Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2014 phân công sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh phụ trách xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành giai đoạn 2011 - 2020
Số hiệu: | 1300/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 29/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 951-TB/TU ngày 03/4/2014 của Tỉnh ủy về việc thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phân công các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh phụ trách các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành giai đoạn 2011 - 2020, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh được phân công phụ trách xã xây dựng nông thôn mới tại Điều 1, có trách nhiệm theo dõi, hỗ trợ, đôn đốc, hướng dẫn các xã này đẩy mạnh công tác tổ chức triển khai xây dựng nông thôn mới trên địa bàn, để đảm bảo đến năm 2015 có 25 xã (20%) và đến năm 2020 có ít nhất 61 xã (50%) hoàn thành xây dựng nông thôn mới.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh được phân công tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, HỘI ĐOÀN THỂ TỈNH PHỤ TRÁCH CÁC XÃ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (Giai đoạn 2011-2020)
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Sở, ban, ngành, hội đoàn thể |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Xã được phân công phụ trách (69 xã giai đoạn 2011 - 2020) |
Ghi chú |
|
25 xã giai đoạn 2011-2015 |
44 xã giai đoạn 2016-2020 |
||||
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
Hoài Hương |
Mỹ Lợi |
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
Phước An* |
Ân Đức |
|
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
Ân Tường Tây |
|
|
4 |
Ban Dân tộc tỉnh Bình Định |
|
|
An Hưng, Vĩnh Thịnh |
|
5 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
|
Hoài Thanh Tây |
|
6 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
Phước Mỹ |
|
|
7 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
Canh Vinh, Ân Nghĩa |
|
8 |
Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
QUY NHƠN |
|
Tam Quan Nam |
|
9 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định |
|
Vĩnh Thuận |
|
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Định |
|
|
Ân Hảo Đông |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Định |
|
|
Hoài Thanh |
|
12 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bình Định |
|
Hoài Tân* |
|
|
13 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
Nhơn Lý |
|
|
14 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
|
Nhơn Thọ |
|
15 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Định |
|
Mỹ Hiệp* |
|
|
16 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định |
|
Cát Tài* |
An Trung |
|
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Định |
|
Ân Phong |
Mỹ Châu |
|
18 |
Công an tỉnh Bình Định |
|
Nhơn Phúc* |
Canh Thuận |
|
19 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Định |
|
|
An Tân |
|
20 |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
An Hòa |
|
|
21 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bình Định |
|
|
Hoài Hảo |
|
22 |
Báo Bình Định |
|
|
Hoài Xuân |
|
23 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Định |
|
|
Cát Hưng |
|
24 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
|
Canh Hiển |
|
25 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Cát Hiệp, Ân Thạnh* |
Vĩnh Quang, Nhơn Châu (xã đảo), Mỹ Thành |
|
26 |
Sở Giao thông vận tải |
Bình Nghi*, Nhơn Lộc |
Nhơn Phong |
|
|
27 |
Sở Y tế |
|
Vĩnh Hiệp |
|
|
28 |
Sở Nội vụ |
Hoài Châu* |
Mỹ Thọ |
|
|
29 |
Sở Tư pháp |
|
An Quang |
|
|
30 |
Sở Công Thương |
Tây Xuân* |
Tây Thuận |
|
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bình Tường* |
Bình Thuận |
|
|
32 |
Sở Ngoại vụ |
Tây An* |
Cát Khánh |
|
|
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cát Trinh* |
Cát Nhơn |
|
|
34 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mỹ Lộc, Tam Quan Bắc |
|
|
|
35 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Cát Minh, Nhơn Khánh |
|
|
36 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Phước Nghĩa* |
Phước Sơn |
|
|
37 |
Sở Xây dựng |
Phước Hưng* |
Phước Hòa |
|
|
38 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phước Thành* |
Canh Hiệp |
|
|
39 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Phước Hiệp, Phước Quang |
|
|
40 |
Sở Tài chính |
Nhơn An* |
Bình Hòa |
|
|
41 |
Kho Bạc Nhà nước |
|
Nhơn Hải, Canh Hòa |
|
|
42 |
Cục Hải quan |
|
Vĩnh Hảo |
|
|
43 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
|
Cát Tường |
|
Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 4039/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Kế hoạch các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014