

Thanh Vận

Nà Rẩy

 

 

 

 

Nà Đon

 

 

 

 

Quan Làng I

 

 

 

 

Quan Làng II

 

62

 

Yên Đĩnh

Làng Dao

 

 

 

 

Nặm Bó

 

 

 

 

Nà Hin

 

63

 

Bình Văn

Thôm Bó

 

 

 

 

Tài Chang

 

 

 

 

Bản Mới

 

 

 

 

Khuôn Tắng

 

 

 

 

Nà Mố

 

 

 

 

Đon Cọt

 

 

 

 

Thôm Thoi

 

 

Chợ Đồn

10

42

 

64

 

Xuân Lạc

Bản Khang

 

 

 

 

Bản Eng

 

 

 

 

Bản Hỏ

 

 

 

 

Tà Han

 

 

 

 

Pù Lùng 1

 

 

 

 

Pù Lùng 2

 

 

 

 

Nà Dạ

 

 

 

 

Cốc Thông

 

 

 

 

Nà Bản

 

65

 

Nam Cường

Bản Lồm

 

 

 

 

Lũng Noong

 

66

 

Đại Sảo

Thôn 1

 

 

 

 

Thôn 2

 

 

 

 

Thôn 8

 

67

 

Tân lập

Nà Lịn

 

 

 

 

Nà Sắm

 

 

 

 

Thôn 1

 

 

 

 

Phiêng Đén

 

68

 

Yên Thịnh

Khuổi Lịa

 

 

 

 

Bản Loàn

 

 

 

 

Bản Vay

 

69

 

Bản Thi

Phia Khao

 

 

 

 

Thôm Tàu

 

 

 

 

Bản Nhài

 

 

 

 

Khuổi Kẹn

 

 

 

 

Phiêng Lằm

 

 

 

 

Kéo Nàng

 

70

 

Bình Trung

Vằng Doọc

 

 

 

 

Bản Ka

 

 

 

 

Bản Pèo

 

 

 

 

Khuổi Đẩy

 

71

 

Nghĩa Tá

Bản Bẳng

 

 

 

 

Kéo Tôm

 

72

 

Yên Mỹ

Phiêng Dìa

 

 

 

 

Khuổi Tạo

 

 

 

 

Pác Khoang

 

73

 

Quảng Bạch

Bản Lác

 

 

 

 

Khuổi Vùa

 

 

 

 

Bản Khắt

 

74

 

Bằng Phúc

Phiêng Phung

 

75

 

Phong Huân

Bản Cưa

 

 

 

 

Khuổi Tàu

 

 

Pác Nặm

10

78

 

76

 

An Thắng

Tân Hợi

Thiên Đá

 

 

 

Tiến Bộ

Khuổi Lếch, Vằng Ma

 

 

 

Khuổi Làng

Khuổi Làng Thượng, Khuổi Tôm, Ca Chàng

 

 

 

Khuổi Sỏm

Cốc Muồi

 

 

 

Phiêng Pẻn

Nà Cáy

77

 

Bộc Bố

Lủng Pảng

 

 

 

 

Nà Hoi

 

 

 

 

Khâu Vai

 

 

 

 

Khau Phảng

 

 

 

 

Phiêng Lủng

 

78

 

Cao Tân

Nà Lài

 

 

 

 

Nặm Đăm

 

 

 

 

Pù Lườn

 

 

 

 

Chẻ Pang

 

 

 

 

Ta Đào

 

 

 

 

Nà Slia

 

 

 

 

Mạ Khao

 

 

 

 

Bản Nhàm

 

 

 

 

Phiêng Ngè

 

 

 

 

Lủng Pạp

 

 

 

 

Phiêng Puốc

Bản Cốc Trúc

 

 

 

Bản Pyao

Nà Đông, Thôm Túm, Nà Mòn

79

 

Cổ Linh

Bản Cảm

Bản Cảm, Phiêng Ca, Phiêng Sử, Lủng Vài

 

 

 

Nặm Nhì

Nặm Nhì, Nà Chảng, Khuổi Hiu, Khuổi Lì

 

 

 

Lủng Vài

Lủng Vài, Thẩm Mển, Lủng Quang

 

 

 

Nà Pùng

 

 

 

 

Cốc Nghè

Cốc Nghè, Phja Phjưởng

 

 

 

Lủng Phặc

Cốc Lùng, Lủng Phặc

 

 

 

Thôm Niêng

Thôm Niêng, Khâu Hống, Thôm Toòng

 

 

 

Khuổi Trà

Khuổi Trà, Nà Mản, Lạo Dào

 

 

 

Lủng Nghè

Lủng Nghè, Nghè Nọi, Nghè Luông

 

 

 

Phja Bay

Khâu Slôm

80

 

Công Bằng

Cốc Nọt

 

 

 

 

Khên Lền

 

 

 

 

Nặm Sai

 

 

 

 

Lủng Vài

 

 

 

 

Nà Mặn

 

 

 

 

Khắp Khính

 

 

 

 

Nà Bản

Pác Khoang, Lặp Lỷ

 

 

 

Pác Cáp

Nà Láp

 

 

 

Nà Chảo

Lủng Duốc

81

 

Nghiên Loan

Khuổi Muổng

Khuổi Mjầu

 

 

 

Pác Giải

Xóm Phụ

 

 

 

Bản Nà

Kanh Kia

 

 

 

Nặm Vằm

Khuổi Bốc, Cốc Pục

 

 

 

Khau Nèn

 

 

 

 

Nà Vài

Lủng Vài, Đồi Pác Cốm

 

 

 

Khuổi Thao

 

 

 

 

Khuổi Phây

 

 

 

 

Khuổi Tuốn

 

 

 

 

Khuổi Ún

Từ nhà ông Phương Văn Lậu trở vào trong

 

 

 

Khâu Tậu

 

 

 

 

Nà Phai

 

 

 

 

Phia Đeng

 

82

 

Nhạn Môn

Slam Vè

 

 

 

 

Nặm Khiếu

 

 

 

 

Ngảm Váng

 

 

 

 

Phiêng Tạc

 

 

 

 

Khuổi Ỏ

 

 

 

 

Phai Khỉm

 

 

 

 

Vy Lạp

 

83

 

Xuân La

Nặm Nhả

 

 

 

 

Lủng Muổng

 

 

 

 

Khuổi Bốc

 

 

 

 

Nà Vài

 

 

 

 

Phiêng Coọng

 

 

 

 

Bản Sáp

 

84

 

Bằng Thành

Khưa Lốm

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Khau Bang

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Khuổi Mạn

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Lủng Mít

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Bản Mạn

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Khuổi Khí

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Khuổi Luông

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Phja Đăm

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Nà Cà

Tất cả các bản trong thôn

 

 

 

Pác Nặm

Tất cả các bản trong thôn

85

 

Giáo Hiệu

Hồng Mú

Khau Slôm 1, Khau Slôm 2, Khau Tèng

Toàn tỉnh

85 xã

478 thôn, bản

 

(Đã bao gồm các xã đặc biệt khó khăn, thôn bản đặc biệt khó khó khăn và các xã của huyện Ba Bể thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP cho các huyện nghèo)