Quyết định 131/2006/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 131/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày ban hành: | 28/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/2006/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí và Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995;
Căn cứ Thông báo số 123/TB-TU ngày 24/11/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc quy định giá đất năm 2007, việc giảm thuỷ lợi phí và điều chỉnh mức thu viện phí;
Xét đề nghị của liên Sở Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 835/LNYT-TC ngày 12/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn các cơ sở y tế công lập của tỉnh thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2007. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)
ĐIỀU CHỈNH TRONG KHUNG GIÁ THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995
PHẦN A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
BV hạng 2 |
BV hạng 3 |
1 |
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa |
3.000 |
2.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20.000 |
20.000 |
3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (Không kể xét nghiệm, Xquang) |
30.000 |
20.000 |
4 |
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang) |
40.000 |
35.000 |
B1: Mức thu một ngày giường bệnh
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Loại giường theo chuyên khoa |
BV hạng 2 |
BV hạng 3 |
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ. |
12.000 |
9.000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
8.000 |
5.000 |
3 |
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, da liễu, dị ứng, tai-mũi-họng, mắt, Răng - hàm - mặt, ngoại, Phụ - sản không mổ. |
6.000 |
5.000 |
4 |
Loại 3: Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng |
4.000 |
3.000 |
5 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 7 từ 25% - 70%. |
16.000 |
9.000 |
6 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3- 4 từ 25% - 70%. |
10.000 |
10.000 |
7 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%. |
8.000 |
7.000 |
8 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%. |
6.000 |
5.000 |
B2: Mức thu cho một ngày điều trị nội trú
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Ngày điều trị |
Giá một ngày điều trị |
|
BV hạng 2 |
BV hạng 3 |
||
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
75.000 |
30.000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
2.1 |
Các bệnh về máu, ung thư |
45.000 |
|
2.2 |
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá; Tiết niệu, tâm thần, thần kinh; Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt; Răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng. |
36.000 |
20.000 |
2.3 |
Đông y, phục hồi chức năng |
18.000 |
14.000 |
3 |
Một ngày điều trị Ngoại khoa; bỏng |
|
|
3.1 |
Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, Bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%. |
45.000 |
27.000 |
3.2 |
Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%. |
60.000 |
40.000 |
3.3 |
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%. |
72.000 |
55.000 |
3.4 |
Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%. |
90.000 |
|
PHẦN C: MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên thủ thuật |
Mức thu |
1 |
Thông đái |
6000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10.000 |
4 |
Chọc hút tuyến giáp |
12.000 |
5 |
Chọc dò màng bụng/ màng phổi |
10.000 |
6 |
Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi |
45.000 |
7 |
Rửa bàng quang |
21.000 |
8 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
15.000 |
9 |
Bóc móng, ngâm tâm/ đốt sút mào gà |
15.000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo |
300.000 |
11 |
Thẩm phân phúc mạc |
10.000 |
12 |
Sinh thiết da |
15.000 |
13 |
Sinh thiết hạch cơ |
15.000 |
14 |
Sinh thiết tủy xương |
30.000 |
15 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
30.000 |
16 |
Sinh thiết ruột |
30.000 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45.000 |
18 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx ( một lần nhưng không thu quá 30 lần trong đợt điều trị) |
15.000 |
|
Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
19 |
Châm cứu |
5.000 |
20 |
Điện châm |
10.000 |
21 |
Thủy châm ( không kể tiền thuốc) |
10.000 |
22 |
Chôn chỉ |
15.000 |
23 |
Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp |
15.000 |
C2.1 |
Ngoại khoa |
|
1 |
Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột |
10.000 |
2 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
25.000 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm |
40.000 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm |
40.000 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm |
50.000 |
6 |
Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da |
45.000 |
7 |
Chích rạch nhọt,Apxe nhỏ dẫn lưu |
15.000 |
8 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baiyte |
60.000 |
9 |
Cắt polype trực tràng |
50.000 |
10 |
Cắt phymosls |
50.000 |
11 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
50.000 |
12 |
Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương đòn |
40.000 |
13 |
Nắn trật khớp vai |
50.000 |
14 |
Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/khớp gối |
40.000 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
75.000 |
16 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống |
80.000 |
17 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân |
50.000 |
18 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
50.000 |
19 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay |
50.000 |
20 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay |
40.000 |
21 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
60.000 |
22 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
50.000 |
C2.2 |
Sản phụ khoa |
|
1 |
Hút điều hoà kinh nguyệt |
20.000 |
2 |
Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL |
40.000 |
3 |
Đẻ thường |
150.000 |
4 |
Đẻ khó |
180.000 |
5 |
Soi cổ tử cung |
6.000 |
6 |
Soi ốt |
6.000 |
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng(không kể thuốc) |
10.000 |
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
20.000 |
9 |
Áp lạnh cổ tử cung |
20.000 |
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM,IAD ( không kể tinh chất) |
30.000 |
11 |
Trích apxe tuyến vú |
50.000 |
12 |
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo |
50.000 |
C2.3 |
Mắt |
|
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5.000 |
2 |
Đo nhãn áp |
4.000 |
3 |
Đo Javal |
5.000 |
4 |
Đo thị trường, ám điểm |
5.000 |
5 |
Thử kính loạn thị |
5.000 |
6 |
Soi đáy mắt |
10.000 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
10.000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10.000 |
9 |
Thông lệ đạo một mắt |
10.000 |
10 |
Thông lệ đạo 2 mắt |
15.000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10.000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt |
20.000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt |
40.000 |
14 |
Mổ mộng đơn một mắt |
40.000 |
15 |
Mổ mộng kép một mắt |
60.000 |
16 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
50.000 |
17 |
Chích chắp/ lẹo |
20.000 |
18 |
Mổ quặm một mi |
25.000 |
19 |
Mổ quặm hai mi |
30.000 |
20 |
Mổ quặm ba mi |
40.000 |
21 |
Mổ quặm bốn mi |
50.000 |
C2.4 |
Tai - Mũi - Họng |
|
1 |
Trích rạch apxe Amidan |
30.000 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng |
40.000 |
3 |
Cắt amidan |
40.000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm 1 lần |
15.000 |
5 |
Chọc thông xoang trán/xoang bướm |
20.000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
20.000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20.000 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
30.000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50.000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
60.000 |
11 |
Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi |
30.000 |
12 |
Cắt polype mũi |
40.000 |
13 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ |
40.000 |
C2.5 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
1 |
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa |
3.000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4.000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
8.000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
20.000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20.000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30.000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mổ xương |
40.000 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
20.000 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
20.000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
20.000 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
30.000 |
12 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm |
20.000 |
13 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm |
30.000 |
14 |
Trích apxe quanh răng |
20.000 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1vùng, 1 hàm |
40.000 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
20.000 |
|
Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
17 |
Hàn xi măng |
20.000 |
18 |
Hàn Amalgame |
25.000 |
19 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30.000 |
20 |
Nhựa quang trùng hợp |
40.000 |
|
Chữa viêm tuỷ không hồi phục |
|
21 |
Hàn xi măng |
20.000 |
22 |
Hàn Amalgame |
30.000 |
23 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40.000 |
24 |
Nhựa quang trùng hợp |
60.000 |
|
Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quang cuống răng nhiều chân |
|
25 |
Hàn xi măng |
25.000 |
26 |
Hàn Amalgame |
40.000 |
27 |
Nhựa hoá trùng hợp |
50.000 |
28 |
Nhựa quang trùng hợp |
70.000 |
|
Răng giả tháo lắp |
|
29 |
Một răng |
60.000 |
30 |
Hai răng |
80.000 |
31 |
Ba răng |
100.000 |
32 |
Bốn răng |
110.000 |
33 |
Năm răng |
120.000 |
34 |
Sáu răng |
130.000 |
35 |
Bảy răng |
140.000 |
36 |
Tám răng |
150.000 |
37 |
Chín đến 12 răng |
180.000 |
38 |
Từ 13 - 1 hàm toàn bộ |
250.000 |
39 |
Cả hai hàm |
600.000 |
|
Răng giả cố định |
|
40 |
Răng chốt đơn giản |
60.000 |
41 |
Răng chốt đúc |
80.000 |
42 |
Mũ chụp nhựa |
60.000 |
43 |
Mũ chụp kim loại |
100.000 |
44 |
Mũ vàng ( Mũ vàng của bệnh nhân) |
150.000 |
45 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80.000 |
46 |
Cầu răng vàng (vàng của BN) |
150.000 |
47 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
20.000 |
48 |
Tháo cắt cầu răng |
20.000 |
49 |
Hàm khung kim loại |
600.000 |
|
Sửa lại hàm cũ |
|
50 |
Vá hàm gãy |
30.000 |
51 |
Đệm hàm toàn bộ |
60.000 |
52 |
Gắn thêm 1 răng |
30.000 |
53 |
Thêm 1 móc |
15.000 |
54 |
Gắn thêm 1 răng bị sứt |
5.000 |
55 |
Thay nền hàm trên |
90.000 |
56 |
Thay nền hàm dưới |
70.000 |
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
57 |
Vết thương phần mềm nông < 5 cm |
40.000 |
58 |
Vết thương phần mềm nông > 5 cm |
50.000 |
59 |
Vết thương phần mềm sâu < 5 cm |
50.000 |
60 |
Vết thương phần mềm sâu > 5 cm |
70.000 |
C3.1 |
Xét nghiệm máu |
|
1 |
Huyết đồ |
9.000 |
2 |
Định lượng Hemoglobine |
6.000 |
3 |
Công thức máu |
9.000 |
4 |
Hồng cầu lưới |
12.000 |
5 |
Hematocrit |
6.000 |
6 |
Máu lắng |
6.000 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12.000 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
6.000 |
9 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15.000 |
10 |
Test kết dính tiểu cầu |
15.000 |
11 |
Định nhóm ABO |
6.000 |
12 |
Rh D |
15.000 |
13 |
Rh dưới nhóm |
30.000 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
30.000 |
15 |
Nghiệm pháp Coombs |
10.000 |
16 |
Tìm tế bào Hagraves |
15.000 |
17 |
Thời gian máu chảy |
3.000 |
18 |
Thời gian máu đông ( Millan/ I ce - White ) |
3.000 |
19 |
Co cục máu |
6.000 |
20 |
Thời gian Quick |
6.000 |
21 |
Thời gian Howell |
6.000 |
22 |
TEO |
30.000 |
23 |
Định lượng FIBRINOGEN |
30.000 |
24 |
Định lượng PROTHROMBIN |
30.000 |
25 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
30.000 |
26 |
Yếu tố VIII/yếu tố IX |
30.000 |
27 |
Các thể Barr |
30.000 |
28 |
Nhiễm sắc thể đồ |
60.000 |
29 |
Tuỷ đồ |
30.000 |
30 |
Hạch đồ |
15.000 |
31 |
Hoá học tế bào ( 1 phương pháp) |
30.000 |
32 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
30.000 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
30.000 |
34 |
Điện giải đồ ( Na+, K+, Ca+...) |
12.000 |
35 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; axit Uric, … |
12000 |
36 |
PH máu, pO2, pCO2 + thông số cân bằng kiềm toan |
15.000 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh/ Mg huyết thanh |
6.000 |
38 |
Các xét nghiệm chức năng gan ( BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp; các ENZYM; PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA) |
15.000 |
39 |
Định lượng THYROXIN |
18.000 |
40 |
Định lượng TRYGLYCERIDES/ PHOSPHOHPTT/LIPTT toàn phần/Cholestol toàn phần, HDL Cholestol/LDL Cholestol |
15.000 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm,....) |
45.000 |
42 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6.000 |
43 |
Cấy máu + Kháng sinh đồ |
30.000 |
44 |
Xét nghiệm HBsAg |
30.000 |
45 |
Xét nghiệm HIV ( SIDA) - ELLZA Test |
50.000 |
47 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30.000 |
48 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30.000 |
49 |
Các phản ứng lên bông |
15.000 |
50 |
Test ROSE - WALLER |
30.000 |
51 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis |
30.000 |
52 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL) |
24.000 |
53 |
TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis |
30.000 |
54 |
Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác |
30.000 |
C3.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30.000 |
2 |
Định lượng ALDOSTERON |
45.000 |
3 |
Định lượng BACBTTURATE |
30.000 |
4 |
Định lượng CATECHOLAMIN |
30.000 |
5 |
Các Test xác định: Ca++,P _, Na+,K+,Cl_ |
6.000 |
6 |
Protein/ đường niệu |
3.000 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis |
6.000 |
8 |
Ure/ Axit Uric/Creatimin/Amilaza |
6.000 |
9 |
Các chất Xetonic/Sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen |
6.000 |
10 |
Điện di Protein niệu |
30.000 |
11 |
Xác định Gonadortophin để chẩn đoán thai nghén |
|
|
* Phương pháp hoá học miễn dịch |
18.000 |
|
* Phương pháp tiêm động vật |
30.000 |
12 |
Định lượng Gonadortophin rau thai |
30.000 |
13 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
30.000 |
14 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30.000 |
15 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
36.000 |
16 |
Định lượng Pregnanediol, pregnanertiol |
30.000 |
17 |
Porphyrin định lượng |
30.000 |
18 |
Porphyrin định tính |
15.000 |
19 |
Định lượng chì,Asen, thuỷ ngân |
30.000 |
20 |
Xác định tế bào/ Trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
21 |
Xác định tỷ trọng nước tiểu/ PH |
4.000 |
22 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9.000 |
24 |
Tiêm truyền động vật |
30.000 |
25 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
C3.3 |
Xét nghiệm phân |
|
1 |
Tìm BILIRUBIN |
6.000 |
2 |
Xác định canxi, phospho |
6.000 |
3 |
Xác định các men: Amilasa, Tnypsin , Mucinase |
9.000 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
30.000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
6.000 |
6 |
urobilin, urobilinogen: định tính |
6.000 |
7 |
Soi tươi |
9.000 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12.000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
15.000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
C3.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm,mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
|
|
Vi khuẩn ký sinh trùng |
|
1 |
Soi tươi |
9.000 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12.000 |
3 |
Nuôi cấy |
15.000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
30.000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
|
Xét nghiệm tế bào |
|
6 |
Đếm tế bào, phân loại |
6.000 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30.000 |
|
XN hoá học |
|
8 |
Định lượng 1 chất( Protein, Đường, Clorua…, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…) |
6.000 |
C3.5 |
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9.000 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
30.000 |
C3.6 |
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
1 |
Điện tâm đồ |
12.000 |
2 |
Điện não đồ |
20.000 |
3 |
Lưu huyết não |
50.000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
15.000 |
5 |
Đo chuyển hoá cơ bản |
15.000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm Bromsunphttalein trong thăm dò chức năng gan |
30.000 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp Cacbohydrate ( glucoza,fructoza, galactoza,lactoza) |
30.000 |
8 |
Nghiệm pháp đỏ Conggo |
30.000 |
9 |
Test thanh thoát Creatinine |
30.000 |
10 |
Test thanh thải ure |
30.000 |
11 |
Test dung nạp Tolbutamit |
35.000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
35.000 |
13 |
Test thanh thải Phenolsulfophthalcine |
45.000 |
C3.7 |
Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
1 |
Đời sống hồng cầu |
45.000 |
2 |
Độ tập trung H31 tuyến giáp |
60.000 |
3 |
Điều trị bệnh basedow bằng H31 |
50.000 |
4 |
Thử nghiệm miễn dịch Hormon bằng phương pháp phóng xạ |
45.000 |
5 |
Ghi hình não |
90.000 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
60.000 |
7 |
Ghi hình phổi |
90.000 |
8 |
Ghi hình thận |
75.000 |
9 |
Ghi hình gan |
90.000 |
10 |
Ghi hình lách |
60.000 |
11 |
Ghi hình tuỷ sống |
60.000 |
12 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
90.000 |
13 |
Ghi hình tim |
120.000 |
14 |
Ghi hình xương sọ |
75.000 |
15 |
Ghi hình xương chậu |
90.000 |
16 |
Ghi hình bánh rau thai |
90.000 |
17 |
Ghi hình tuỷ |
120.000 |
C4.1 |
Chẩn đoán siêu âm |
|
1 |
Siêu âm |
20.000 |
2 |
Siêu âm màu |
80.000 |
C4.2 |
Chiếu, chụp Xquang |
|
C4.2.1 |
Soi, chiếu Xquang |
4.000 |
C4.2.2 |
Chụp X quang các chi |
|
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10.000 |
2 |
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay |
20.000 |
3 |
Bàn - cổ - tay/ 1/2 dưới cẳng tay/ 1/2 trên cẳng tay khuỷu tay |
20.000 |
4 |
Khuỷu tay, cánh tay |
20.000 |
5 |
Bàn chân/ cổ chân/1/2 dưới cẳng chân |
20.000 |
6 |
1/2 trên cẳng chân gối/ khớp gối /đùi |
20.000 |
7 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20.000 |
8 |
Khớp háng |
20.000 |
9 |
Khung chậu |
20.000 |
C4.2.3 |
Chụp Xquang vùng đầu |
|
10 |
Xương sọ ( vòm sọ) thẳng/ nghiêng |
20.000 |
11 |
Các xoang |
20.000 |
12 |
Xương chũm, mỏm châm |
20.000 |
13 |
Xương đá các tư thế |
20.000 |
14 |
Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
20.000 |
15 |
Các khớp thái dương hàm |
20.000 |
16 |
Chụp ổ răng |
10.000 |
C4.2.4 |
Chụp Xquang cột sống |
|
17 |
Các đốt sống cổ |
20.000 |
18 |
Các đốt sống ngực |
20.000 |
19 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
20.000 |
20 |
Cột sống cùng cụt |
20.000 |
|
Chụp 2 đoạn liên tục |
40.000 |
21 |
Nghiên cứu tuổi xương : cổ tay, đầu gối |
30.000 |
C4.2.5 |
Chụp Xquang vùng ngực |
|
23 |
Phổi thẳng |
20.000 |
24 |
Phổi nghiêng |
20.000 |
25 |
Chụp thực quản có uống Barite hoàng loạt |
30.000 |
26 |
Xương ức, xương sườn |
20.000 |
C4.2.6 |
Xquang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
27 |
Thận bình thường |
20.000 |
28 |
Thận có chuổn bị (UIV) |
40.000 |
29 |
Thận – niệu quản ngược dòng |
40.000 |
30 |
Bụng bình thường |
20.000 |
31 |
Có bơm hơi màng bụng |
30.000 |
32 |
Thực quản (có hoặc không uống Barite) |
30.000 |
33 |
Dạ dày - tá tràng có chất cản quang |
40.000 |
34 |
Chụp khung đại tràng |
40.000 |
35 |
Chụp túi mật |
30.000 |
C4.2.7 |
Một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cản quang |
|
36 |
Chụp động mạch não |
40.000 |
37 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40.000 |
38 |
Tử cung vòi trứng |
30.000 |
39 |
Phế quản |
30.000 |
40 |
Tuỷ sống |
30.000 |
41 |
Chụp vòm mũi họng |
20.000 |
42 |
Chụp ống tai trong |
20.000 |
43 |
Chụp họng thanh quản |
20.000 |
44 |
Chụp cắt lớp thanh quản/phổi |
40.000 |
45 |
Chụp CT Scanner |
800.000 |
ĐIỀU CHỈNH TRONG KHUNG GIÁ THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu |
|
Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
C1 |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
1 |
Chọc dò tuỷ sống |
17.000 |
2 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
40.000 |
3 |
Mở khí quản |
90.000 |
4 |
Chọc dò màng tim |
40.000 |
5 |
Rửa dạ dày |
15.000 |
6 |
Đốt mụn cóc |
15.000 |
7 |
Cắt sùi mào gà |
30.000 |
8 |
Chấm Nitơ, AT |
5.000 |
9 |
Đốt Hydraennome |
25.000 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
30.000 |
11 |
Đốt sẹo lồi, Xấu, Vết chai, mụn, thịt dư |
65.000 |
12 |
Bạch biến |
30.000 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
35.000 |
14 |
Cắt đường dò mông |
60.000 |
15 |
Lột nhẹ da mặt |
150.000 |
16 |
Móng quặp |
40.000 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
25.000 |
18 |
Sinh thiết thận |
22.000 |
19 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
100.000 |
20 |
Sinh thiết vú |
50.000 |
21 |
Sinh thiết cơ tim( Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
600.000 |
22 |
Soi khớp có sinh thiết |
160.000 |
23 |
Soi màng phổi |
90.000 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
130.000 |
25 |
Soi dạ dày +tiêm hoặc kẹp cầm máu |
130.000 |
26 |
Soi ruột non+/- sinh thiết |
160.000 |
27 |
Soi ruột non+tiêm( hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp |
200.000 |
28 |
Soi đại tràng +tiêm/ kẹp cầm máu |
160.000 |
29 |
Soi trực tràng +tiêm/ thắt trĩ |
100.000 |
30 |
Soi bàng quang+chụp thận ngược dòng |
400.000 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong) |
1.000.000 |
32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
550.000 |
33 |
Nội soi tai |
35.000 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
35.000 |
35 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
85.000 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
55.000 |
37 |
Nội soi niệu quản |
55.000 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm (kể cả thuốc) |
500.000 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
500.000 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
500.000 |
41 |
Nội soi đường mật,tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.200.000 |
42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
50.000 |
43 |
Đo áp lực đồ cát dọc niệu đạo |
50.000 |
44 |
Điện cơ tầng sinh môn |
50.000 |
45 |
Niệu dòng đẻ |
35.000 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
50.000 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
50.000 |
48 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
22.000 |
49 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
40.000 |
50 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
50.000 |
51 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
150.000 |
52 |
Đặt sondejj niệu quản (kể cả sonde j j) |
1.350.000 |
53 |
Tạo hình thân cột sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
400.000 |
54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
400.000 |
55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
500.000 |
56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc) |
1.000.000 |
57 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
40.000 |
58 |
Đặt catheter động mạch quay |
300.000 |
59 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
350.000 |
60 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực liên tục |
350.000 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
250.000 |
62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
700.000 |
63 |
Điều trị hạ kali/can xi máu |
150.000 |
64 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
500.000 |
65 |
Sử dụng antdote trong điều trị ngộ độc |
150.000 |
66 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
175.000 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
450.000 |
68 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
400.000 |
69 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
400.000 |
70 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
140.000 |
71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
900.000 |
72 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh |
800.000 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
700.000 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
90.000 |
|
Y học dân tộc phục hồi chức năng |
|
1 |
Giao thoa |
5.000 |
2 |
Bàn kéo |
13.000 |
3 |
Bồn xoáy |
5.000 |
4 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
7.000 |
5 |
Tập do cứng khớp |
6.000 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
5.000 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
7.000 |
8 |
Chẩn đoán điện |
5.000 |
9 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
10.000 |
10 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
5.000 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
3.000 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
3.000 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
3.000 |
14 |
Thuỷ trị liệu (cả thuốc) |
25.000 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
5.000 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
7.000 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ |
7.000 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến trứng do bất động |
7.000 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
4.000 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
7.000 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
7.000 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
25.000 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
30.000 |
24 |
Xông hơi |
10.000 |
25 |
Giác hơi |
6.000 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
4.000 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
4.000 |
28 |
Bó êm đùi |
6.000 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
15.000 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
7.000 |
31 |
Điện từ trường cao cấp |
7.000 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
7.000 |
33 |
Laser nội mạch |
25.000 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
25.000 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
25.000 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
340.000 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
750.000 |
38 |
Nẹp cổ tay - bàn chân |
200.000 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
800.000 |
40 |
Giày chỉnh hình |
350.000 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
850.000 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
375.000 |
C2 |
Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
C2.1 |
Ngoại khoa |
|
1 |
Cố định gãy xương sườn |
27.000 |
2 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
40.000 |
3 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
40.000 |
4 |
Nắn, bó gãy xương gót |
40.000 |
5 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
75.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
60.000 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
60.000 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
85.000 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
135.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
60.000 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
225.000 |
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) |
1.500.000 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận,sỏi niệu quản,sỏi bàng quang) |
800.000 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
3.000.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
3.000.000 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
3.000.000 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
3.000.000 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
4.000.000 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
4.000.000 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại, (tim bẩm sinh/sửa van tim, thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi,máy tim phổi nhân tạo) |
3.500.000 |
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
3.500.000 |
22 |
Phẫu thuật ghép tim đồng loại (ho mogrfI) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.500.000 |
23 |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.500.000 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.500.000 |
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn(động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
3.000.000 |
26 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
600.000 |
28 |
Nong van hai lá, nong van động mạch phổi, nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong, và bộ đóng van tim) |
1.400.000 |
29 |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bịt ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim,bộ dụng cụ bịt lỗ thông) |
1.400.000 |
30 |
Điều trị rối loạn bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.400.000 |
31 |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy phá rung) |
825.000 |
32 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.500.000 |
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micde wire can thiệp Micro catheter Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.500.000 |
34 |
Nút định dạng mạch não (chưa bao gồm Mico Guiding wire can thiệp, Micro catheter Guiding catheter) |
1.500.000 |
35 |
Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang (chưa bao gồm Micro catheter, dùng quả bóng/ballon) |
1.500.000 |
36 |
Thăm dò huyết động học bằng Swan Ganz |
1.750.000 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh ly tâm) |
1.250.000 |
38 |
Phẫu thuật nội soi U tuyến yên |
2.500.000 |
39 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất-màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.500.000 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2.500.000 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
3.000.000 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
3.000.000 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3.500.000 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
3.000.000 |
45 |
Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống |
2.500.000 |
46 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
4.000.000 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.250.000 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.250.000 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.000.000 |
50 |
Cắt cơ oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1.900.000 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1.900.000 |
52 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.700.000 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
20.000 |
54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/ đại tràng/trực tràng) |
400.000 |
55 |
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stenl) |
800.000 |
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 2 lần đầu) |
750.000 |
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho lần tiếp theo ) |
350.000 |
58 |
Thắt giãn vỡ tĩnh mạch thực quản |
65.000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3.000.000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản |
3.000.000 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3.000.000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
1.750.000 |
65 |
Phẫu thụât nội soi ung thư đại tràng/trực tràng(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.500.000 |
66 |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
750.000 |
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1.500.000 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.250.000 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.000.000 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
1.500.000 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
1.750.000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1.500.000 |
74 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1.750.000 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.150.000 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột |
2.250.000 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.000.000 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.250.000 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1.750.000 |
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1.500.000 |
81 |
Phẫu thuật bệnh phì đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.500.000 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2.250.000 |
83 |
Phẫu thuật nội soi U thượng thận/nang thận |
1.500.000 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang,tạo hình bàng quang |
1.500.000 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1.500.000 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.750.000 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
750.000 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.250.000 |
89 |
Đặt prothese cố định sân chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.000.000 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1.500.000 |
91 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.500.000 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản đốt sống nhân tạo) |
2.250.000 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.250.000 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.250.000 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
7.500.000 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.000.000 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.250.000 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.000.000 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.250.000 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.300.000 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
1.875.000 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.250.000 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.250.000 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
1.000.000 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sun và lưỡi bào) |
1.100.000 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
1.100.000 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
1.100.000 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
2.000.000 |
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.300.000 |
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.300.000 |
111 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
600.000 |
112 |
Tạo hình khí - phế quản |
8.500.000 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2.500.000 |
114 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vặt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
900.000 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
2.250.000 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.750.000 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.350.000 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.750.000 |
119 |
Phẫu thuật đông cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.350.000 |
C2.2 |
Sản phụ khoa |
|
1 |
Làm thuốc âm đạo |
3.000 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
50.000 |
3 |
Hút thai dưới 12 tuần |
40.000 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
170.000 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
35.000 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
100.000 |
7 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
8.000 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
40.000 |
9 |
Đốt laser cổ tử cung |
10.000 |
10 |
Tiêm nhãn Chrio |
6.000 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
18.000 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
90.000 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
18.000 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
40.000 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
6.000 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
200.000 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
100.000 |
18 |
Trích apxe Bartholin |
60.000 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
90.000 |
20 |
Triệt sản nam |
50.000 |
21 |
Triệt sản nữ |
75.000 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
200.000 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
350.000 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
600.000 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
350.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
600.000 |
27 |
Phẫu thuật cắt cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
175.000 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wirecan thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.350.000 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
200.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
650.000 |
31 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
225.000 |
32 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
300.000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
400.000 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
250.000 |
35 |
Nội xoay thai |
175.000 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
325.000 |
37 |
Chọc hút noãn |
3.000.000 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
1.250.000 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
750.000 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI |
2.250.000 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
20.000 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
35.000 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
1.500.000 |
44 |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
125.000 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
2.500.000 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.700.000 |
47 |
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
3.000.000 |
48 |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
1.000.000 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.500.000 |
C2.3 |
Mắt |
|
1 |
Đo khúc xạ máy |
4.000 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
30.000 |
3 |
Điện chẩm |
18.000 |
4 |
Sắc giác |
15.000 |
5 |
Điện võng mạc |
20.000 |
6 |
Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo |
12.000 |
7 |
Đo thị lực khách quan |
30.000 |
8 |
Đánh bờ mi |
7.000 |
9 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
8.000 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
12.000 |
11 |
Điện di điều trị (1 lần) |
6.000 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
310.000 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
200.000 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
8.000 |
15 |
Lấy sạn bờ mi |
8.000 |
16 |
Đốt lông xiêu |
11.000 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
235.000 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
275.000 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
375.000 |
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
400.000 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
225.000 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
285.000 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
325.000 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
325.000 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
400.000 |
26 |
Phẫu thuật sụp mí (1 mắt) |
500.000 |
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
525.000 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
350.000 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
6.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
335.000 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
750.000 |
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
225.000 |
33 |
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
450.000 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
300.000 |
35 |
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể |
400.000 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
240.000 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
700.000 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
225.000 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
450.000 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
450.000 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
225.000 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
300.000 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp giả |
275.000 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
260.000 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
650.000 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
200.000 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
250.000 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn |
550.000 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
185.000 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
235.000 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
550.000 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
325.000 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
325.000 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
300.000 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
225.000 |
56 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
300.000 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
190.000 |
58 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
230.000 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
375.000 |
60 |
Cắt mộng đơn thuần |
225.000 |
61 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
230.000 |
62 |
Gọt giác mạc |
215.000 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) |
550.000 |
64 |
Khâu cò mi |
170.000 |
65 |
Phủ kết mạc |
275.000 |
66 |
Cát u kết mạc không vá |
215.000 |
67 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
625.000 |
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
550.000 |
69 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc |
625.000 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
450.000 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
75.000 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
115.000 |
73 |
Cát mống mắt chu biên bằng Laser |
115.000 |
74 |
Mở bao sau bằng Laser |
115.000 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
325.000 |
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc 5FU |
400.000 |
77 |
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
600.000 |
78 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
325.000 |
79 |
Điện đông thể mi |
160.000 |
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15.000 |
81 |
Siêu âm chuẩn đoán (1 mắt) |
18.000 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào bọc, dịch tổ chức |
30.000 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
25.000 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
15.000 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) |
15.000 |
87 |
Cát u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc |
250.000 |
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
575.000 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
200.000 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
50.000 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cát bỏ u) |
40.000 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
20.000 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
1.750.000 |
94 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.500.000 |
95 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.500.000 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.500.000 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
125.000 |
C2.4 |
Tai-Mũi-Họng |
|
1 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
8.000 |
2 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
50.000 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
37.000 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
16.000 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
25.000 |
7 |
Trích màng nhĩ |
15.000 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
15.000 |
9 |
Nong vòi nhĩ |
5.000 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
8.000 |
11 |
Chích rạch vành tai |
12.000 |
12 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
12.000 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
10.000 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
60.000 |
15 |
Khí dung |
4.000 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
8.000 |
17 |
Nạo VA |
50.000 |
18 |
Bẻ cuốn mũi |
20.000 |
19 |
Cắt bỏ đường rô luân nhĩ |
90.000 |
20 |
Nhét meche mũi |
20.000 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
20.000 |
22 |
Đốt họng hạt |
12.000 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
12.000 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
10.000 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
12.000 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
60.000 |
27 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
60.000 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
35.000 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
35.000 |
30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
50.000 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
75.000 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
110.000 |
33 |
Thông või nhĩ nội soi |
30.000 |
34 |
Nong või nhĩ nội soi |
30.000 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
750.000 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
125.000 |
37 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
90.000 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
300.000 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
32.000 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
15.000 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
17.000 |
42 |
Đo sức nghe lời |
12.000 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
8.000 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
8.000 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
18.000 |
46 |
Đo OAE (1 lần) |
15.000 |
47 |
Đo ABR (1 lần) |
75.000 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
5.000.000 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò lão tuỷ, thoái vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.500.000 |
50 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
5.000.000 |
51 |
Phẫu thuật tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII |
2.400.000 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đà |
2.250.000 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese |
2.500.000 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
55 |
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
3.000.000 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
3.000.000 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm sten/van phát âm, thanh quản điện) |
2.250.000 |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
9.000.000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
3.000.000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm stent) |
3.250.000 |
61 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi) |
5.250.000 |
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
3.750.000 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
3.850.000 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
2.750.000 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
4.000.000 |
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
4.000.000 |
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
2.250.000 |
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
3.500.000 |
69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
3.000.000 |
70 |
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
3.000.000 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) |
3.500.000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
3.250.000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.750.000 |
C2.5 |
Răng-Hàm-Mặt |
|
C2.5.1 |
Phẫu thuật răng, miệng |
|
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
50.000 |
2 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
60.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
50.000 |
4 |
Rạch áp xe trong miệng |
30.000 |
5 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
30.000 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
65.000 |
7 |
Nhổ chân răng |
40.000 |
8 |
Mổ lấy nanh răng |
120.000 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
60.000 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
15.000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
12.000 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
325.000 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
400.000 |
14 |
Lấy sỏi ống Wharton |
400.000 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xuống |
280.000 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
150.000 |
17 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
60.000 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
85.000 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
105.000 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
180.000 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
640.000 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
300.000 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
75.000 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
300.000 |
C2.5.2 |
Điều trị răng |
|
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
60.000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
70.000 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
55.000 |
4 |
Điều trị tuỷ răng sữa một chân |
180.000 |
5 |
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân |
215.000 |
6 |
Chụp thép làm sẵn |
145.000 |
7 |
Răng sâu ngà |
110.000 |
8 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
120.000 |
9 |
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 |
250.000 |
10 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
285.000 |
11 |
Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới |
500.000 |
12 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
590.000 |
13 |
Điều trị tuỷ lại |
685.000 |
14 |
Hàn composite (veneer) |
200.000 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
275.000 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
275.000 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
700.000 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.050.000 |
C2.5.3 |
Răng giả tháo lắp |
|
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
570.000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
525.000 |
C2.5.4 |
Răng giả cố định |
|
1 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
2.400.000 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
600.000 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
800.000 |
4 |
Một trụ thép |
475.000 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
525.000 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
175.000 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.500.000 |
C2.5.5 |
Nắn chỉnh răng |
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
375.000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
650.000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.950.000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.500.000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
700.000 |
6 |
Hàm điều chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.150.000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.000.000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4.900.000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) |
6.000.000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
185.000 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
325.000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
35.000 |
C2.5.6 |
Sửa lại hàm cũ |
|
1 |
Làm lại hàm |
175.000 |
2 |
Sửa hàm |
45.000 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
50.000 |
C2.5.7 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa baogồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1.500.000 |
2 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.950.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
950.000 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.050.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.100.000 |
6 |
Phẫu thuật đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.600.000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
900.000 |
8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
900.000 |
9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
900.000 |
10 |
Phẫu thuật dính khớp xương thái dương 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng titan và vít thay thế) |
900.000 |
11 |
Phẫu thuật dính khớp xương thái dương 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng titan và vít) |
1.050.000 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.050.000 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.475.000 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vi phẫu thuật |
1.500.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.350.000 |
16 |
Phẫu thuật cắt u bạch lớn vùng hàm mặt |
1.350.000 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.500.000 |
18 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.650.000 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ tăng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1.750.000 |
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.650.000 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tai sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1.500.000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.200.000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lỗi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
850.000 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
950.000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.500.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.050.000 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.425.000 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
900.000 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.000.000 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
900.000 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng, tạo vạt thành hầu |
900.000 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
900.000 |
33 |
Cắt u nang giáp móng |
1.200.000 |
34 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.200.000 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm |
1.350.000 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư hàm dưới, nạo vét hạch |
1.475.000 |
38 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1.050.000 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1.125.000 |
40 |
Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo 2 cm |
975.000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.050.000 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1.125.000 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xowng vùng hàm mặt |
1.125.000 |
44 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
825.000 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
825.000 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.400.000 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.050.000 |
48 |
Cắt nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.125.000 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
600.000 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
975.000 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.125.000 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.250.000 |
C2.6 |
Bỏng |
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
50.000 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
50.000 |
3 |
Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
100.000 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.000.000 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.150.000 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.800.000 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ... ) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
40.000 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
50.000 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy điều trị bỏng ( chưa bao gồm mạng lưới ) |
150.000 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
80.000 |
12 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gam ma |
55.000 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
50.000 |
14 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
150.000 |
15 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
80.000 |
C2.7 |
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
Phẫu thuật |
|
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.250.000 |
2 |
Phẫu thuật loại 1 |
900.000 |
3 |
Phẫu thuật loại 2 |
500.000 |
4 |
Phẫu thuật loại 3 |
400.000 |
|
Thủ thuật |
|
1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
600.000 |
2 |
Thủ thuật loại 1 |
350.000 |
3 |
Thủ thuật loại 2 |
225.000 |
4 |
Thủ thuật loại 3 |
100.000 |
|
(Danh mục Phân loại Phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
C 3 |
Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
C3.1 |
Xét nghiệm huyết học-miễn dịch |
|
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsNA |
200.000 |
2 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
15.000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser |
20.000 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
18.000 |
5 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
30.000 |
6 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) |
50.000 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
10.000 |
8 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
12.000 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
12.000 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
15.000 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
12.000 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
25.000 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
25.000 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiểm bạch cầu |
30.000 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
32.000 |
16 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
425.000 |
17 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
25.000 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
35.000 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương |
35.000 |
20 |
Lách đồ |
25.000 |
21 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) |
80.000 |
22 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) |
18.000 |
23 |
Thời gian thromboplatin hoạt hoá từng phần (APTT ) |
18.000 |
24 |
Thời gian thrombin (TT) |
18.000 |
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
35.000 |
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
50.000 |
27 |
Nghiệm pháp rượu (nhiệm pháp Ethancl) |
13.000 |
28 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
22.000 |
29 |
Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
75.000 |
30 |
Định lượng D- Dimer |
190.000 |
31 |
Định lượng Protein S |
110.000 |
32 |
Định lượng Protein C |
185.000 |
33 |
Định lượng yếu tố Thromboplatin |
90.000 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
90.000 |
35 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF) |
90.000 |
36 |
Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI-2 |
90.000 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
90.000 |
38 |
Định lượng a2 antin - plasmin (a2 AP) |
90.000 |
39 |
Định lượng b -Thromboplatin (b TG) |
90.000 |
40 |
Định lượng t – PA |
90.000 |
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
135.000 |
42 |
Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) |
90.000 |
43 |
Định lượng chất ức chế C1 |
90.000 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
90.000 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng xạ |
110.000 |
46 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP / Epinephrin / Collagen / Arachidonic Acide / Ristocetin (cho một yếu tố) |
60.000 |
47 |
Định lượng FDP |
60.000 |
48 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
1.750.000 |
49 |
Điện di miễn dịch |
225.000 |
50 |
Test Đường + Ham |
30.000 |
51 |
Đếm số lượng CD3-Cd4-CD8 |
175.000 |
52 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
75.000 |
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
30.000 |
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
32.000 |
55 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
175.000 |
56 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố) |
150.000 |
57 |
Định lượng men G6PD |
35.000 |
58 |
Định lượng men Pyruvat kinase) |
75.000 |
59 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
225.000 |
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype) |
100.000 |
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
400.000 |
62 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
800.000 |
63 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
125.000 |
64 |
Anti-HCV (ELISA) |
85.000 |
65 |
Anti-HIV (ELISA) |
45.000 |
66 |
HBsAg (nhanh) |
30.000 |
67 |
Anti-HCV (nhanh) |
30.000 |
68 |
Anti-HIV (nhanh) |
30.000 |
69 |
Anti-HBs (ELISA) |
30.000 |
70 |
Anti - HBc IgG (ELISA) |
30.000 |
71 |
Anti - HBc IgM (ELISA) |
48.000 |
72 |
Anti - HBe IgM (ELISA) |
60.000 |
73 |
HBeAg (ELISA) |
60.000 |
74 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
70.000 |
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
50.000 |
76 |
Anti - HTLV1/2 (ELISA) |
60.000 |
77 |
Anti - EBV IgG (ELISA) |
62.000 |
78 |
Anti - EBV IgM (ELISA) |
62.000 |
79 |
Anti - CMV IgG (ELISA) |
62.000 |
80 |
Anti - CMV IgM (ELISA) |
62.000 |
81 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
215.000 |
82 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
140.000 |
83 |
HIV (PCR) |
175.000 |
84 |
HCV (RT-PCR) |
225.000 |
85 |
HIV (RT-PCR) |
300.000 |
86 |
Định tuýp E, B HIV - 1 |
725.000 |
87 |
Định lượng vius viêm gan B (HBV) |
1.020.000 |
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
150.000 |
89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần ) |
130.000 |
90 |
Định nhóm máu A1 |
25.000 |
91 |
Xác định kháng nguyên H |
25.000 |
92 |
Định nhóm máu hệ Kell |
145.000 |
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
145.000 |
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
145.000 |
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
145.000 |
96 |
Định nhóm máu hệ kidd (xác định kháng nguyên JKa, JKb, JKa, JKb) |
290.000 |
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
140.000 |
98 |
Định nhóm máu hệ SS (xác định kháng nguyên S, s) |
140.000 |
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
140.000 |
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
140.000 |
101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
140.000 |
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
70.000 |
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
900.000 |
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 |
17.000 |
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
70.000 |
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
400.000 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.250.000 |
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.250.000 |
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào từ gốc máu cuống rốn / từ tuỷ xương |
2.250.000 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
14.500.000 |
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương |
14.500.000 |
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2.750.000 |
113 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan |
350.000 |
114 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
300.000 |
115 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.550.000 |
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.250.000 |
117 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
150.000 |
118 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (GD) |
800.000 |
119 |
Test Coombs |
35.000 |
120 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
4.000.000 |
121 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.850.000 |
122 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp geleard |
25.000 |
|
Xét nghiệm hoá sinh |
|
1 |
Gross |
12.000 |
2 |
Maclagan |
12.000 |
3 |
Amoniac |
35.000 |
4 |
CPK |
20.000 |
5 |
ACTH |
67.000 |
6 |
ADH |
120.000 |
7 |
Crotison |
57.000 |
8 |
GH |
57.000 |
9 |
Testosteron |
50.000 |
10 |
Erythropoietin |
62.000 |
11 |
Thyroglobulin |
62.000 |
12 |
Calcitonin |
62.000 |
13 |
TRAb |
200.000 |
14 |
Phenytoin |
62.000 |
15 |
Theophylin |
62.000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
62.000 |
17 |
Quinin / Cloroquin / Mefloquin |
62.000 |
18 |
Nồng độ rượu trong máu |
25.000 |
19 |
Paracetamol |
30.000 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
30.000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
30.000 |
22 |
Salicylate |
55.000 |
23 |
ALA |
72.000 |
24 |
A/G |
18.000 |
25 |
Calci |
6.000 |
26 |
Calci ion hoá |
12.000 |
27 |
Phospho |
8.000 |
28 |
CK - MB |
18.000 |
29 |
LDH |
12.000 |
30 |
Gam GT |
9.000 |
31 |
CPR hs |
25.000 |
32 |
Ceruloplasmin |
32.000 |
33 |
HbA1c |
32.000 |
34 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
22.000 |
35 |
IgA / IgG / IgM / IgE (1 loại) |
30.000 |
36 |
Lipase |
27.000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
28.000 |
38 |
Beta2 Microglobulin |
35.000 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
27.000 |
40 |
ASLO |
27.000 |
41 |
Transfein |
30.000 |
42 |
Khí máu |
50.000 |
43 |
Catecholamin |
100.000 |
44 |
T3/FT3/T4?FT4 (1 loại) |
30.000 |
45 |
TSH |
27.000 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
42.000 |
47 |
PSA |
42.000 |
48 |
Femtin |
37.000 |
49 |
Insuline |
37.000 |
50 |
CEA |
40.000 |
51 |
Beta - HCG |
40.000 |
52 |
Estradiol |
37.000 |
53 |
LH |
37.000 |
54 |
FSH |
37.000 |
55 |
Prolactin |
70.000 |
56 |
Progesteron |
37.000 |
57 |
Homocysteine |
62.000 |
58 |
Myoglobin |
42.000 |
59 |
Troponin T/I |
35.000 |
60 |
Cyclosporine |
225.000 |
61 |
PTH |
170.000 |
62 |
CA 19-9 |
97.000 |
63 |
CA 15-3 |
105.000 |
64 |
CA 72-4 |
95.000 |
65 |
CA 125 |
100.000 |
66 |
Cyfra 21 - 1 |
45.000 |
67 |
Folate |
40.000 |
68 |
Vitamin B12 |
35.000 |
69 |
Digoxin |
40.000 |
70 |
Anti-TG |
200.000 |
71 |
Pre albumin |
45.000 |
72 |
Lactat |
45.000 |
73 |
Lambda |
45.000 |
74 |
Kappa |
45.000 |
75 |
HBDH |
45.000 |
76 |
Haptoglobin |
45.000 |
77 |
GLDH |
45.000 |
78 |
Alpha Microglobulin |
45.000 |
|
Xét nghiệm vi sinh |
|
1 |
Vi khuẩn chí |
12.000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
12.000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
100.000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
100.000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
975.000 |
6 |
Nuôi cấy và định dạng vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
125.000 |
7 |
Phản ứng CRP |
25.000 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
100.000 |
9 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
275.000 |
10 |
Xác định dịch cúm, á cám 2 bằng kỹ thuật ELISA |
395.000 |
11 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.025.000 |
12 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.030.000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
82.000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
115.000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
115.000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
45.000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
135.000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes vius HSV + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
115.000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes vius HSV + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
115.000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
95.000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
85.000 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia Vius bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
150.000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
143.000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
160.000 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
165.000 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
190.000 |
31 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
110.000 |
32 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
33 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Vius) bằng kỹ thuật ELISA |
110.000 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
85.000 |
36 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
75.000 |
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
15.000 |
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
27.000 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPSHA |
27.000 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA |
75.000 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
150.000 |
C3.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
1 |
Nước tiểu 10 thông có (máy) |
17.000 |
2 |
Micro Albumin |
25.000 |
3 |
Oplate (định tính) |
20.000 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
20.000 |
5 |
Marijuana (định tính) |
20.000 |
6 |
Protein Bênc - Jone |
20.000 |
7 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
8 |
DPD |
90.000 |
C 3.3 |
Xét nghiệm phân |
|
1 |
Xét nghiệm căn dư phân |
22.000 |
2 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoang giấy |
45.000 |
C3.5 |
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
1 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
35.000 |
2 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
35.000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
35.000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
35.000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
35.000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
32.000 |
7 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
35.000 |
8 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
35.000 |
9 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
32.000 |
10 |
Tế bào U, hạch đồ |
22.000 |
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
22.000 |
12 |
Ly tâm các loại dịch, chuẩn đoán tế bào học |
18.000 |
13 |
Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
60.000 |
14 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
125.000 |
15 |
Sinh thiết, cắt lạnh chuẩn đoán tức thì |
75.000 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
50.000 |
17 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u lang (1u) |
50.000 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
175.000 |
19 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
325.000 |
20 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
125.000 |
21 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
250.000 |
22 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
55.000 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
85.000 |
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
70.000 |
C3.6 |
Xét nghiệm độc chất |
|
1 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
35.000 |
2 |
Định lượng kim loại nặng |
50.000 |
3 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
50.000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
70.000 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
70.000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20.000 |
7 |
Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
30.000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
850.000 |
9 |
xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
825.000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/ độc vật) |
70.000 |
C3.7 |
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
C3.7.1 |
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kít) |
|
1 |
SPECT não |
125.000 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
125.000 |
3 |
xạ hình chức năng thận |
100.000 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
110.000 |
5 |
xạ hình chức năng thận - tiết liệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
130.000 |
6 |
xạ hình thận với Tc-99m DMSA) |
100.000 |
7 |
xạ hình tuyến thượng thận với l131 MIBG |
125.000 |
8 |
xạ hình gan mật |
110.000 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
110.000 |
10 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
125.000 |
11 |
Xạ hình lách |
110.000 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
50.000 |
13 |
Độ tập trung l131 tuyến giáp |
40.000 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
60.000 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
75.000 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
125.000 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
110.000 |
18 |
Xạ hình toàn thân vơí l-131 |
125.000 |
19 |
Xạ hình chuẩn đoán khối u |
125.000 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
125.000 |
21 |
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
135.000 |
22 |
Xạ hình xương |
110.000 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
125.000 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
110.000 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
60.000 |
26 |
Xác định với sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
110.000 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dầy-thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid |
140.000 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dầy với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dầy với TC-99m Sulfur Colloid |
85.000 |
29 |
Xạ hình não |
85.000 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
75.000 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
75.000 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
110.000 |
33 |
Xạ hình thông phí phổi. |
125.000 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
110.000 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
125.000 |
C3.7.2 |
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hỗ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
36 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131 |
50.000 |
37 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l -131 |
50.000 |
38 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng l -131 |
60.000 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
110.000 |
40 |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 |
35.000 |
41 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
150.000 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
75.000 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
140.000 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
85.000 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
150.000 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
150.000 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol |
210.000 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
135.000 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
210.000 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l-125 |
210.000 |
51 |
Điều trị ung thư tuyến liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l -125 |
210.000 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l-131 MIBG |
210.000 |
C3.7.3 |
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
1 |
Test Raven/Gille |
8.000 |
2 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
10.000 |
3 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
5.000 |
4 |
Test WAIS/WICS |
12.000 |
5 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
10.000 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
75.000 |
7 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
125.000 |
8 |
Điện cơ ( EMG ) |
50.000 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
50.000 |
C4 |
Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
C4.1 |
Siêu âm |
|
1 |
Siêu âm Dopper màu tim / mạch máu |
130.000 |
2 |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D -4D) |
130.000 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
15.000 |
4 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
250.000 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
450.000 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
145.000 |
7 |
Siêu âm nội soi |
425.000 |
C4.2 |
Chiếu, chụp X-Quang |
|
C4.2.1 |
Chụp X-Quang vùng đầu |
|
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
20.000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
22.000 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
20.000 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
25.000 |
5 |
Chụp Vogd |
25.000 |
6 |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
100.000 |
8 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
C4.2.2 |
Chụp X-Quang Răng Hàm Mặt |
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lỗi cầu) |
40.000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
75.000 |
3 |
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch… |
20.000 |
4 |
Chụp răng thường |
10.000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số |
20.000 |
C4.2.3 |
Chụp X-Quang vùng ngực |
|
1 |
Chụp khí quản |
15.000 |
2 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
3 |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
25.000 |
4 |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
25.000 |
C4.2.4 |
Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mặt |
|
1 |
Chụp tele gan |
22.000 |
2 |
Chụp mật, tụy ngược dòng (ERCP) |
300.000 |
C4.2.5 |
Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác |
|
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.500.000 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
2.100.000 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi không (DSA) |
400.000 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (DSA) |
250.000 |
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1.250.000 |
6 |
Chụp động mạch vòng bằng DSA |
3.350.000 |
7 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ,vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ Chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1.500.000 |
8 |
Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch.bộ bóng nong, stent) |
1.600.000 |
9 |
chụp và nút mạch hoá đầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1.350.000 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
80.000 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
12 |
Chụp X- Quang vú định vị kim dây |
250.000 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
250.000 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
20.000 |
15 |
Mammography (1 bên) |
40.000 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
20.000 |
17 |
Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
50.000 |
C5 |
Một số kỹ thuật khác |
|
1 |
Telemedicines |
750.000 |
2 |
Thở máy ( thu theo lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế ) |
|
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
125.000 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
17.500.000 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
17.500.000 |