Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Số hiệu: 13/QĐ-BNN-TCLN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Hà Công Tuấn
Ngày ban hành: 03/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03/01/2008; Nghị định 75/2009/NĐ-CP , ngày 10/09/2009 của Chính phủ, sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP , ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg , ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-TCLN-KHTC ngày 26/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án "Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng";

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 2026/TTr-TCLN-KHTC ngày 25/12/2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- UBND các tỉnh liên quan;
- Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Công ty TNHH 1TV cấp nước Đồng Nai;
- Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai;
- Quỹ BV & PTR Việt Nam;
- Quỹ BV & PTR các tỉnh;
- Viện STR&MT;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ BIỂU

KẾT QUẢ DIỆN TÍCH VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC LIÊN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 13/BNN-TCLN ngày 03/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Nhà máy

Tỉnh

Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)

Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)

Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực

1

Biên Hòa

Đắk Nông

296.195

115.407

11,84%

Đồng Nai

374.303

179.615

18,42%

Bình Dương

126.516

3.004

0,31%

Bình Phước

551.134

158.889

16,30%

Bình Thuận

190.594

93.456

9,58%

Lâm Đồng

777.760

424.701

43,56%

Tổng diện tích (ha)

2.316.502

975.072

100,00%

2

Hóa An

Đắk Nông

296.195

115.407

11,84%

Đồng Nai

373.861

179.609

18,42%

Bình Dương

126.516

3.004

0,31%

Bình Phước

551.134

158.889

16,30%

Bình Thuận

190.594

93.456

9,58%

Lâm Đồng

777.760

424.701

43,56%

Tổng diện tích (ha)

2.316.060

975.066

100,00%

3

Long Bình

Đắk Nông

296.195

115.407

11,85%

Đồng Nai

367.831

178.544

18,33%

Bình Dương

103.813

2.985

0,31%

Bình Phước

551.134

158.889

16,31%

Bình Thuận

190.594

93.456

9,60%

Lâm Đồng

777.760

424.701

43,60%

Tổng diện tích (ha)

2.287.327

973.982

100,00%

4

Thiên Tân

Đắk Nông

296.195

115.407

11,85%

Đồng Nai

367.831

178.544

18,33%

Bình Dương

103.813

2.985

0,31%

Bình Phước

551.134

158.889

16,31%

Bình Thuận

190.594

93.456

9,60%

Lâm Đồng

777.760

424.701

43,60%

Tổng diện tích (ha)

2.287.327

973.982

100,00%