Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu: 1258/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
Ngày ban hành: 31/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1258/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 40/TTr-SLĐTBXH ngày 01/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh, Công báo, KG-VX;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính

Tổng số thời hạn giải quyết theo quy định

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT TTHC (Ngày)

Thời hạn giải quyết tại UBND tỉnh

Thời hạn giải quyết tại TTHCC tỉnh

Thời hạn giải quyết

Tại Sở LĐTBXH (chủ trì)

Cơ quan phối hợp ở cấp tỉnh hoặc tại cấp xã và cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Chính sách Lao động

 

 

 

 

 

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

15

 

1

14

 

 

2

Thủ tục Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

15

 

1

14

 

3

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

15

 

1

14

 

4

Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 4

15

 

1

14

 

5

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động

5

 

1

4

 

6

Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

5

 

1

4

 

7

Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

5

 

1

4

 

II

Lĩnh vực Việc Làm

 

 

 

 

 

8

Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở nước ngoài

3

 

1

2

 

9

Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

5

 

1

4

 

10

Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

 

1

2

 

11

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

 

1

2

 

12

Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

5

 

1

4

 

13

Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

30

60

 

1

29

59

 

14

Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài

10

 

1

9

 

15

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

8

 

1

7

 

16

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

8

 

1

7

 

17

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

8

 

1

7

 

III

Lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

18

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp

20

5

1

9

5 ( HĐ thẩm định)

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp)

10

 

1

9

 

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp)

10

 

1

9

 

21

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp

15

5

1

9

 

22

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

5

1

9

 

23

Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp

20

5

1

14

 

24

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

20

5

1

14

 

25

Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp

10

5

1

4

 

26

Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

5

 

1

4

 

27

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài.

23

 

1

21

 

28

Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30

10

1

19

 

29

Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

25

5

1

19

 

30

Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).

25

5

1

19

 

31

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20

 

1

19

 

32

Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

10

 

1

9

 

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

33

Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

5

 

1

4

 

34

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.

5

 

1

4

 

35

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.

5

 

1

4

 

36

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.

5

 

1

4

 

37

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -TBXH

5

 

1

4

 

38

Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10

 

1

9

 

39

Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

5

 

1

4

 

V

Lĩnh vực Phòng chống chống TNXH

 

 

 

 

 

40

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

12

5

1

6

 

41

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10

5

1

4

 

42

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10

5

1

4

 

43

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10

5

1

4

 

44

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15

5

1

9

 

VI

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

 

45

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

81

 

1

5

 

-10ngày ở cấp xã;

-10ngày ở cấphuyện

-45ngày ở HĐYK tỉnh;

-10 ngày ở Sở Y tế

46

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

81

 

1

5

 

-10ngày cấp xã;

-10ngày cấphuyện

-45ngày HĐYK tỉnh;

-10 ngày Sở Y tế

47

Thủ tục giải quyết chế độ đối với TB đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

7

 

1

6

 

48

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

21

 

1

5

 

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

49

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

21

 

1

5

 

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

50

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

5

 

1

4

 

51

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

16

 

1

5

-5 ngày cấp xã;

-5 ngày cấp huyện

52

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

3

 

1

2

 

 

53

Thủ tục giải quyết chế độ đối với AHLL vũ trang nhân dân, anh hùng thời kỳ kháng chiến

16

 

1

5

-5ngày cấp xã;

-05ngày cấp huyện

54

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

10

 

1

9

 

55

Thủ tục giám định vết thương còn sót

15

 

1

14

 

56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

6

 

1

5

 

57

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

20

 

1

4

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

58

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

20

 

1

4

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

59

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

20

 

1

4

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

60

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

10

 

1

9

 

61

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

3

 

1

2

 

62

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

23

 

1

7

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

63

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

15

 

1

4

-5 ngày cấp xã;

-5 ngày cấp huyện

64

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

25

 

1

9

-15 ngày Bộ LĐTBXH;

65

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

20

 

1

4

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

66

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

18

 

1

2

-5 ngày cấp xã;

-10 ngày cấp huyện

67

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

15

 

1

4

10 ngày cấp huyện

68

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

13

 

1

4

-3 ngày cấp xã;

-5 ngày cấp huyện

69

Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ

5

 

½ ngày

½ ngày

-1 ngày cấp xã;

-3 ngày cấp huyện

 

70

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

10

 

1

9

 

VII

Bảo vệ Chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

 

71

Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ

 

 

 

 

72

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

5

 

1

4