Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1260/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 09/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐI BSUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SGIAO THÔNG VẬN TẢI TNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính ph sa đi, b sung một s điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát th tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v việc công b thủ tục hành chính được sa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1217/TTr-SGTVT ngày 03/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thtục hành chính được sửa đổi bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ của thtục hành chính mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận ti; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điu 3 Quyết định;
- Cục Kim soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chtịch UBND tnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành ch
ính công tnh;
- Cổng thông tin điện t
tnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 09/04/2020 của Ch tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

Stt

Tên th tục hành chính

(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký khai thác tuyến. (2.002285.000.00.00.H56)

* Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (đối với tuyến vận tải khách cố định liên tnh);

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (đối với tuyến vận tải hành khách nội tỉnh).

* Áp dụng từ ngày 01/7/2021:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:

- Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phThanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa);

- Qua hthống Bưu điện;

- Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Địa chỉ: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

* Áp dụng từ ngày 01/7/2021:

- Qua hệ thng dịch vụ công trực tuyến, địa ch: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phquy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bng xe ô tô.

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận ti bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.

(2.002286.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của Sở Giao thông vận ti tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa);

- Qua hệ thống Bưu điện;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn

hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

Không

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận ti bằng ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.

(2.002287.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của Sở Giao thông vận ti tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa. tỉnh Thanh Hóa);

- Qua hệ thống Bưu điện;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn

hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bng xe ô tô.

4

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bng xe ô tô theo tuyến cố định, bng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô ti kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).

(2.002288.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô ti kinh doanh vận ti hàng hóa thông thường và xe taxi ti).

(2.002289.000.00.00.H56)

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của Sở Giao thông vận ti tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa);

- Qua hệ thống Bưu điện;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn

hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

II. DANH MỤC TH TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, B SUNG

Sửa đổi 01/8 TTHC lĩnh vực Đường bộ đã được công b tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Ch tịch UBND tỉnh v việc công b thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đi thuộc thm quyn giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

STT

Tên thủ tục hành chính

(Mã hồ sơ của TTHC trên cổng DVCQG)

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung đưc sửa đổi, b sung

1

Cấp giấy phép kinh doanh vận ti bằng xe ô tô.

(1.000703.000.00.00.H56)

Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của Sở Giao thông vận ti tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa);

- Qua hệ thống Bưu điện;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn

hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Thành phn h

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ bao gồm:

- Bãi bỏ 01/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tnh về việc công b Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, UBND cấp huyện, UBND cp xã tỉnh Thanh Hóa;

- Bãi bỏ 01/08 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công b tại Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi b trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;

- Bãi bỏ 02/08 TTHC trong lĩnh vực Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;

- Bãi bỏ 02/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công b tại Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;

- Bãi bỏ 02/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công b tại Quyết định s 4009/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

stt

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên Văn bn QPPL quy định việc bãi bỏ th tục hành chính

1

BGTVT-THA-285502

Đăng ký khai thác tuyến.

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phquy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

2

T-THA-289129-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự liên quan đến nội dung của giấy phép.

3

T-THA-288950-TT

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cđịnh, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

4

T-THA-288951-TT

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.

5

T-THA-288576-TT

Cấp phù hiệu xe nội bộ.

6

T-THA-288588-TT

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

7

T-THA-287675-TT

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

8

T-THA-287676-TT

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010