Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 1297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 08/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1297/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Thông tư s ố 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14 tháng 11 năm 2017 về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (kèm theo thuyết minh và Đơn giá cụ thể).
Điều 2: Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Căn cứ xây dựng đơn giá:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng gồm các chi phí sau:
- Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức chi phí về vật liệu, nhân công và máy & thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
- Đơn giá thí nghiệm được lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).
- Đơn giá thí nghiệm bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu tính trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên sở Tài chính - Xây dựng và giá thị trường phổ biến trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại thời điểm qúy I/2019 chưa có thuế giá trị gia tăng.
Đối với những vật liệu chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm quý I/2019. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Là chi phí tiền lương của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng.
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng IV có mức lương cơ sở là 2.050.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,952
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn và chi phí khác của máy.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.
Nhóm lương, cấp bậc, hệ số lương và mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công thợ điều khiển máy xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng).
Giá nhiên liệu, năng lượng lấy theo giá nhiên liệu trung bình Quý I năm 2019 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các báo giá của Tổng công ty xăng dầu (Xăng: 15.227 đồng/lít; Dầu diezel: 13.958đồng/lít; Điện: 1.864,44 đồng/kwh).
3. Đơn giá xây dựng công trình- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng gồm 03 chương:
Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Trong mỗi chương, mục có loại công tác thí nghiệm được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2 chữ cái và 5 chữ số. Trong mỗi danh mục đơn giá có quy định nội dung công việc, điều kiện áp dụng và chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.
1. Tập đơn giá thí nghiệm này là cơ sở xác định dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Đối với những công tác chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, Chủ đầu tư căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thi công và hướng dẫn phương pháp lập định mức, đơn giá của Bộ Xây dựng, tổ chức lập đơn giá cho công trình hoặc vận dụng các đơn giá tương tự ở các công trình đã và đang thực hiện, làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đồng thời gửi Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra. Đối với các gói thầu xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.
3. Căn cứ giá vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) theo giá tại thời điểm lập Tổng mức đầu tư, dự toán và giá vật liệu đã tính trong đơn giá để tính chênh lệch giá trong tổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.01000 |
Thí nghiệm xi măng |
|
|
|
|
|
DA.01001 |
Thí nghiệm tỷ diện của xi măng |
1 chỉ tiêu |
4.463 |
83.877 |
3.108 |
91.448 |
DA.01002 |
Thí nghiệm ổn định thể tích Thí |
1 chỉ tiêu |
2.447 |
198.793 |
189.276 |
390.516 |
DA.01003 |
nghiệm thời gian đông kết Thí |
1 chỉ tiêu |
744 |
237.888 |
4.502 |
243.134 |
DA.01004 |
nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn |
1 chỉ tiêu |
18.898 |
414.645 |
12.359 |
445.902 |
DA.01005 |
Thí nghiệm theo khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
12.439 |
59.946 |
1.806 |
74.191 |
DA.01006 |
Thí nghiệm độ mịn |
1 chỉ tiêu |
5.227 |
72.741 |
1.620 |
79.588 |
DA.01007 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
1 chỉ tiêu |
29.627 |
55.444 |
15.882 |
100.953 |
DA.01008 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
1 chỉ tiêu |
172.555 |
292.858 |
21.310 |
486.723 |
DA.01009 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan. |
1 chỉ tiêu |
108.108 |
189.552 |
14.778 |
312.438 |
DA.01010 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan. |
1 chỉ tiêu |
29.775 |
107.334 |
9.188 |
146.297 |
DA.01011 |
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan. |
1 chỉ tiêu |
13.882 |
195.476 |
4.274 |
213.632 |
DA.01012 |
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3 |
1 chỉ tiêu |
5.923 |
77.716 |
64 |
83.703 |
DA.01013 |
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít AL2O3 |
1 chỉ tiêu |
272.214 |
85.535 |
106 |
357.855 |
DA.01014 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO Thí |
1 chỉ tiêu |
12.498 |
97.145 |
167 |
109.810 |
DA.01015 |
nghiệm hàm lượng MgO Thí |
1 chỉ tiêu |
8.696 |
98.093 |
135 |
106.924 |
DA.01016 |
nghiệm hàm lượng SO3 |
1 chỉ tiêu |
20.935 |
176.283 |
4.493 |
201.711 |
DA.01017 |
Thí nghiệm hàm lượng Cl |
1 chỉ tiêu |
39.208 |
113.257 |
|
152.465 |
DA.01018 |
Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O |
1 chỉ tiêu |
25.481 |
182.444 |
26.612 |
234.537 |
DA.01019 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
1 chỉ tiêu |
3.186 |
101.410 |
4.869 |
109.465 |
DA.01020 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do |
1 chỉ tiêu |
171.626 |
101.410 |
621 |
273.657 |
DA.01021 |
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn |
1 chỉ tiêu |
744 |
88.853 |
1.904 |
91.501 |
DA.01022 |
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa |
1 chỉ tiêu |
278.709 |
1.333.972 |
26.513 |
1.639.194 |
DA.01023 |
Thí nghiệm độ nở sunphat |
1 chỉ tiêu |
37.354 |
651.585 |
1.876 |
690.815 |
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.02000 |
Thí nghiệm cát |
|
|
|
|
|
DA.02001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
72.504 |
7.374 |
104.447 |
DA.02002 |
Thí nghiệm thể tích xốp |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
62.315 |
7.374 |
94.258 |
DA.02003 |
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn |
1 chỉ tiêu |
39.486 |
176.283 |
11.814 |
227.583 |
DA.02004 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
1 chỉ tiêu |
24.569 |
165.858 |
7.374 |
197.801 |
DA.02005 |
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học) |
1 chỉ tiêu |
39.486 |
259.212 |
12.408 |
311.106 |
DA.02006 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
103.780 |
68 |
116.448 |
DA.02007 |
Thí nghiệm hàm lượng Mica |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
188.604 |
4.843 |
209.500 |
DA.02008 |
Thí nghiệm hàm lượng sét cục |
1 chỉ tiêu |
22.983 |
51.890 |
4.843 |
79.716 |
DA.02009 |
Thí nghiệm độ ẩm |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
3.554 |
13.103 |
60.489 |
DA.02010 |
Thí nghiệm thành phần hạt phương pháp tỷ trọng kế |
1 chỉ tiêu |
25.234 |
109.940 |
7.667 |
142.841 |
DA.02011 |
Thí bằng nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp LAZER |
1 chỉ tiêu |
587 |
222.250 |
54.299 |
277.136 |
DA.02012 |
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm |
1 chỉ tiêu |
182.153 |
660.826 |
29.421 |
872.400 |
DA.02013 |
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
1 chỉ tiêu |
17.955 |
207.323 |
686 |
225.964 |
DA.02014 |
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit |
1 chỉ tiêu |
147.724 |
251.156 |
11.290 |
410.170 |
DA.02015 |
Thí nghiệm hàm lượng ion clorua |
1 chỉ tiêu |
203.227 |
125.578 |
5.729 |
334.534 |
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.03000 |
Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
|
|
|
|
|
DA.03001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.471 |
90.037 |
8.758 |
128.266 |
DA.03002 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.208 |
59.235 |
8.804 |
97.247 |
DA.03003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản. |
1 chỉ tiêu |
29.208 |
59.235 |
8.758 |
97.201 |
DA.03004 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
35.541 |
13.082 |
92.455 |
DA.03005 |
Thí nghiệm thành phần hạt của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
43.832 |
154.011 |
13.103 |
210.946 |
DA.03006 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
44.302 |
28.433 |
13.247 |
85.982 |
DA.03007 |
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
139.795 |
4.843 |
160.691 |
DA.03008 |
Thí nghiệm hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
44.302 |
99.515 |
13.247 |
157.064 |
DA.03009 |
Thí nghiệm độ ẩm của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
29.541 |
33.172 |
8.854 |
71.567 |
DA.03010 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
30.011 |
53.312 |
8.567 |
91.890 |
DA.03011 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh. |
1 chỉ tiêu |
30.011 |
49.757 |
8.567 |
88.335 |
DA.03012 |
Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai. |
1 chỉ tiêu |
24.823 |
296.175 |
144.996 |
465.994 |
DA.03013 |
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt). |
1 chỉ tiêu |
67.696 |
509.421 |
250.257 |
827.374 |
DA.03014 |
Thí nghiệm độ nén của đá dăm, sỏi trong xilanh. |
1 chỉ tiêu |
42.853 |
116.101 |
14.884 |
173.838 |
DA.03015 |
Thí nghiệm độ mài mòn của đá dăm (sỏi). |
1 chỉ tiêu |
58.143 |
348.302 |
16.997 |
423.442 |
DA.03016 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi. |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
154.011 |
138 |
166.749 |
DA.03017 |
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT). |
1 chỉ tiêu |
22.161 |
118.470 |
6.589 |
147.220 |
DA.03018 |
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT). |
1 chỉ tiêu |
22.161 |
154.011 |
6.636 |
182.808 |
DA.03019 |
Thí nghiệm hàm lượng Ôxít Silic vô định hình. |
1 chỉ tiêu |
85.493 |
343.563 |
27.318 |
456.374 |
DA.03020 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion CL-. |
1 chỉ tiêu |
218.774 |
125.578 |
9.945 |
354.297 |
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS).
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.04000 |
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông |
|
|
|
|
|
DA.04001 |
Thí nghiệm mòn hóa chất của cốt liệu bê tông |
1 chỉ tiêu |
93.466 |
148.088 |
1.397 |
242.951 |
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA).
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.05000 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa). |
|
|
|
|
|
DA.05101 |
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát. |
1 chỉ tiêu |
264.055 |
425.070 |
43.476 |
732.601 |
DA.05201 |
Thí nghiệm xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa). |
1 chỉ tiêu |
863.924 |
1.426.379 |
405.767 |
2.696.070 |
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.06000 |
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch. |
|
|
|
|
|
DA.06001 |
Thí nghiệm mẫu thí nghiệm |
1 chỉ tiêu |
|
379.104 |
412 |
379.516 |
DA.06002 |
Thí nghiệm độ ẩm |
1 chỉ tiêu |
10.735 |
82.929 |
2.839 |
96.503 |
DA.06003 |
Thí nghiệm độ mất khi nung |
1 chỉ tiêu |
37.320 |
74.636 |
16.118 |
128.074 |
DA.06004 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
1 chỉ tiêu |
191.245 |
426.492 |
37.610 |
655.347 |
DA.06005 |
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3 |
1 chỉ tiêu |
6.007 |
82.929 |
64 |
89.000 |
DA.06006 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
1 chỉ tiêu |
8.403 |
106.623 |
1.379 |
116.405 |
DA.06007 |
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3 |
1 chỉ tiêu |
277.106 |
82.929 |
1.317 |
361.352 |
DA.06008 |
Thí nghiệm hàm lượng MgO |
1 chỉ tiêu |
10.844 |
106.623 |
1.347 |
118.814 |
DA.06009 |
Thí nghiệm hàm lượng SO3 |
1 chỉ tiêu |
119.246 |
201.399 |
4.442 |
325.087 |
DA.06010 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
1 chỉ tiêu |
1.229 |
111.362 |
399 |
112.990 |
DA.06011 |
Thí nghiệm K2O, Na2O |
1 chỉ tiêu |
15.193 |
196.660 |
9.543 |
221.396 |
DA.06012 |
Thí nghiệm cặn không tan |
1 chỉ tiêu |
21.609 |
195.476 |
4.151 |
221.236 |
DA.06013 |
Thí nghiệm CaO tự do |
1 chỉ tiêu |
37.650 |
111.362 |
643 |
149.655 |
DA.06014 |
Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER |
1 chỉ tiêu |
|
444.263 |
18.100 |
462.363 |
DA.06015 |
Thí nghiệm độ hút vôi |
1 chỉ tiêu |
40.132 |
250.446 |
11.937 |
302.515 |
DA.06016 |
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính |
1 chỉ tiêu |
30.602 |
135.056 |
8.253 |
173.911 |
DA.06017 |
Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính |
1 chỉ tiêu |
26.351 |
113.731 |
7.158 |
147.240 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG.
1. Thành phần công việc:
- Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết;
- Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co…chưa được tính trong đơn giá này;
- Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
2. Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 + DA.01006.
- Phần cát: DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
- Phần đá: DA.03003 + DA.03004 + DA.03005+ DA.03006 + DA.03014.
DA.08000 Thiết kế mác vữa.
1. Thành phần công việc:
- Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu thiết kế.
2. Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005+ DA.01006.
- Phần cát: DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.09000 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
|
|
|
|
|
DA.09001 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
1 chỉ tiêu |
|
44.426 |
115 |
44.541 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.10000 |
ép mẫu bê tông, uốn mẫu bê tông, ép mẫu vữa. |
|
|
|
|
|
DA.10001 |
ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm0 |
1 chỉ tiêu |
3.971 |
49.757 |
2.766 |
56.494 |
DA.10002 |
ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm) |
1 chỉ tiêu |
5.873 |
59.235 |
4.126 |
69.234 |
DA.10003 |
uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm) |
1 chỉ tiêu |
1.585 |
93.354 |
3.930 |
98.869 |
DA.10004 |
ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm) |
1 chỉ tiêu |
671 |
20.851 |
2.344 |
23.866 |
Ghi chú:
- Trường hợp trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=1,15.
- Trường hợp trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=0,9.
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG.
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.11100 |
Thí nghiệm thử bê tông nặng |
|
|
|
|
|
DA.11101 |
Thí nghiệm tính toán liều lượng bê tông |
1 chỉ tiêu |
6.950 |
289.778 |
4.695 |
301.423 |
DA.11102 |
Thí nghiệm thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
2.349 |
154.011 |
629 |
156.989 |
DA.11103 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
1.214 |
101.884 |
916 |
104.014 |
DA.11104 |
Thí nghiệm tách nước của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
2.349 |
294.516 |
1.177 |
298.042 |
DA.11105 |
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
3.132 |
44.545 |
53.692 |
101.369 |
DA.11106 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
52.064 |
148.088 |
13.870 |
214.022 |
DA.11107 |
Thí nghiệm độ hút nước của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
46.651 |
225.093 |
14.424 |
286.168 |
DA.11108 |
Thí nghiệm mài mòn của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
7.133 |
293.806 |
2.160 |
303.099 |
DA.11109 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông |
1 chỉ tiêu |
40.354 |
35.304 |
9.429 |
85.087 |
DA.11110 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông |
1 chỉ tiêu |
13.704 |
163.489 |
6.793 |
183.986 |
DA.11111 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông cốt thép |
1 chỉ tiêu |
19.068 |
203.768 |
8.205 |
231.041 |
DA.11112 |
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
1 chỉ tiêu |
17.795 |
294.516 |
15.879 |
328.190 |
DA.11113 |
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông |
1 chỉ tiêu |
6.481.635 |
456.110 |
6.358.529 |
13.296.274 |
DA.11114 |
Thí nghiệm mô dun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
71.815 |
445.447 |
46.049 |
563.311 |
DA.11115 |
Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
83.240 |
521.268 |
615.841 |
1.220.349 |
DA.11116 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông. |
1 chỉ tiêu |
11.596 |
210.877 |
6.848 |
229.321 |
DA.11117 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông |
1 chỉ tiêu |
213.706 |
125.578 |
5.729 |
345.013 |
DA.11118 |
Thí nghiệm xác định lượng sunfat trong bê tông hàm |
1 chỉ tiêu |
155.554 |
251.156 |
11.290 |
418.000 |
DA.11119 |
Thí nghiệm xác định độ PH của bê tông |
1 chỉ tiêu |
57.741 |
148.088 |
399 |
206.228 |
DA.11120 |
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa |
1 chỉ tiêu |
47.767 |
651.585 |
23.016 |
722.368 |
DA.11121 |
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
1 chỉ tiêu |
|
445.447 |
684 |
446.131 |
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.11200 |
Thí nghiệm thử bê tông đầm lăn |
|
|
|
|
|
DA.11201 |
Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC |
1 chỉ tiêu |
33.620 |
616.044 |
89.294 |
738.958 |
DA.11202 |
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông. |
1 chỉ tiêu |
|
1.942.908 |
4.823 |
1.947.731 |
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.12000 |
Thí nghiệm vôi xây dựng |
|
|
|
|
|
DA.12001 |
Thí nghiệm lượng nước cần thiết để tôi vôi |
1 chỉ tiêu |
7.224 |
111.125 |
2.149 |
120.498 |
DA.12002 |
Thí nghiệm lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống |
1 chỉ tiêu |
7.224 |
128.895 |
2.149 |
138.268 |
DA.12003 |
Thí nghiệm khối lượng triêng của vôi đã tôi |
1 chỉ tiêu |
17.231 |
127.711 |
4.297 |
149.239 |
DA.12004 |
Thí nghiệm lượng hạt không tôi được |
1 chỉ tiêu |
18.414 |
144.296 |
1.733 |
164.443 |
DA.12005 |
Thí nghiệm độ nghiền mịn |
1 chỉ tiêu |
5.814 |
108.992 |
1.743 |
116.549 |
DA.12006 |
Thí nghiệm độ ẩm của Hydrat |
1 chỉ tiêu |
14.448 |
55.444 |
4.297 |
74.189 |
DA.12007 |
Thí nghiệm độ hút vôi |
1 chỉ tiêu |
13.425 |
444.263 |
7.906 |
465.594 |
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.13000 |
Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
|
|
|
|
DA.13001 |
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa |
1 chỉ tiêu |
|
29.618 |
580 |
30.198 |
DA.13002 |
Thí nghiệm xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
1 chỉ tiêu |
9.827 |
126.052 |
3.454 |
139.333 |
DA.13003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
1 chỉ tiêu |
|
99.989 |
138 |
100.127 |
DA.13004 |
Thí nghiệm xác định khả năng giữ độ lưu động của vật liệu tươi |
1 chỉ tiêu |
783 |
44.545 |
4.191 |
49.519 |
DA.13005 |
Thí nghiệm độ hút nước của vữa |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
55.444 |
4.775 |
76.272 |
DA.13006 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa |
1 chỉ tiêu |
881 |
244.285 |
692 |
245.858 |
DA.13007 |
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa |
1 chỉ tiêu |
1.175 |
144.296 |
920 |
146.391 |
DA.13008 |
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
344.274 |
24.113 |
380.987 |
DA.13009 |
Thí nghiệm tính toán liều lượng vữa |
1 chỉ tiêu |
607 |
250.919 |
471 |
251.997 |
DA.13010 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
21.906 |
99.989 |
6.518 |
128.413 |
DA.13011 |
Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn |
1 chỉ tiêu |
6.030 |
88.853 |
2.350 |
97.233 |
DA.13012 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
1 chỉ tiêu |
108.607 |
121.313 |
6.578 |
236.498 |
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.14000 |
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
|
|
|
|
|
DA.14001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén Thí |
1 chỉ tiêu |
979 |
186.709 |
3.446 |
191.134 |
DA.14002 |
nghiệm cường độ chịu uốn Thí |
1 chỉ tiêu |
1.468 |
165.858 |
1.558 |
168.884 |
DA.14003 |
nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
48.158 |
103.780 |
14.463 |
166.401 |
DA.14004 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
16.053 |
120.366 |
4.913 |
141.332 |
DA.14005 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
18.836 |
119.181 |
4.913 |
142.930 |
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.15000 |
Thí nghiệm gạch lát xi măng |
|
|
|
|
|
DA.15001 |
Thí nghiệm lực uốn gẫy toàn viên |
1 chỉ tiêu |
1.233 |
186.709 |
4.299 |
192.241 |
DA.15002 |
Thí nghiệm lực xung kích |
1 chỉ tiêu |
|
51.890 |
230 |
52.120 |
DA.15003 |
Thí nghiệm độ mài mòn |
1 chỉ tiêu |
32.323 |
55.444 |
9.865 |
97.632 |
DA.15004 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
20.888 |
238.362 |
8.659 |
267.909 |
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.16000 |
Thí nghiệm gạch chịu lửa |
|
|
|
|
|
DA.16001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
1 chỉ tiêu |
25.058 |
239.309 |
10.608 |
274.975 |
DA.16002 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu |
1 chỉ tiêu |
284.652 |
300.914 |
4.166 |
589.732 |
DA.16003 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu |
1 chỉ tiêu |
158.273 |
208.507 |
2.344 |
369.124 |
DA.16004 |
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng |
1 chỉ tiêu |
731.543 |
353.041 |
14.808 |
1.099.392 |
DA.16005 |
Thí nghiệm độ xốp |
1 chỉ tiêu |
8.026 |
62.315 |
2.526 |
72.867 |
DA.16006 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <13500C |
1 chỉ tiêu |
44.117 |
373.181 |
9.792 |
427.090 |
DA.16007 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C |
1 chỉ tiêu |
64.065 |
466.535 |
14.683 |
545.283 |
DA.16008 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
1 chỉ tiêu |
21.942 |
82.929 |
2.387 |
107.258 |
DA.16009 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
17.231 |
119.181 |
4.297 |
140.709 |
DA.16010 |
Thí nghiệm thử độ bền xung nhiệt của vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
1 chỉ tiêu |
658.684 |
865.542 |
32.682 |
1.556.908 |
DA.16011 |
Thí nghiệm thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí |
1 chỉ tiêu |
727.630 |
952.262 |
22.710 |
1.702.602 |
DA.16012 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt |
1 chỉ tiêu |
234.782 |
414.645 |
69.833 |
719.260 |
DA.16013 |
Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa) |
1 chỉ tiêu |
459.787 |
1.409.793 |
|
1.869.580 |
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.17000 |
Thí nghiệm ngói sét nung |
|
|
|
|
|
DA.17001 |
Thí nghiệm thời gian xuyên nước. |
1 chỉ tiêu |
105.000 |
93.354 |
|
198.354 |
DA.17002 |
Thí nghiệm tải trọng uốn gẫy |
1 chỉ tiêu |
4.217 |
165.858 |
1.738 |
171.813 |
DA.17003 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
16.621 |
93.354 |
5.080 |
115.055 |
DA.17004 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước |
1 chỉ tiêu |
|
93.354 |
138 |
93.492 |
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.18000 |
Thí nghiệm ngói xi măng cát |
|
|
|
|
|
DA.18001 |
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát |
1 chỉ tiêu |
18.069 |
93.354 |
5.510 |
116.933 |
DA.18002 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước |
1 chỉ tiêu |
|
93.354 |
138 |
93.492 |
DA.18003 |
Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát |
1 chỉ tiêu |
105.000 |
93.354 |
|
198.354 |
DA.18004 |
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát |
1 chỉ tiêu |
4.217 |
132.686 |
1.738 |
138.641 |
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.19000 |
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo. |
|
|
|
|
|
DA.19001 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
58.282 |
155.433 |
39.170 |
252.885 |
DA.19002 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích. |
1 chỉ tiêu |
58.519 |
149.272 |
37.411 |
245.202 |
DA.19003 |
Thí nghiệm độ bóng bề mặt. |
1 chỉ tiêu |
110.098 |
174.151 |
38.780 |
323.029 |
DA.19004 |
Thí nghiệm độ bền uốn. |
1 chỉ tiêu |
59.141 |
165.858 |
42.386 |
267.385 |
DA.19005 |
Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt |
1 chỉ tiêu |
42.932 |
369.626 |
31.894 |
444.452 |
DA.19006 |
Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu |
1 chỉ tiêu |
54.032 |
213.246 |
26.534 |
293.812 |
DA.19007 |
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs. |
1 chỉ tiêu |
11.265 |
100.700 |
19.356 |
131.321 |
DA.19008 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt (< 1000C ) |
1 chỉ tiêu |
46.404 |
236.940 |
325.095 |
608.439 |
DA.19009 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt (1000C đến 8000C ) |
1 chỉ tiêu |
48.766 |
236.940 |
339.314 |
625.020 |
DA.19010 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt |
1 chỉ tiêu |
53.993 |
270.112 |
48.416 |
372.521 |
DA.19011 |
Thí nghiệm độ bền rạn men |
1 chỉ tiêu |
11.075 |
870.755 |
897.648 |
1.779.478 |
DA.19012 |
Thí nghiệm sai lệch kích thước |
1 chỉ tiêu |
2.545 |
124.394 |
14.454 |
141.393 |
DA.19013 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở ẩm |
1 chỉ tiêu |
70.769 |
462.033 |
78.988 |
611.790 194.219 |
DA.19014 |
nghiệm Thí độ bền va đập |
1 chỉ tiêu |
4.645 |
154.011 |
35.563 |
|
DA.19015 |
Thí nghiệm hệ số ma sát động |
1 chỉ tiêu |
4.894 |
284.328 |
32.386 |
321.608 |
DA.19016 |
Thí nghiệm độ bền hóa học (axit-kiềm ) |
1 chỉ tiêu |
39.526 |
360.149 |
2.387 |
402.062 |
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.20000 |
Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông |
|
|
|
|
|
DA.20001 |
Thí nghiệm kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan |
1 chỉ tiêu |
|
135.056 |
|
135.056 |
DA.20002 |
Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén |
1 chỉ tiêu |
2.152 |
149.272 |
3.446 |
154.870 |
DA.20003 |
Thí nghiệm xác định độ rỗng |
1 chỉ tiêu |
|
127.948 |
767 |
128.715 |
DA.20004 |
Thí nghiệm xác định độ thấm nước |
1 chỉ tiêu |
1.977 |
123.683 |
8.706 |
134.366 |
DA.20005 |
Thí nghiệm xác định độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
48.158 |
114.205 |
14.476 |
176.839 |
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.21000 |
Thí nghiệm ngói fibroxi măng; xi ca day |
|
|
|
|
|
DA.21001 |
Thí nghiệm thời gian xuyên nước |
1 chỉ tiêu |
126.000 |
82.929 |
|
208.929 |
DA.21002 |
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy |
1 chỉ tiêu |
2.212 |
176.283 |
1.738 |
180.233 |
DA.21003 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước |
1 chỉ tiêu |
8.026 |
47.625 |
2.756 |
58.407 |
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.22000 |
Thí nghiệm sứ vệ sinh |
|
|
|
|
|
DA.22001 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
56.188 |
113.968 |
18.344 |
188.500 |
DA.22002 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt |
1 chỉ tiêu |
29.486 |
176.283 |
15.018 |
220.787 |
DA.22003 |
Thí nghiệm độ bền rạn men |
1 chỉ tiêu |
7.831 |
871.939 |
864.250 |
1.744.020 |
DA.22004 |
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs |
1 chỉ tiêu |
8.074 |
236.940 |
28.619 |
273.633 |
DA.22005 |
Thí nghiệm độ thấm mực |
1 chỉ tiêu |
54.615 |
308.022 |
77.137 |
439.774 |
DA.22006 |
Thí nghiệm xác định khả năng chịu tải |
1 chỉ tiêu |
1.272 |
426.492 |
5.038 |
432.802 |
DA.22007 |
Thí nghiệm xác định tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh |
1 chỉ tiêu |
3.291 |
130.317 |
26.557 |
160.165 |
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.23000 |
Thí nghiệm kính xây dựng |
|
|
|
|
|
DA.23001 |
Thí nghiệm khuyết tật ngoại quan |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
189.552 |
|
202.152 |
DA.23002 |
Thí nghiệm độ cong vênh |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
165.858 |
|
178.458 |
DA.23003 |
Thí nghiệm chiều dày và sai lệch chiều dày |
1 chỉ tiêu |
12.600 |
201.399 |
|
213.999 |
DA.23004 |
Thí nghiệm độ truyền sáng |
1 chỉ tiêu |
14.166 |
260.634 |
6.177 |
280.977 |
DA.23005 |
Thí nghiệm xác định hệ số phản xạ của kính gương |
1 chỉ tiêu |
12.066 |
272.481 |
61.208 |
345.755 |
DA.23006 |
Thí nghiệm xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời |
1 chỉ tiêu |
12.066 |
284.328 |
6.177 |
302.571 |
DA.23007 |
Thí nghiệm xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
1 chỉ tiêu |
12.066 |
260.634 |
61.208 |
333.908 |
DA.23008 |
Thí nghiệm độ bền va đập con lắc |
1 chỉ tiêu |
|
142.164 |
505 |
142.669 |
DA.23009 |
Thí nghiệm độ bền va đập bi rơi |
1 chỉ tiêu |
|
118.470 |
505 |
118.975 |
DA.23010 |
Thí nghiệm ứng suất bề mặt |
1 chỉ tiêu |
21.979 |
106.623 |
12.346 |
140.948 |
DA.23011 |
Thí nghiệm độ vỡ mảnh |
1 chỉ tiêu |
|
142.164 |
52.876 |
195.040 |
DA.23012 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt ẩm |
1 chỉ tiêu |
9.877 |
379.104 |
12.587 |
401.568 |
DA.23013 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt khô |
1 chỉ tiêu |
23.463 |
379.104 |
5.730 |
408.297 |
DA.23014 |
Thí nghiệm độ bền chịu ẩm |
1 chỉ tiêu |
92.295 |
663.432 |
390.020 |
1.145.747 |
DA.23015 |
Thí nghiệm độ bền chịu bức xạ |
1 chỉ tiêu |
5.715.588 |
6.207.828 |
17.648 |
11.941.064 |
DA.23016 |
Thí nghiệm xác định độ bền axit của kính phủ phản quang |
1 chỉ tiêu |
39.409 |
284.328 |
3.971 |
327.708 |
DA.23017 |
Thí nghiệm xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang |
1 chỉ tiêu |
57.154 |
284.328 |
3.971 |
345.453 |
DA.23018 |
Thí nghiệm độ bền mài mòn kính phủ phản quang |
1 chỉ tiêu |
9.575 |
402.798 |
16.144 |
428.517 |
DA.23019 |
Thí nghiệm xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt |
1 chỉ tiêu |
58.309 |
473.880 |
10.008 |
542.197 |
DA.23020 |
Thí nghiệm xác định điểm sương |
1 chỉ tiêu |
46.850 |
379.104 |
184.036 |
609.990 |
DA.23021 |
Thí nghiệm phương pháp gia tốc thử độ kín |
1 chỉ tiêu |
1.687.661 |
3.080.220 |
135.072 |
4.902.953 |
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.24000 |
Thí nghiệm cơ lý gỗ |
|
|
|
|
|
DA.24001 |
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ |
1 chỉ tiêu |
|
124.394 |
|
124.394 |
DA.24002 |
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý |
1 chỉ tiêu |
14.187 |
165.858 |
4.345 |
184.390 |
DA.24003 |
Thí nghiệm độ hút ẩm |
1 chỉ tiêu |
14.187 |
185.998 |
4.345 |
204.530 |
DA.24004 |
Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài |
1 chỉ tiêu |
17.020 |
248.787 |
5.214 |
271.021 |
DA.24005 |
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ |
1 chỉ tiêu |
387.603 |
456.110 |
24.987 |
868.700 |
DA.24006 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ |
1 chỉ tiêu |
21.280 |
140.032 |
6.518 |
167.830 |
DA.24007 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ |
1 chỉ tiêu |
571 |
165.858 |
464 |
166.893 |
DA.24008 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ |
1 chỉ tiêu |
571 |
142.164 |
464 |
143.199 |
DA.24009 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
1 chỉ tiêu |
571 |
139.795 |
464 |
140.830 |
DA.24010 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ |
1 chỉ tiêu |
5.230 |
217.748 |
6.848 |
229.826 |
DA.24011 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ |
1 chỉ tiêu |
6.846 |
186.709 |
24.614 |
218.169 |
DA.24012 |
Thí nghiệm sức chống tách của gỗ |
1 chỉ tiêu |
10.681 |
165.858 |
24.614 |
201.153 |
DA.24013 |
Thí nghiệm độ cứng của gỗ |
1 chỉ tiêu |
2.914 |
207.323 |
165.540 |
375.777 |
DA.24014 |
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
1 chỉ tiêu |
24.209 |
165.858 |
5.751 |
195.818 |
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.25000 |
Thí nghiệm phân tích vật liệu bi tum |
|
|
|
|
|
DA.25001 |
Thí nghiệm độ kéo dài |
1 chỉ tiêu |
10.736 |
238.362 |
13.816 |
262.914 |
DA.25002 |
Thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm |
1 chỉ tiêu |
23.927 |
259.212 |
7.037 |
290.176 |
DA.25003 |
Thí nghiệm nhiệt độ bắt lửa |
1 chỉ tiêu |
5.180 |
311.102 |
32 |
316.314 |
DA.25004 |
Thí nghiệm độ kim lún |
1 chỉ tiêu |
397.190 |
201.399 |
27.584 |
626.173 |
DA.25005 |
Thí nghiệm độ bám dính với đá |
1 chỉ tiêu |
3.406 |
321.291 |
1.478 |
326.175 |
DA.25006 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
4.986 |
464.402 |
739 |
470.127 |
DA.25007 |
Thí nghiệm lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ |
1 chỉ tiêu |
35.016 |
227.462 |
495 |
262.973 |
DA.25008 |
Thí nghiệm tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 2500c |
1 chỉ tiêu |
64.920 |
145.244 |
16.998 |
227.162 |
DA.25009 |
Thí nghiệm hàm lượng hòa tan trong Benzen |
1 chỉ tiêu |
46.960 |
248.787 |
7.456 |
303.203 |
DA.25010 |
Thí nghiệm độ nhớt của nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
932 |
414.645 |
3.260 |
418.837 |
DA.25011 |
Thí nghiệm chất thu được khi chưng cất |
1 chỉ tiêu |
34.060 |
259.212 |
10.428 |
303.700 |
DA.25012 |
Thí nghiệm độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
51.080 |
236.466 |
15.642 |
303.188 |
DA.25013 |
Thí nghiệm tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
18.097 |
481.936 |
2.613 |
502.646 |
DA.25014 |
Thí nghiệm lượng mất sau khi nung ở 163oc |
1 chỉ tiêu |
13.573 |
145.244 |
6.308 |
165.125 |
DA.25015 |
Thí nghiệm hàm lượng paraphin |
1 chỉ tiêu |
264.356 |
604.778 |
659 |
869.793 |
DA.25016 |
Thí nghiệm điện tích hạt. |
1 chỉ tiêu |
10.838 |
359.553 |
82 |
370.473 |
DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.26000 |
Thí nghiệm nhựa đường polime |
|
|
|
|
|
DA.26001 |
Thí nghiệm độ đàn hồi |
1 chỉ tiêu |
42.837 |
45.966 |
17.421 |
106.224 |
DA.26002 |
Thí nghiệm độ ổn định lưu trữ |
1 chỉ tiêu |
152.885 |
425.307 |
35.221 |
613.413 |
DA.26003 |
Thí nghiệm độ nhớt brookfield |
1 chỉ tiêu |
42.837 |
19.192 |
37.578 |
99.607 |
DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.27000 |
Thí nghiệm mastic |
|
|
|
|
|
DA.27001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
49.195 |
75.110 |
1.732 |
126.037 |
DA.27002 |
Thí nghiệm độ côn lún |
1 chỉ tiêu |
47.743 |
111.125 |
1.957 |
160.825 |
DA.27003 |
Thí nghiệm độ khôi phục đàn hồi |
1 chỉ tiêu |
47.743 |
113.257 |
1.962 |
162.962 |
DA.27004 |
Thí nghiệm độ chảy dẻo ở 600c |
1 chỉ tiêu |
63.357 |
133.397 |
3.583 |
200.337 |
DA.27005 |
Thí nghiệm điểm hóa mềm |
1 chỉ tiêu |
48.930 |
73.214 |
553 |
122.697 |
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.28000 |
Thí nghiệm bê tông nhựa |
|
|
|
|
|
DA.28001 |
Thí nghiệm trọng lượng riêng của bê tông nhựa |
1 chỉ tiêu |
571 |
348.302 |
620 |
349.493 |
DA.28002 |
Thí nghiệm trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa |
1 chỉ tiêu |
152.249 |
33.172 |
41.833 |
227.254 |
DA.28003 |
Thí nghiệm độ bão hòa nước của bê tông nhựa |
1 chỉ tiêu |
856 |
93.828 |
897 |
95.581 |
DA.28004 |
Thí nghiệm độ trương nở sau khi bão hòa nước |
1 chỉ tiêu |
387.603 |
2.369 |
25.055 |
415.027 |
DA.28005 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
1 chỉ tiêu |
15.062 |
172.966 |
19.754 |
207.782 |
DA.28006 |
Thí nghiệm hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
1 chỉ tiêu |
70.174 |
62.552 |
21.487 |
154.213 |
DA.28007 |
Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước |
1 chỉ tiêu |
39.936 |
435.496 |
71.332 |
546.764 |
DA.28008 |
Thí nghiệm hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa |
1 chỉ tiêu |
71.825 |
363.940 |
17.709 |
453.474 |
DA.28009 |
Thí nghiệm thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
1 chỉ tiêu |
5.141 |
244.048 |
138 |
249.327 |
DA.28010 |
Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe |
1 chỉ tiêu |
107.705 |
1.438.210 |
4.257.162 |
5.803.077 |
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ giao thông vận tải ban hành quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.29000 |
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
|
|
|
|
|
DA.29001 |
Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng |
1 chỉ tiêu |
13.736 |
597.089 |
5.638 |
616.463 |
DA.29002 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
1 chỉ tiêu 1 chỉ tiêu |
36.254 |
145.244 |
11.614 |
193.112 |
DA.29003 |
Thí nghiệm hàm lượng nước |
|
19.493 |
891.605 |
6.107 |
917.205 |
DA.29004 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất |
1 chỉ tiêu |
62.887 |
157.565 |
19.100 |
239.552 |
DA.29005 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
115.789 |
236.466 |
35.143 |
387.398 |
DA.29006 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
139.249 |
269.638 |
35.143 |
444.030 |
DA.29007 |
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
1 chỉ tiêu |
82.497 |
456.110 |
25.259 |
563.866 |
DA.29008 |
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
1 chỉ tiêu |
8.183 |
199.030 |
1.880 |
209.093 |
DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.30000 |
Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế. |
|
|
|
|
|
DA.30001 |
Thí nghiệm đầm xoay |
1 chỉ tiêu |
3.015 |
222.724 |
78.548 |
304.287 |
DA.30002 |
Thí nghiệm hveem |
1 chỉ tiêu |
587 |
106.860 |
68.712 |
176.159 |
DA.30003 |
Thí nghiệm cường độ ép chẻ |
1 chỉ tiêu |
17.032 |
177.705 |
29.314 |
224.051 |
DA.31000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.31000 |
Thí nghiệm cơ lý màng sơn |
|
|
|
|
|
DA.31001 |
Thí nghiệm độ bền va đập |
1 chỉ tiêu |
3.045 |
207.323 |
23.012 |
233.380 |
DA.31002 |
Thí nghiệm độ bền va uốn |
1 chỉ tiêu |
3.045 |
165.858 |
17.730 |
186.633 |
DA.31003 |
Thí nghiệm độ bám dính |
1 chỉ tiêu |
4.095 |
165.858 |
|
169.953 |
DA.31004 |
Thí nghiệm độ nhớt |
1 chỉ tiêu |
525 |
207.323 |
2.717 |
210.565 |
DA.31005 |
Thí nghiệm độ bền trong bazơ |
1 chỉ tiêu |
15.750 |
331.716 |
|
347.466 |
DA.31006 |
Thí nghiệm thời gian khô |
1 chỉ tiêu |
11.153 |
259.212 |
15.169 |
285.534 |
DA.31007 |
Thí nghiệm độ phủ màng sơn |
1 chỉ tiêu |
525 |
207.323 |
1.096 |
208.944 |
DA.31008 |
Thí nghiệm độ bền axit |
1 chỉ tiêu |
12.075 |
300.677 |
|
312.752 |
DA.31009 |
Thí nghiệm độ mịn |
1 chỉ tiêu |
525 |
101.884 |
|
102.409 |
DA.31010 |
Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi |
1 chỉ tiêu |
25.654 |
113.968 |
7.585 |
147.207 |
DA.31011 |
Thí nghiệm độ cứng của màng sơn |
1 chỉ tiêu |
1.575 |
207.323 |
21.765 |
230.663 |
DA.31012 |
Thí nghiệm độ bóng của màng sơn |
1 chỉ tiêu |
1.575 |
203.531 |
|
205.106 |
DA.31013 |
Thí nghiệm độ bền nước |
1 chỉ tiêu |
24.604 |
123.920 |
7.585 |
156.109 |
DA.31014 |
Thí nghiệm độ rửa trôi |
1 chỉ tiêu |
525 |
225.093 |
29.330 |
254.948 |
DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.32000 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn. |
|
|
|
|
|
DA.32001 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn |
1 chỉ tiêu |
9.789 |
33.409 |
11.782 |
54.980 |
DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.33000 |
Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính. |
|
|
|
|
|
DA.33001 |
Thí nghiệm xác định cường độ kháng ép |
1 chỉ tiêu |
4.922 |
270.112 |
16.409 |
291.443 |
DA.33002 |
Thí nghiệm xác định modun đàn hồi |
1 chỉ tiêu |
|
351.145 |
235.426 |
586.571 |
DA.33003 |
Thí nghiệm xác định độ ổn định với nhiệt và nước |
1 chỉ tiêu |
5.886 |
460.611 |
2.175 |
468.672 |
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.34000 |
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài |
|
|
|
|
|
DA.34001 |
Thí nghiệm thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện ≤100mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.637 |
71.082 |
2.012 |
74.731 |
DA.34002 |
Thí nghiệm thép tròn f 12- 18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.903 |
71.082 |
2.414 |
75.399 |
DA.34003 |
Thí nghiệm thép tròn f 20- 25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.018 |
71.082 |
2.565 |
75.665 |
DA.34004 |
Thí nghiệm thép tròn f 28- 32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.474 |
94.776 |
3.270 |
100.520 |
DA.34005 |
Thí nghiệm thép tròn f 36- 45, thép dẹt có thiết diện > 800mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.607 |
94.776 |
3.471 |
100.854 |
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.35000 |
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
|
|
|
|
|
DA.35001 |
Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.637 |
71.082 |
2.012 |
74.731 |
DA.35002 |
Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.903 |
71.082 |
2.414 |
75.399 |
DA.35003 |
Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.018 |
71.082 |
2.565 |
75.665 |
DA.35004 |
Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.436 |
94.776 |
3.219 |
100.431 |
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.36000 |
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn. |
|
|
|
|
|
DA.36001 |
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤6 mm |
1 chỉ tiêu |
1.637 |
71.082 |
2.012 |
74.731 |
DA.36002 |
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 10 mm |
1 chỉ tiêu |
1.770 |
71.082 |
2.213 |
75.065 |
DA.36003 |
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 16 mm |
1 chỉ tiêu |
1.903 |
71.082 |
2.414 |
75.399 |
DA.36004 |
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 20 mm |
1 chỉ tiêu |
2.189 |
94.776 |
2.817 |
99.782 |
DA.36005 |
Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h > 20 mm |
1 chỉ tiêu |
3.025 |
94.776 |
4.074 |
101.875 |
DA.37000 THÍ NGHIỆM THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.37000 |
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn. |
|
|
|
|
|
DA.37001 |
Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài Dng≤ 50mm |
1 chỉ tiêu |
2.018 |
71.082 |
2.565 |
75.665 |
DA.37002 |
Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 50 <Dng ≤100mm |
1 chỉ tiêu |
2.322 |
71.082 |
3.018 |
76.422 |
DA.37003 |
Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 100 <Dng ≤150mm |
1 chỉ tiêu |
2.645 |
71.082 |
3.521 |
77.248 |
DA.37004 |
Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng≤200mm |
1 chỉ tiêu |
3.122 |
94.776 |
3.773 |
101.671 |
DA.37005 |
Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài Dng >200mm |
1 chỉ tiêu |
3.331 |
94.776 |
4.074 |
102.181 |
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.38000 |
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn. |
|
|
|
|
|
DA.38001 |
Thí nghiệm ống có thiết diện So ≤100mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.637 |
71.082 |
2.012 |
74.731 |
DA.38002 |
Thí nghiệm ống có thiết diện 100 < So ≤ 200 mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.770 |
71.082 |
2.213 |
75.065 |
DA.38003 |
Thí nghiệm ống có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 |
1 chỉ tiêu |
1.903 |
71.082 |
2.414 |
75.399 |
DA.38004 |
Thí nghiệm ống có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 |
1 chỉ tiêu |
2.189 |
94.776 |
2.817 |
99.782 |
DA.38005 |
Thí nghiệm ống có thiết diện So>800mm |
1 chỉ tiêu |
2.398 |
94.776 |
3.169 |
100.343 |
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.39000 |
Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt. |
|
|
|
|
|
DA.39001 |
Thí nghiệm cốt thép tròn f 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2 |
1 chỉ tiêu |
6.051 |
71.082 |
8.199 |
85.332 |
DA.39002 |
Thí nghiệm cốt thép tròn f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2 |
1 chỉ tiêu |
7.306 |
71.082 |
10.060 |
88.448 |
DA.39003 |
Thí nghiệm cốt thép tròn f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 |
1 chỉ tiêu |
8.561 |
71.082 |
11.971 |
91.614 |
DA.39004 |
Thí nghiệm cốt thép tròn f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 |
1 chỉ tiêu |
11.454 |
94.776 |
15.845 |
122.075 |
DA.39005 |
Thí nghiệm cốt thép tròn f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2 |
1 chỉ tiêu |
13.393 |
94.776 |
18.762 |
126.931 |
DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.40000 |
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực |
|
|
|
|
|
DA.40001 |
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực |
1 chỉ tiêu |
99.601 |
600.635 |
24.144 |
724.380 |
DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.41000 |
Thí nghiệm phá hủy bu lông |
|
|
|
|
|
DA.41001 |
Thí nghiệm phá hủy bu lông |
1 chỉ tiêu |
3.960 |
51.890 |
4.225 |
60.075 |
DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.42000 |
Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường |
|
|
|
|
|
DA.42001 |
Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường |
1 chỉ tiêu |
10.820 |
414.645 |
19.670 |
445.135 |
DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.43000 |
Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa |
|
|
|
|
|
DA.43001 |
Thí nghiệm độ lọt khí |
1 chỉ tiêu |
31.560 |
118.470 |
50.070 |
200.100 |
DA.43002 |
Thí nghiệm độ kín nước |
1 chỉ tiêu |
15.492 |
118.470 |
25.825 |
159.787 |
DA.43003 |
Thí nghiệm độ bền áp lực gió |
1 chỉ tiêu |
744 |
61.604 |
132.841 |
195.189 |
DA.43004 |
Thí nghiệm cơ lý |
1 chỉ tiêu |
56.273 |
236.940 |
85.662 |
378.875 |
DA.43005 |
Thí nghiệm già hóa nhiệt |
1 chỉ tiêu |
72.042 |
236.940 |
19.533 |
328.515 |
DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.44000 |
Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang |
|
|
|
|
|
DA.44001 |
Thí nghiệm sức bền nén, nén dẹt ống |
1 chỉ tiêu |
513.675 |
236.940 |
388.080 |
1.138.695 |
DA.44002 |
Thí nghiệm độ đồng nhất vật liệu đúc. |
1 chỉ tiêu |
7.607 |
118.470 |
50.708 |
176.785 |
DA.44003 |
Thí nghiệm độ cứng. |
1 chỉ tiêu |
1.426 |
118.470 |
2.068 |
121.964 |
DA.44004 |
Thí nghiệm kích thước tương quan hình học. |
1 chỉ tiêu |
|
29.618 |
|
29.618 |
DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.45000 |
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật |
|
|
|
|
|
DA.45001 |
Thí nghiệm độ dày danh định |
1 chỉ tiêu |
|
73.451 |
1.517 |
74.968 |
DA.45002 |
Thí nghiệm khối lượng đơn vị thể tích |
1 chỉ tiêu |
|
44.308 |
274 |
44.582 |
DA.45003 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo |
1 chỉ tiêu |
2.547 |
148.088 |
32.790 |
183.425 |
DA.45004 |
Thí nghiệm cường độ kháng xuyên CBR |
1 chỉ tiêu |
2.077 |
148.088 |
27.325 |
177.490 |
DA.45005 |
Thí nghiệm độ dẫn nước |
1 chỉ tiêu |
2.447 |
445.447 |
550.577 |
998.471 |
DA.45006 |
Thí nghiệm lực xuyên thủng CBR |
1 chỉ tiêu |
2.408 |
473.880 |
20.727 |
497.015 |
DA.45007 |
Thí nghiệm lực kháng rơi côn |
1 chỉ tiêu |
17.619 |
355.410 |
11.556 |
384.585 |
DA.45008 |
Thí nghiệm độ thấm xuyên |
1 chỉ tiêu |
1.566 |
947.760 |
44.129 |
993.455 |
DA.45009 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo/ nén và độ giãn dài |
1 chỉ tiêu |
18.010 |
734.514 |
14.620 |
767.144 |
DA.45010 |
Thí nghiệm độ xé rách hình thang |
1 chỉ tiêu |
18.010 |
710.820 |
14.620 |
743.450 |
DA.45011 |
Thí nghiệm kích thước lỗ |
1 chỉ tiêu |
469.096 |
473.880 |
27.456 |
970.432 |
DA.45012 |
Thí nghiệm bề dầy |
1 chỉ tiêu |
15.975 |
236.940 |
7.441 |
260.356 |
DA.45013 |
Thí nghiệm trọng lượng |
1 chỉ tiêu |
15.975 |
236.940 |
3.484 |
256.399 |
DA.45014 |
Thí nghiệm độ kháng bục |
1 chỉ tiêu |
17.932 |
355.410 |
5.899 |
379.241 |
DA.45015 |
Thí nghiệm độ dẫn nước |
1 chỉ tiêu |
15.428 |
971.454 |
956.169 |
1.943.051 |
DA.45016 |
Thí nghiệm độ hư hỏng (chiếu UV) |
1 chỉ tiêu |
3.595.985 |
14.927.220 |
12.997.658 |
31.520.863 |
DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.46000 |
Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình |
|
|
|
|
|
DA.46001 |
Thí nghiệm thành phần hóa |
1 chỉ tiêu |
7.607 |
118.470 |
34.496 |
160.573 |
DA.46002 |
Thí nghiệm cơ tính |
1 chỉ tiêu |
2.826.111 |
236.940 |
147.683 |
3.210.734 |
DA.46003 |
Thí nghiệm độ cứng |
1 chỉ tiêu |
1.426 |
59.235 |
1.034 |
61.695 |
DA.46004 |
Thí nghiệm khả năng chịu uốn |
1 chỉ tiêu |
40.593 |
118.470 |
920 |
159.983 |
DA.46005 |
Thí nghiệm kích thước tương quan hình học |
1 chỉ tiêu |
|
59.235 |
414 |
59.649 |
DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.47000 |
Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao |
|
|
|
|
|
DA.47001 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
1 chỉ tiêu |
26.847 |
50.705 |
6.556 |
84.108 |
DA.47002 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
1 chỉ tiêu |
4.305 |
175.336 |
230 |
179.871 |
DA.47003 |
Thí nghiệm hàm lượng SO3 |
1 chỉ tiêu |
14.118 |
149.746 |
2.645 |
166.509 |
DA.47004 |
Thí nghiệm độ cứng gờ, cạnh, lõi |
1 chỉ tiêu |
48.942 |
355.410 |
29.620 |
433.972 |
DA.47005 |
Thí nghiệm độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm |
1 chỉ tiêu |
48.942 |
331.716 |
29.620 |
410.278 |
DA.47006 |
Thí nghiệm độ kháng nhổ đinh |
1 chỉ tiêu |
48.942 |
296.175 |
29.620 |
374.737 |
DA.47007 |
Thí nghiệm kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc |
1 chỉ tiêu |
|
118.470 |
|
118.470 |
DA.47008 |
Thí nghiệm độ hút nước |
1 chỉ tiêu |
2.363 |
236.940 |
1.096 |
240.399 |
DA.47009 |
Thí nghiệm độ hấp thụ nước bề mặt |
1 chỉ tiêu |
473 |
236.940 |
1.096 |
238.509 |
DA.47010 |
Thí nghiệm độ biến dạng ẩm |
1 chỉ tiêu |
97.883 |
1.540.110 |
633.711 |
2.271.704 |
DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.48000 |
Thí nghiệm phân tích than |
|
|
|
|
|
DA.48001 |
Thí nghiệm độ ẩm của than |
1 chỉ tiêu |
17.626 |
87.194 |
4.887 |
109.707 |
DA.48002 |
Thí nghiệm hàm lượng tro |
1 chỉ tiêu |
8.673 |
181.496 |
689 |
190.858 |
DA.48003 |
Thí nghiệm hàm lượng chất bốc |
1 chỉ tiêu |
1.644 |
165.384 |
3.428 |
170.456 |
DA.48004 |
Thí nghiệm nhiệt lượng, nhiệt độ |
1 chỉ tiêu |
36.960 |
331.716 |
5.301 |
373.977 |
DA.48005 |
Thí nghiệm phân tích cỡ hạt |
1 chỉ tiêu |
6.589 |
228.884 |
2.077 |
237.550 |
DA.48006 |
Thí nghiệm tổng số Lưu huỳnh |
1 chỉ tiêu |
20.324 |
236.703 |
4.304 |
261.331 |
DA.49000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.49000 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
DA.49001 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
1 chỉ tiêu |
263.795 |
444.263 |
83.693 |
791.751 |
DA.49002 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí |
1 chỉ tiêu |
4.698 |
421.990 |
10.081 |
436.769 |
DA.49003 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
1 chỉ tiêu |
395.702 |
666.394 |
125.537 |
1.187.633 |
DA.49004 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao |
1 chỉ tiêu |
7.048 |
633.104 |
15.122 |
655.274 |
DA.49005 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí |
1 chỉ tiêu |
2.349 |
199.977 |
5.041 |
207.367 |
DA.49006 |
Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu |
1 chỉ tiêu |
157.500 |
533.115 |
719 |
691.334 |
Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá của đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DA.50000 |
Thí nghiệm bentonite |
|
|
|
|
|
DA.50001 |
Thí nghiệm thí nghiệm độ nhớt |
1 chỉ tiêu |
|
270.112 |
|
270.112 |
DA.50002 |
Thí nghiệm xác định khối lượng riêng |
1 chỉ tiêu |
|
180.074 |
1.162 |
181.236 |
DA.50003 |
Thí xác định độ pH |
1 chỉ tiêu |
|
127.948 |
767 |
128.715 |
DA.50004 |
Thí nghiệm xác định hàm lượng cát |
1 chỉ tiêu |
|
123.683 |
5.084 |
128.767 |
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.01000 |
Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
|
|
|
|
|
DB.01001 |
Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
1 chỉ tiêu |
16.800 |
199.030 |
57.886 |
273.716 |
DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ.
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.02000 |
Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
|
|
|
|
|
DB.02001 |
Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
1 chỉ tiêu |
42.084 |
533.115 |
1.734.834 |
2.310.033 |
DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.03000 |
Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại |
|
|
|
|
|
DB.03001 |
Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại |
1 chỉ tiêu |
14.251 |
82.929 |
15.188 |
112.368 |
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.04000 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa |
|
|
|
|
|
DB.04001 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa |
1 chỉ tiêu |
153.033 |
365.004 |
163.844 |
681.881 |
DB.04002 |
Thí nghiệm kiểm tra ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường |
1 chỉ tiêu |
56.252 |
113.937 |
40.941 |
211.130 |
DB.05000 THÍ NGHIỆM KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 md khoan
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.05000 |
Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc |
|
|
|
|
|
DB.05001 |
Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc |
1 md khoan |
178.442 |
1.895.520 1 |
.082.958 |
3.156.920 |
Ghi chú: - Đơn giá khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 1,2.
- Những công việc chưa tính trong đơn giá: công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu.
- Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.
DB.06000 THÍ NGHIỆM Độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.06000 |
Thí nghiệm pa nen hộp trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DB.06001 |
Thí nghiệm pa nen hộp trong phòng thí nghiệm |
1 chỉ tiêu |
179.520 |
8.127.042 |
1.318.720 |
9.625.282 |
Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác định chỉ tiêu độ bền (định mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được tính thêm 0,5 lần định mức cơ sở.
DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.07000 |
Thí nghiệm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
|
|
|
|
DB.07001 |
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT |
1 chỉ tiêu |
37.743 |
331.716 |
9.853 |
379.312 |
DB.07002 |
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT |
1 chỉ tiêu |
41.523 |
473.880 |
53.269 |
568.672 |
DB.07003 |
Thí nghiệm cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép |
1 chỉ tiêu |
114.126 |
710.820 |
63.122 |
888.068 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6 m.
DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan, kiểm tra thiết bị khoan trước khi khoan;
- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy trình;
- Gia công cắt thẳng đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.08000 |
Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu. |
|
|
|
|
|
DB.08001 |
Thí nghiệm xác định cường độ bê tông cấu kiện bằng phương pháp khoan lấy mẫu |
1 chỉ tiêu |
86.250 |
1.030.689 |
203.227 |
1.320.166 |
Ghi chú: - Đơn giá khoan áp dụng cho khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mmm.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.09000 |
Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép. |
|
|
|
|
|
DB.09001 |
Thí nghiệm chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT |
1 chỉ tiêu |
|
473.880 |
107.269 |
581.149 |
DB.09002 |
Thí nghiệm đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) |
1 chỉ tiêu |
|
592.350 |
126.349 |
718.699 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.
DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL-VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.10100 |
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông. |
|
|
|
|
|
DB.10101 |
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông |
1 chỉ tiêu |
186.762 |
207.323 |
167.070 |
561.155 |
DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL_ TRONG BÊ TÔNG.
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.10200 |
Thí nghiệm xc định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông. |
|
|
|
|
|
DB.10201 |
Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông |
1 chỉ tiêu |
148.646 |
518.425 |
378.489 |
1.045.560 |
DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu,đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.11000 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
|
|
|
|
|
DB.11001 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
1 chỉ tiêu |
243.011 |
1.243.935 |
618.411 |
2.105.357 |
DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.12000 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
|
|
|
|
|
DB.12001 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
1 chỉ tiêu |
9.200 |
41.465 |
7.270 |
57.935 |
Ghi chú: Những công việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD.
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 điểm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.13000 |
Thí nghiệm Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD. |
|
|
|
|
|
DB.13001 |
Thí nghiệm Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
1 chỉ tiêu |
60.754 |
16.693 |
69.685 |
147.132 |
DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN.
1. Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình(đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.14000 |
Thí nghiệm định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn. |
|
|
|
|
|
DB.14001 |
Thí nghiệm định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn. |
1 chỉ tiêu |
865.937 |
782.151 1 |
.585.021 |
3.233.109 |
DB.15000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.15000 |
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) |
|
|
|
|
|
DB.15001 |
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) |
1 chỉ tiêu |
135.767 |
31.286 |
64.009 |
231.062 |
DB.16000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.16000 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP |
|
|
|
|
|
DB.16001 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 |
1 chỉ tiêu |
6.279 |
24.879 |
21 |
31.179 |
DB.16002 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 |
1 chỉ tiêu |
9.156 |
24.879 |
21 |
34.056 |
DB.17000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.17000 |
Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy |
|
|
|
|
|
DB.17001 |
Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy |
1 chỉ tiêu |
9.100 |
35.541 |
791 |
45.432 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn…).
DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.18000 |
Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy |
|
|
|
|
|
DB.18001 |
Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy |
1 chỉ tiêu |
9.100 |
47.388 |
791 |
57.279 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn...).
DB.19000 THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.19000 |
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn |
|
|
|
|
|
DB.19001 |
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn D ≤ 800 (mm) |
1 chỉ tiêu |
179.520 |
3.795.779 1 |
.461.759 |
5.437.058 |
DB.19002 |
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn 800 (mm)< D ≤ 1500 (mm) |
1 chỉ tiêu |
179.520 |
7.463.610 1 |
.461.759 |
9.104.889 |
DB.19003 |
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn D > 1500 (mm) |
1 chỉ tiêu |
179.520 |
11.610.060 1 |
.461.759 1 |
3.251.339 |
DB.19004 |
Thí nghiệm độ thấm nước của ống cống BTCT |
1 chỉ tiêu |
274.334 |
355.410 |
184.335 |
814.079 |
DB.19005 |
Thí nghiệm thử tải ống cống BTCT |
1 chỉ tiêu |
22.986 |
90.037 |
187.700 |
300.723 |
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm ống cống BTCT đúc sẵn BD.19001, DB.19002, DB.19003 xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.
DB.20000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.20000 |
Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường |
|
|
|
|
|
DB.20001 |
Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường |
1 chỉ tiêu |
17.120 |
592.350 |
83.018 |
692.488 |
DB.21000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA NẮP HỐ GA
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.21000 |
Thí nghiệm kiểm tra sức chị tải của nắp hố ga |
|
|
|
|
|
DB.21001 |
Thí nghiệm sức chị tải của nắp hố ga |
1 chỉ tiêu |
1.943 |
90.037 |
39.787 |
131.767 |
DB.22000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH.
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư, trang thiết bị thí nghiệm;
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình;
- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia;
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết;
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Những công việc chưa tính trong đơn giá:
- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).
Đơn vị tính: đ/ 1 chu kỳ đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.22000 |
Đo lún công trình |
|
|
|
|
|
DB.22001 |
Số điểm đo của một chu kỳ (n) < 10 |
1 chu kỳ đo |
90.420 |
2.197.925 |
49.250 |
2.337.595 |
DB.22002 |
Số điểm đo của một chu kỳ 10 <(n)≤ 15 |
1 chu kỳ đo |
133.320 |
3.251.555 |
57.918 |
3.442.793 |
DB.22003 |
Số điểm đo của một chu kỳ 15 <(n)≤ 20 |
1 chu kỳ đo |
177.760 |
4.470.073 |
66.586 |
4.714.419 |
DB.22004 |
Số điểm đo của một chu kỳ 20 <(n)≤ 25 |
1 chu kỳ đo |
220.660 |
5.691.300 |
75.255 |
5.987.215 |
DB.22005 |
Số điểm đo của một chu kỳ 25 <(n)≤ 30 |
1 chu kỳ đo |
265.100 |
7.077.415 |
83.923 |
7.426.438 |
DB.22006 |
Số điểm đo của một chu kỳ 30 <(n) ≤35 |
1 chu kỳ đo |
308.000 |
8.298.643 |
92.591 |
8.699.234 |
DB.22007 |
Số điểm đo của một chu kỳ 35 <(n)≤ 40 |
1 chu kỳ đo |
350.900 |
9.519.870 |
101.259 |
9.972.029 |
DB.22008 |
Số điểm đo của một chu kỳ 40 <(n)≤ 45 |
1 chu kỳ đo |
393.800 |
10.741.097 |
109.928 |
11.244.825 |
DB.22009 |
Số điểm đo của một chu kỳ 45 <(n)≤ 50 |
1 chu kỳ đo |
436.700 |
11.962.324 |
118.596 |
12.517.620 |
Ghi chú: - khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
- hệ số cấp địa hình
Cấp địa hình |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
hệ số |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
- hệ số cấp hạng đo lún:
Cấp hạng đo lún |
III |
II |
I |
đặc biệt |
hệ số |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
- khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh đơn giá vật liệu).
DB.23000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH.
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm (nếu có);
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ hệ thống
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.23000 |
Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình. |
|
|
|
|
|
DB.23001 |
Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình |
hệ thống |
764 |
355.410 |
38.340 |
394.514 |
DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.24000 |
Đo ứng suất dầm |
|
|
|
|
|
DB.24001 |
Đo ứng suất dầm |
1 điểm đo |
34.055 |
147.251 |
13.737 |
195.043 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor);
3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với lá điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.25000 |
Đo ứng suất bản mặt cầu |
|
|
|
|
|
DB.25001 |
Đo ứng suất bản mặt cầu |
1 điểm đo |
35.645 |
154.359 |
14.356 |
204.360 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện <6 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.
2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor);
3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.26000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.26000 |
Xác định độ võng tĩnh của dầm |
|
|
|
|
|
DB.26001 |
Xác định độ võng tĩnh của dầm |
1 điểm đo |
5.786 |
7.448 |
57 |
13.291 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện ≥30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2.
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5.
- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=1,8
2. Đơn giá cho công tác chuẩn bị dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác kiểm định (nếu có) được bổ sung vào đơn giá theo đề cương, nhiệm vụ thí nghiệm cụ thể.
DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, gắn thiết bị đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với thiết bị đo, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.27000 |
Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm |
|
|
|
|
|
DB.27001 |
Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm |
1 điểm đo |
25.226 |
146.571 |
148.182 |
319.979 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm(nếu có).
DB.28000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.28000 |
Đo dao động kết cấu nhịp cầu |
|
|
|
|
|
DB.28001 |
Đo dao động kết cấu nhịp cầu |
1 điểm đo |
32.603 |
223.436 |
46.159 |
302.198 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.29000 |
Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu |
|
|
|
|
|
DB.29001 |
Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu |
1 điểm đo |
31.605 |
302.339 |
40.594 |
374.538 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ.
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình.
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm.
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm.
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ mặt cắt ngang
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
Db.30000 |
Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
|
|
|
|
|
DB.30001 |
Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
mặt cắt ngang |
7 |
118.470 |
595 |
119.072 |
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.01000 |
Thí nghiệm phân tích nước |
|
|
|
|
|
DC.01001 |
Thí nghiệm độ pH |
1 chỉ tiêu |
55.786 |
55.444 |
399 |
111.629 |
DC.01002 |
Thí nghiệm tổng lượng muối hòa tan |
1 chỉ tiêu |
24.795 |
133.397 |
8.124 |
166.316 |
DC.01003 |
Thí nghiệm hàm lượng SO4-2 |
1 chỉ tiêu |
20.607 |
168.938 |
8.213 |
197.758 |
DC.01004 |
Thí nghiệm hàm lượng ion CL- |
1 chỉ tiêu |
42.408 |
115.627 |
2.247 |
160.282 |
DC.01005 |
Thí nghiệm mầu sắc mùi vị |
1 chỉ tiêu |
20.231 |
106.623 |
6.498 |
133.352 |
DC.01006 |
Thí nghiệm hàm lượng Clorua |
1 chỉ tiêu |
19.952 |
222.250 |
4.608 |
246.810 |
DC.01007 |
Thí nghiệm hàm lượng Nitrit, Nitrat |
1 chỉ tiêu |
150.958 |
75.584 |
7.680 |
234.222 |
DC.01008 |
Thí nghiệm hàm lượng Amôniac |
1 chỉ tiêu |
11.033 |
149.983 |
161 |
161.177 |
DC.01009 |
Thí nghiệm hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác |
1 chỉ tiêu |
228.515 |
693.050 |
1.014 |
922.579 |
DC.01010 |
Thí nghiệm lượng cặn không tan |
1 chỉ tiêu |
9.543 |
146.666 |
2.673 |
158.882 |
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.01011 |
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ |
1 chỉ tiêu |
16.614 |
118.470 |
4.779 |
139.863 |
DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.02000 |
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
DC.02001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng. |
1 chỉ tiêu |
37.802 |
180.074 |
10.317 |
228.193 |
DC.02002 |
Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm. |
1 chỉ tiêu |
17.071 |
31.039 |
4.890 |
53.000 |
DC.02003 |
Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy. |
1 chỉ tiêu |
17.132 |
65.159 |
5.163 |
87.454 |
DC.02004 |
Thí nghiệm thành phần hạt. |
1 chỉ tiêu |
22.363 |
99.515 |
5.663 |
127.541 |
DC.02005 |
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung.. |
1 chỉ tiêu |
39.097 |
203.295 |
16.118 |
258.510 |
DC.02006 |
Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng. |
1 chỉ tiêu |
440.213 |
23.694 |
6.727 |
470.634 |
DC.02007 |
Thí nghiệm tính nén lún trong diều kiện không nở hông. |
1 chỉ tiêu |
5.032 |
225.093 |
17.337 |
247.462 |
DC.02008 |
Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn. |
1 chỉ tiêu |
33.923 |
355.410 |
6.514 |
395.847 |
DC.02009 |
Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng). |
1 chỉ tiêu |
444.204 |
20.140 |
1.567 |
465.911 |
DC.02010 |
Thí nghiệm xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
1 chỉ tiêu |
|
59.235 |
135 |
59.370 |
DC.02011 |
Thí nghiệm tính nén 1 trục trong diều kiện có nở hông. |
1 chỉ tiêu |
6.017 |
270.112 |
20.808 |
296.937 |
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.02012 |
Thí nghiệm tính nén 3 trục trong diều kiện có nở hông. |
1 chỉ tiêu |
18.868 |
1.451.258 |
501.070 |
1.971.196 |
DC.02013 |
Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU. |
1 chỉ tiêu |
25.903 |
2.073.225 |
714.897 |
2.814.025 |
DC.02014 |
Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU. |
1 chỉ tiêu |
49.385 |
4.146.450 |
1.429.768 |
5.625.603 |
DC.02015 |
Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD. |
1 chỉ tiêu |
96.350 |
8.292.900 |
2.866.036 |
11.255.286 |
DC.02016 |
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3). |
1 chỉ tiêu |
201.747 |
72.504 |
489 |
274.740 |
DC.02017 |
Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3). |
1 chỉ tiêu |
6.293 |
72.504 |
325 |
79.122 |
DC.02018 |
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Canxi (CaO). |
1 chỉ tiêu |
12.008 |
93.354 |
813 |
106.175 |
DC.02019 |
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Magie (MgO). |
1 chỉ tiêu |
8.867 |
93.354 |
650 |
102.871 |
DC.02020 |
Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét. |
1 chỉ tiêu |
75.803 |
300.677 |
23.704 |
400.184 |
Ghi chú: - Đơn giá DC.02007 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh hoặc nén cố kết thì hao phí đơn giá được điều chỉnh với hệ số bằng:
+ Nén nhanh: K = 0.25;
+ Nén cố kết: K = 5.
DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.03000 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
|
|
|
|
|
DC.03001 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
1 chỉ tiêu |
26.913 |
435.496 |
5.049 |
467.458 |
DA.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.04000 |
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất |
|
|
|
|
|
DC.04001 |
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất |
1 chỉ tiêu |
13.856 |
155.433 |
7.833 |
177.122 |
DC.04002 |
Thí nghiệm nén sập mẫu đất |
1 chỉ tiêu |
6.506 |
134.819 |
2.039 |
143.364 |
DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.05000 |
Thí nghiệm đầm nén |
|
|
|
|
|
DC.05001 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A |
1 chỉ tiêu |
5.150 |
293.806 |
2.928 |
301.884 |
DC.05002 |
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PPI-D |
1 chỉ tiêu |
8.859 |
326.503 |
3.543 |
338.905 |
DC.05003 |
Thí nghiệm đầm nén cải tiến PP II-A |
1 chỉ tiêu |
6.335 |
309.207 |
3.022 |
318.564 |
DC.05004 |
Thí nghiệm đầm nén cải tiến PP II-D |
1 chỉ tiêu |
11.600 |
343.563 |
3.755 |
358.918 |
Ghi chú: Đơn giá quy định phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A;II-D) theo phụ lục A - tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.
DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.06000 |
Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio) |
|
|
|
|
|
DC.06001 |
Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio) |
1 chỉ tiêu |
55.363 |
4.975.740 |
43.465 |
5.074.568 |
DC.07000 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
Thành phần công việc
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.07000 |
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn |
|
|
|
|
|
DC.07001 |
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn |
1 chỉ tiêu |
342.550 |
4.264.920 |
412.901 |
5.020.371 |
DC.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
Thành phần công việc
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.08000 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá |
|
|
|
|
|
DC.08001 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá |
1 chỉ tiêu |
58.409 |
1.587.498 |
162.026 |
1.807.933 |
DC.09000 THÍ NGHIỆM CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂM VI ĐIỆN TỬ QUÉT.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.09000 |
Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
|
|
DC.09001 |
Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
1 chỉ tiêu |
3.387 |
635.006 7 |
.880.481 |
8.518.874 |
DC.10000 THÍ NGHIỆM KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DC.10000 |
Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
|
|
|
|
|
DC.10001 |
Thí nghiệm phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc |
1 chỉ tiêu |
111.697 |
520.683 |
39.979 |
672.359 |
DC.10002 |
Thí nghiệm phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <1000oC |
1 chỉ tiêu |
79.054 |
482.485 |
27.985 |
589.524 |
DC.10003 |
Thí nghiệm thành phần hóa lý bằng rơnghen |
1 chỉ tiêu |
85.578 |
635.006 |
3.468.565 |
4.189.149 |
DC.11000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO_ TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần công việc
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình( bằng phương pháp Charpenter- Volhard), sấy mẫu trong tủ sấy 24 giờ, triết mẫu 72 giờ lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân tích xác định hàm lượng Clo;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Chi phí trực tiếp |
DB.11000 |
Thí nghiệm phân tích mẫu clo_ trong nguyên liệu làm xi măng. |
|
|
|
|
|
DC.11001 |
Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng. |
1 chỉ tiêu |
211.902 |
677.268 |
41.303 |
930.473 |
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Giá đến chân công trình chưa bao gồm VAT (đồng) |
1 |
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
60.000 |
2 |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
22.000 |
3 |
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) |
kg |
25.000 |
4 |
Axit axetic (CH3COOH) |
lít |
26.000 |
5 |
Axit bionic |
kg |
45.000 |
6 |
Axit clohydric (HCl) |
lít |
22.000 |
7 |
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
33.000 |
8 |
Axit flohydric (HF) |
lít |
17.500 |
9 |
Axit flohydric (HF) |
kg |
20.000 |
10 |
Axit sunfosalisilic |
lít |
28.000 |
11 |
Axit sulfosalisalic |
kg |
32.000 |
12 |
Axit nitric (HNO3) |
ml |
250 |
13 |
Axit nitric (HNO3) |
gam |
150 |
14 |
Axit nitric (HNO3) |
lít |
250.000 |
15 |
Axit cilicic (H2SiO3) |
kg |
50.000 |
16 |
Axit sunfuaric H2SO4 |
kg |
18.000 |
17 |
Axit sunfuaric H2SO4 |
lít |
16.000 |
18 |
Axeton (CH3)2CO |
lít |
121.000 |
19 |
Bạc nitrat (AgNO3) |
gam |
11.818 |
20 |
Bari Clorua (BaCl2) |
kg |
38.000 |
21 |
Bột Al2O3 |
kg |
15.000 |
22 |
Bột đá granitô |
kg |
950 |
23 |
Bi thép |
kg |
20.000 |
24 |
Bitum |
kg |
11.500 |
25 |
Bình chứa điện cực |
cái |
50.000 |
26 |
Bình hút ẩm |
cái |
50.000 |
27 |
Bình ngâm mẫu |
cái |
50.000 |
28 |
Bóng đèn osram ultra -vitalux 300w |
cái |
200.000 |
29 |
Bột capping màu |
kg |
12.060 |
30 |
Bóng tạo tia uv |
cái |
350.000 |
31 |
Bộ gá kẹp mẫu |
bộ |
800.000 |
32 |
Bộ truyền tải |
bộ |
500.000 |
33 |
Bộ mở rộng kim cương |
bộ |
1.900.000 |
34 |
Búa 5 kg |
cái |
50.000 |
35 |
Canxi cacbonat |
kg |
9.000 |
36 |
Cát thạch anh |
kg |
600 |
37 |
Cát tiêu chuẩn |
kg |
112 |
38 |
Cát vàng |
m3 |
461.000 |
39 |
Cần khoan |
m |
224.000 |
40 |
Chậu thủy tinh |
cái |
25.000 |
41 |
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm |
cái |
5.000 |
42 |
Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml |
chiếc |
3.000 |
43 |
Cồn (C2H5OH) |
lít |
17.000 |
44 |
Cồn công nghiệp |
lít |
17.000 |
45 |
Cối chế bị nhỏ kt 101,6x116,43mm |
bộ |
70.000 |
46 |
Cối chế bị lớn kt 152,4x116,43mm |
bộ |
70.000 |
47 |
Cacbon dioxit |
kg |
9.000 |
48 |
Cọc thép |
cọc |
34.727 |
49 |
Cọc mốc đo lún |
cọc |
6500 |
50 |
Dao vòng |
cái |
100.000 |
51 |
Dao vòng thấm |
cái |
100.000 |
52 |
Dao tiện |
con |
50.000 |
53 |
Dao bào |
con |
50.000 |
54 |
Dầu cặn |
lít |
12.000 |
55 |
Dầu chống dính |
lít |
20.000 |
56 |
Dầu hỏa |
lít |
13.253 |
57 |
Dầu thủy lực |
lít |
30.000 |
58 |
Dầu FO |
lít |
18.140 |
59 |
Dầu diezel |
lít |
13.958 |
60 |
Dầu công nghiệp 20 |
lít |
20.000 |
61 |
Dầu AK15 |
lít |
16.364 |
62 |
Dây điện đôi |
m |
13.160 |
63 |
Dụng cụ tạo lỗ |
cái |
20.000 |
64 |
Dung dịch ngâm mẫu |
lít |
15.000 |
65 |
Dung dịch tiếp xúc điện |
lít |
20.000 |
66 |
Dung môi hữu cơ |
lít |
5.000 |
67 |
Dung dịch chuẩn PH 4,0 |
lít |
295.455 |
68 |
Dung dịch chuẩn PH 7,0 |
lít |
364.545 |
69 |
Dung dịch chuẩn PH 10,0 |
lít |
364.545 |
70 |
Dây thép không gỉ |
kg |
23.100 |
71 |
Đá cắt |
viên |
15.500 |
72 |
Đá mài |
viên |
15.000 |
73 |
Đất đèn |
kg |
5.000 |
74 |
Đầu đo |
cái |
25.000 |
75 |
Đầu đo inox |
cái |
30.000 |
76 |
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
35.000 |
77 |
Đĩa sắt tráng men |
cái |
5.000 |
78 |
Đĩa từ |
cái |
2.000 |
79 |
Điện cực phụ trợ và so sánh |
cái |
50.000 |
80 |
Điện cực sắt |
kg |
20.000 |
81 |
Điện năng |
kw |
1.864 |
82 |
Đĩa cắt kim loại |
cái |
2.750.000 |
83 |
Đầu nối cần |
bộ |
265.000 |
84 |
Đá khô |
kg |
40.000 |
85 |
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm |
cái |
8.000 |
86 |
Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại |
cái |
10.000 |
87 |
Eriocromt (ETOO) |
kg |
50.000 |
88 |
Etoxyetan |
kg |
20.000 |
89 |
Etanol nguyên chất |
kg |
125.000 |
90 |
Etanol cấp kỹ thuật |
kg |
107.432 |
91 |
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
50.000 |
92 |
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O |
kg |
540.000 |
93 |
Gas công nghiệp |
kg |
31.000 |
94 |
Giấy |
m |
7.000 |
95 |
Giấy ảnh |
tờ |
1.500 |
96 |
Giấy lọc |
hộp |
15.000 |
97 |
Giấy ráp số 0 |
tờ |
800 |
98 |
Giẻ lau |
kg |
55.000 |
99 |
Glixerin (C3H8O3) |
lít |
30.000 |
100 |
Grafit |
kg |
21.000 |
101 |
Gỗ nhóm V |
m3 |
3.800.000 |
102 |
Hạt kích thước chuẩn |
gam |
8.500 |
103 |
Hạt mài |
kg |
35.000 |
104 |
HCl (1,19 g/ml) |
ml |
58 |
105 |
Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) |
lít |
58.000 |
106 |
Hóa chất màu |
lít |
60.000 |
107 |
Hộp ngâm mẫu |
hộp |
35.000 |
108 |
Hộp gỗ kích thước 400x400x400 |
hộp |
35.000 |
109 |
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m |
hộp |
100.000 |
110 |
Hộp nhôm |
bộ |
20.000 |
111 |
Hydro peoxit (H2O2) |
ml |
250 |
112 |
Hydro peoxit (H2O2) |
lít |
250.000 |
113 |
K2BrO4 |
gam |
500 |
114 |
K2S2O5 |
kg |
50.000 |
115 |
Kali thiocyanate (KSCN) |
gam |
150 |
116 |
Katri cacbonat (K2CO3) |
kg |
50.000 |
117 |
Kbo |
kg |
50.000 |
118 |
Keo dán silicon |
hộp |
37.000 |
119 |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
12.000 |
120 |
Keo dính chuyên dụng |
hộp |
18.400 |
121 |
Khăn bông |
cái |
15.000 |
122 |
Khay men |
cái |
20.000 |
123 |
KHSO4 |
kg |
45.000 |
124 |
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
300 |
125 |
Kẽm oxit (ZnO) |
kg |
95.000 |
126 |
Lưỡi ca máy |
cái |
70.000 |
127 |
Lưỡi dao cạo |
cái |
1.000 |
128 |
Magie sunfat (MgSO4) |
kg |
77.000 |
129 |
Mastic |
kg |
5.382 |
130 |
Methyl đỏ |
mg |
53 |
131 |
Mỡ |
kg |
15.000 |
132 |
Mỡ liên kết |
kg |
18.000 |
133 |
Mỡ vadơlin |
kg |
18.000 |
134 |
Mia |
cái |
500.000 |
135 |
Mũi khoan kim cương |
cái |
1.400.000 |
136 |
Mũi xuyên |
cái |
50.000 |
137 |
Mút xốp dày 10cm |
m2 |
75.000 |
138 |
Na2SO3,7H2O |
kg |
25.000 |
139 |
Natri cacbonat (Na2CO3) |
kg |
25.000 |
140 |
Natri clorua (NaCl) |
kg |
3.500 |
141 |
Natri flourua (NaF) |
gam |
35.000 |
142 |
Natri flourua (NaF) |
ml |
50.000 |
143 |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
30.000 |
144 |
Natri hydroxit (NaOH) |
lít |
35.000 |
145 |
NH4NO3 |
kg |
50.000 |
146 |
Nhiệt kế |
cái |
70.000 |
147 |
Nhớt |
lít |
72.273 |
148 |
Nhớt thủy lực |
lít |
103.409 |
149 |
Nhựa đường polime |
kg |
15.700 |
150 |
Nước |
lít |
4,5 |
151 |
Nước cất |
lít |
1.000 |
152 |
Nước rửa kín |
lít |
40.000 |
153 |
ống đong thủy tinh 1000ml |
cái |
30.000 |
154 |
ống Cr-Mg hoặc Mg |
kg |
50.000 |
155 |
ống khoan |
cái |
15.000 |
156 |
ống lấy mẫu |
cái |
15.000 |
157 |
Parafin |
kg |
40.000 |
158 |
Phenolphthalein |
hộp |
50.000 |
159 |
Phenolphthalein |
lít |
50.000 |
160 |
Phiếu điện trở (seser) |
cái |
1.000 |
161 |
Phớt đánh bóng |
viên |
15.000 |
162 |
Phễu thủy tinh |
cái |
10.000 |
163 |
Rây địa chất công trình |
bộ |
2.040.000 |
164 |
Rượu etylic C2H2 |
lít |
20.000 |
165 |
Sạn Mg |
kg |
25.000 |
166 |
Sắt (iii) amoni sunfat |
kg |
187.000 |
167 |
Sensos đo chuyển vị (7 cái) |
cái |
70.000 |
168 |
Sơn |
kg |
51.000 |
169 |
Sơn đánh dấu |
kg |
51.000 |
170 |
Sơn đỏ |
kg |
51.000 |
171 |
Sơn epoxy |
lít |
80.736 |
172 |
Sơn màu |
kg |
51.000 |
173 |
Thạch cao |
kg |
5.000 |
174 |
Thioure (CH4N2S) |
kg |
45.000 |
175 |
Thủy ngân kim loại |
ml |
3.000 |
176 |
Trichloroethylene (C2HCl3) |
lít |
30.000 |
177 |
Vải phin trắng |
m |
8.000 |
178 |
Vazơlin |
kg |
18.000 |
179 |
Vít nở loại d16 |
cái |
3.500 |
180 |
Vữa không co |
kg |
8.340 |
181 |
Xăng |
lít |
15.227 |
182 |
Xi măng PC30 |
kg |
1.255 |
183 |
Xi măng PCB40 |
kg |
1.273 |
184 |
Xylenola dacam |
ml |
2.000 |
185 |
Xylenola dacam |
gam |
2.000 |
186 |
ZnO, HNO3 |
kg |
95.000 |
187 |
Bình thủy tinh (100- 1000)ml |
cái |
60.000 |
188 |
Rây địa chất công trình |
bộ |
2.040.000 |
189 |
Bộ rây địa chất 20cm |
bộ |
1.700.000 |
190 |
Bộ rây sỏi |
bộ |
1.700.000 |
191 |
Bình tỷ trọng 1000ml |
cái |
41.480 |
192 |
Chậu thủy tinh 20 |
cái |
25.000 |
193 |
Cốc thủy tinh 1000 ml |
cái |
55.000 |
194 |
Phễu thủy tinh |
cái |
10.000 |
195 |
Cối chày đồng |
bộ |
480.000 |
196 |
Cối chày sứ |
bộ |
80.000 |
197 |
ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml |
bộ |
134.000 |
198 |
Phao tỷ trọng kế |
cái |
550.000 |
199 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
80.000 |
200 |
Hóa chất (HCl, axêtic...) |
kg |
60.000 |
201 |
Dao nén, dao cắt |
cái |
85.000 |
202 |
Dao thấm |
cái |
85.000 |
203 |
Cốc đất luyện, càng vaxiliep |
bộ |
750.000 |
204 |
Dụng cụ xác định tan rã |
cái |
800.000 |
205 |
Dụng cụ xác định trương nở |
cái |
1.000.000 |
206 |
Kính vuông 16 x 16 |
cái |
2.200 |
207 |
Kính dày 10 ly (20 x 40)cm (kính mài mờ) |
cái |
5.800 |
208 |
Bát sắt tráng men |
cái |
10.000 |
209 |
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt) |
cái |
20.000 |
210 |
Dao gọt đất |
cái |
45.000 |
211 |
Dao luyện đất |
cái |
20.000 |
212 |
Muôi xúc đất |
cái |
5.000 |
213 |
Dao rựa chặt đất |
cái |
15.000 |
214 |
Thuổng đào đất |
cái |
15.000 |
215 |
Chày dầm đất |
cái |
60.000 |
216 |
Que khuấy đất |
cái |
50.000 |
217 |
Xoong nhôm đun sáp |
cái |
25.000 |
218 |
Chậu nhôm 30cm |
cái |
30.000 |
219 |
Dây cao su 8mm (để làm thấm và bão hòa nước) |
m |
5.000 |
220 |
Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng - bão hòa) |
bộ |
1.000.000 |
221 |
Bút lông cỡ nhỏ 5, 2cm, 1cm |
bộ |
15.000 |
222 |
Phễu sắt 5cm |
cái |
20.000 |
223 |
ống thủy tinh 8 dài 1m làm thấm |
cái |
100.000 |
224 |
ống thủy tinh chữ T 8 |
cái |
5.000 |
225 |
Tấm kẹp ngâm bão hòa |
cái |
50.000 |
226 |
Thùng ngâm bão hòa |
cái |
80.000 |
227 |
Giá gỗ làm thấm |
cái |
150.000 |
228 |
Bình bóp nước |
cái |
25.000 |
229 |
Cối giã đá |
cái |
700.000 |
230 |
Đe ghè đá |
cái |
150.000 |
231 |
Chén sứ |
cái |
25.000 |
232 |
Nitro Benzen tinh khiết |
gam |
80 |
233 |
Phèn sắt |
gam |
60 |
234 |
Keo Epoxy |
hộp |
25.000 |
235 |
Giấy ráp |
m2 |
35.000 |
Quyết định 1617/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1169/QĐ-BXD năm 2017 về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Thông tư 01/2017/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2014 phân công triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính của Bộ Xây dựng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1617/QĐ-BGTVT năm 2014 ban hành quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 1169/QĐ-BXD năm 2009 thành lập Hội đồng Khoa học Kỹ thuật chuyên ngành nghiệm thu đề tài: "Điều tra khảo sát, đề xuất giải pháp quy hoạch xây dựng đô thị nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 30/12/2009